Barem thép hình giúp bạn tra cứu những đặc tính cơ bản của thép hình như: trọng lượng thép hình, kích thước thép hình và các đặc trưng hình học của thép hình như: Mô men quán tính, bán kính quán tính, mô men kháng uốn.
Đối với các kỹ sư, các nhà thầu xây dựng thì bản vẽ kỹ thuật hay việc nghiệm thu các công trình, việc bóc tách khối lượng thép là rất quan trọng. Để hỗ trợ các kỹ sư tính toán khối lượng thép hình cần sử dụng một cách nhanh chóng và chính xác, chúng tôi cung cấp bảng barem thép hình tiêu chuẩn cho các loại thép hình H, U, I, V. Các bạn có thể tham khảo dưới đây.
Tham khảo bảng tra thông số kỹ thuật thép hình cho kỹ sư, nhà thầu, sinh viên: Bảng Tra Thép Hình H I U V
Thép hình chữ U với tính năng chịu cường độ lực cao, rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó, thép hình u có tuổi thọ lên đến hàng chục, hàng trăm năm ngay cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn và môi trường khắc nghiệt.
Chú thích:
H: Chiều cao
B: Chiều rộng
t1: Bề dày
L: Chiều dài cạnh bo
W: Trọng lượng
Download bang tra trọng lượng và công thức tính xà gồ, thép hộp thép hình: https://satthepmanhphat.vn/bang-tra-va-cong-thuc-tinh-xa-go-thep-hop-hinh.xls
kích thước thép hình u thông dụng |
||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | L (mm) | W (kg/m) |
50 | 6 | 4,48 | ||
65 | 6 | 3,10 | ||
80 | 39 | 3.0 | 6 | 4,33 |
100 | 45 | 3,4 | 6 | 5,83 |
120 | 50 | 3,9 | 6 | 7,5 |
140 | 55 | 5 | 6 | 10,49 |
150 | 73 | 6,5 | 6 | 18,6 |
160 | 6/9/12 | 13,46 | ||
180 | 70 | 5,1 | 12 | 16.30 |
200 | 69 | 5,4 | 12 | 17,30 |
200 | 75 | 9 | 12 | 24,60 |
200 | 76 | 5,2 | 12 | 18,40 |
250 | 76 | 6 | 12 | 22,80 |
280 | 85 | 9,9 | 12 | 34,81 |
300 | 82 | 7 | 12 | 30,20 |
320 | 88 | 8 | 12 | 38,10 |
Thép hình chữ I đa dạng về kiểu dáng và kích thước, đặc biệt là thép H chịu được áp lực rất lớn.
Thép hình chữ I được ứng dụng trong kết cấu xây dựng từ nhà ở cho tới các công trình kiến trúc cao tầng, tấm chắn sàn hay các nhịp cầu.
Chú thích:
H: Chiều cao
B: Chiều rộng
t1: Bề dày
L: Chiều dài cạnh bo
W: trọng lượng
Kích thước thép hình i thông dụng và độ dày tiêu chuẩn . |
|||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.50 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 |
240 |
Thép hình V là loại thép hình quan trọng và thường được chọn cho các công trình nông nghiệp, ngành cơ khí, trong chế tạo máy, dân dụng và công nghiệp đóng tàu.
Kích thước thép hình V thông dụng. |
||||
H(mm) | B(mm) | T(mm) | L (mm) | W(kg/m) |
20 | 20 | 3 | 6 | 0.382 |
25 | 25 | 3 | 6 | 1.12 |
25 | 25 | 4 | 6 | 145 |
30 | 30 | 3 | 6 | 1.36 |
30 | 30 | 4 | 6 | 1.78 |
40 | 40 | 3 | 6 | 1.85 |
40 | 40 | 4 | 6 | 2.42 |
40 | 40 | 5 | 6 | 2.97 |
50 | 50 | 3 | 6 | 2.5 |
50 | 50 | 4 | 6 | 2.7 |
50 | 50 | 5 | 6 | 3.6 |
60 | 60 | 5 | 6 | 4.3 |
63 | 63 | 4 | 6 | 3.8 |
63 | 63 | 5 | 6 | 4.6 |
63 | 63 | 6 | 6 | 5.4 |
65 | 65 | 6 | 6 | 5.7 |
70 | 70 | 5 | 6 | 5.2 |
70 | 70 | 6 | 6 | 6.1 |
75 | 75 | 6 | 6 | 6.4 |
75 | 75 | 8 | 6 | 8.7 |
80 | 80 | 6 | 6 | 7.0 |
80 | 80 | 7 | 6 | 8.51 |
80 | 80 | 8 | 6 | 9.2 |
90 | 90 | 8 | 6 | 10.90 |
100 | 100 | 7 | 6/9/12 | 10.48 |
100 | 100 | 8 | 6/9/12 | 11.83 |
100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.0 |
100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.8 |
120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 |
125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17,24 |
125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 |
125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 |
130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 |
130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 |
130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 36.75 |
150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 |
150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.60 |
175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 |
175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 |
200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 |
200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 |
200 | 200 | 25 | 9/12 | 73.6 |
250 | 250 | 25 | 9/12 | 93.7 |
250 | 250 | 35 | 9/12 | 129 |
Kích thước thép hình H thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. |
|||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17,2 |
125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23,8 |
150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31,5 |
175 | 175 | 7.5 | 11 | 12 | 40.2 |
200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49,9 |
294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72,4 |
300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
350 | 350 | 12 | 19 | 12 | 137 |
400 | 400 | 13 | 21 | 12 | 172 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
Chú ý: Bảng trọng lượng (barem) thép hình nói trên chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách muốn có bảng trọng lượng thép chính xác vui lòng liên hệ nhà sản xuất.
Như chúng ta đã biết việc tính toán trọng lượng thép hình trên 1 mét dài rất hữu ích vì không phải lúc nào chúng ta cũng cầm bảng tra trọng lượng thép hình trong tay để kiểm tra xem trọng lượng cây thép do bên bán hàng cung cấp là bao nhiêu.
Chúng ta có công thưc sau :
M = π*d^2*7850/4/1,000,000
Vì thép ông không đặc ruột nên chúng ta phải trừ phần đặc đó đi:
M = π*(d1^2-d2^2)*7850/4/1,000,000
M = (d1^2-d2^2)/162
Trong đó:
M : Trọng lượng của cây thép ống vơi chiều dài 1 mét
π : Số Pi = 3,14
d1: đường kính ngoài
d2: đường kính trong
7850 : Trọng lượng tiêu chuẩn của thép là 7850 kg/m^3
áp dụng công thức ta có:
M1 = [12.7^2 -(12.7-0.7*2)^2]*/162 = 33.6^2/162
–> M1 = 1.96/162 = 0.207
M = 0.207*6 = 1.24 kg
Ở đây, ta chỉ tính cho mặt cắt thép hình chữ nhật:
M = [2*(H1*d)+2*(H2*d)]*7850/1,000,000
Trong đó:
M : Trọng lượng cây thép hộp với chiều dài 1 mét
H1, H2: Chiều dài và chiều cao mặt cắt thép hình hộp
d: độ dầy thép hộp
7850 : Trọng lượng tiêu chuẩn của thép: 7850 kg/m^3
Ví dụ: Tính trọng lượng của 1 mét thép hộp kích thước 10×30 dầy 0.7 mm :
M 1 = [2*(10*0.7)+2*(30*0.7)]*7850/1,000,000
M 1 = 0.439
1 cây thép hộp là 6 m sẽ ra trọng lượng tiêu chuẩn của 1 cây thép hộp là:
M = M1x6 = 0.439*6 = 2.64 kg
Lưu ý: Đối với thép C hay thép Z, bạn cũng có thể áp dụng tương tự việc tính toán mặt cắt tiết diện rồi sau đó nhân với trọng lượng riêng tiêu chuẩn của sắt là 7850kg/m^3.
Trong phạm vi bài viết này, chúng tôi mong muốn hướng dẫn cho các bạn có được kỹ năng để tính toán trọng lượng thép tuy nhiên thực tế trọng lượng thép hình rất khác so với tính toán do phụ thuộc tiêu chuẩn sản xuất của các nhà máy sản xuất. Để có bảng trọng lượng thép hình chính xác nhất, bạn hãy liên hệ với nhà sản xuất hoặc gọi trực tiếp cho nhân viên kinh doanh chúng tôi.
+ Bảng tra thông số kỹ thuật thép hình cho kỹ sư, nhà thầu, sinh viên: Bảng Tra Thép Hình H I U V