Việc biết được barem, trọng lượng, kích thước của thép giúp ích rất nhiều cho kỹ sư, nhà thầu xây dựng trong việc tính toán khối lượng sắt thép cần dùng cũng như liên quan đến việc dự toán của công trình. Hiểu được điều đó, Thép Pomina đã công bố bảng barem, trọng lượng cũng như những thông số kỹ thuật khác trên website và nhiều phương tiện khác. Hôm nay Mạnh Phát xin gửi đến quý khách bảng barem, trọng lượng kích thước thép Pomina để quý khách tham khảo.
Thép Pomina là sản phẩm thép được sản xuất theo công nghệ quốc tế đang rất được ưa chuộng trong xây dựng. Nó góp phần trong các công trình trọng điểm của quốc gia như: ga T2 Nội Bài, tuyến cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, Cầu Phú Mỹ, khu đô thị mới Phú Mỹ Hưng,…
Ưu điểm của thép Pomina
Thép Pomina là sản phẩm được sản xuất theo quy trình công nghệ luyện cán thép hiện đại – quy trình công nghệ cán nóng, về công nghệ sản xuất phôi thép được áp dụng theo công nghệ consteel của Đức.
Thép Pomina với ưu điểm vượt trội về độ bền với thời gian và chịu lực rất tốt, phù hợp với các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Thép Pomina đang dần trở thành loại thép chiếm lĩnh thị trường xây dựng ở Việt Nam.
POMINA đạt chứng nhận bảo vệ môi trường ISO 14001:2008 đầu tiên tại khu vục phía nam
POMINA là sản phẩm chất lượng sản phẩm cao và giá thành cạnh tranh – Đã đạt được sự tín nhiệm của khách hàng trong nhiều năm qua
POMINA Mang lại giá trị gia tăng cho xã hội và không ngừng phấn đấu là niềm tự hào của ngành công nghiệp nặng Việt Nam.
Bảng barem, trọng lượng thép Pomina là gì?
Bảng trọng lượng thép Pomina là bảng các thông tin cần thiết, các thông số kỹ thuật chuẩn thép Pomina. Chỉ cần đọc bảng trọng lượng thép Pomina ta có thể biết ngay đó có phải thép Pomina chuẩn hay không.
Thép Pomina trên thị trường hiện nay chủ yếu có hai dạng là thép cuộn Pomina và thép cây Pomina (thép vằn Pomina), tất cả từ phi 6 đến phi 32. Bảng trọng lượng thép Pomina vì thế cũng được áp dụng theo thép Pomina từ phi 6 đến phi 32.
Bảng barem trọng lượng thép vằn Pomina
Bảng trọng lượng thép vằn pomina phía dưới cho biết:
+ 1 cây thép vằn pomina dài bao nhiêu mét ?
+ 1 mét thép vằn pomina năng bao nhiêu kg ?
+ 1 cây thép pomina nặng bao nhiêu kg ?
+ 1 bó thép pomina có bao nhiêu cây ?
+ 1 bó thép pomina nặng bao nhiêu kg ?
Bảng barem trọng lượng thép cuộn Pomina
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Trọng lượng |
1 | Thép phi 6 cuộn | m | 0,22 (Kg/m) |
2 | Thép phi 8 cuộn | m | 0,39 (Kg/m) |
Tiêu chuẩn thép Pomina
Bất cứ loại thép nào cũng cần đáp ứng các tiêu chuẩn cần thiết để phân biệt với các sản phẩm cùng loại, thép Pomina cũng vậy. Tiêu chuẩn thép Pomina được phân ra theo nhiều loại tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn JIS G 3505 (Nhật Bản).
- Tiêu chuẩn JIS G 3112-2010 (Nhật Bản).
- Tiêu chuẩn TCVN 6285-1997.
- Tiêu chuẩn TCVN 1651-85 (Việt Nam).
- Tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008.
- Tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 (Việt Nam).
- Tiêu chuẩn BS 4449-1997 (Anh).
- Tiêu chuẩn ASTM A615/A615M (Hoa Kỳ).
Mỗi một loại tiêu chuẩn thép Pomina khác nhau sẽ có thành phần hóa học và tính chất cơ lý khác nhau. Ví dụ:
Tiêu chuẩn | Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||||||||
C | Mn | Si | P | S | CEV | ||||||
JIS G 3505 (Nhật Bản) |
SWRM 6 | 0.08max | 0.6max | * | 0.045max | 0.045max | * | ||||
SWRM 8 | 0.10max | 0.6max | * | 0.045max | 0.045max | * | |||||
SWRM 10 | 0.08 – 0.13 | 0.30-0.60 | * | 0.045max | 0.045max | * | |||||
TCVN 1651-1:2008 |
CB 240 T | * | * | * | 0.050max | 0.050max | * | ||||
CB 300 T | * | * | * | 0.050max | 0.050max | * | |||||
TCVN 1651-2:2008 (Việt Nam) |
CB 300V | * | * | * | 0.050max | 0.050max | * | ||||
CB 400V | 0.29max | 1.8 max | 0.55max | 0.040max | 0.040max | 0.56max | |||||
CB 500V | 0.32max | 1.8 max | 0.55max | 0.040max | 0.040max | 0.61max | |||||
Tiêu chuẩn | Mác Thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ giãn dài | Khả năng uốn | ||||||
Góc uốn | Đường kính gói uốn | ||||||||||
TCVN 1651-1:2008 |
CB240-T | 240 min | 380 min | 20 min | 180o | 2d | |||||
CB300-T | 300 min | 440 min | 16 min | 180o | 2d | ||||||
TCVN 1651-2:2008 |
CB300-V | 300 min | 450 min | 19 min | 180o | 3d (d ≤ 16) | |||||
4d (d>16) | |||||||||||
CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180o | 4d (d ≤ 16) | ||||||
5d (d>16) | |||||||||||
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180o | 5d (d ≤ 16) | ||||||
6d (d>16) | |||||||||||
JIS G 3505: 2004 |
SWRM10 | * | * | * | * | * | |||||
SWRM20 | * | * | * | * | * | ||||||
Địa chỉ bán thép Pomina chất lượng, uy tín với giá cả hợp lý
Thép Pomina đang ngày càng trở nên phổ biến, tuy nhiên để lựa chọn được địa chỉ thép Pomina uy tín, chất lượng đảm bảo, đặc biệt là đảm bảo đúng về trọng lượng, barem thép Pomina khi mua là không phải dễ dàng. Một trong những địa chỉ uy tín tại khu vực tphcm và các tỉnh miền nam là công ty Thép Mạnh Phát, bạn có thể hoàn toàn yên tâm về tiêu chuẩn kỹ thuật, đúng trọng lượng, barem khi mua thép Pomina tại Mạnh Phát. Tất cả các sản phẩm thép Pomina tại Mạnh Phát đều đảm bảo là thép Pomina chuẩn 100%, với giá cả rất hợp lý.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thép Pomina nhái kém chất lượng, bạn cần chú trọng việc lựa chọn địa chỉ mua thép Pomina uy tín, có thương hiệu trên thị trường, không nên ham rẻ mua hàng không đảm bảo chất lượng.
Để nhận biết thép Pomina chuẩn bạn có thể tham khảo chi tiết ở bài viết sau: Cách nhận biết thép Pomina thật nhanh chính xác 100%
Hãy mua thép Pomina tại Sắt thép Mạnh Phát để đảm bảo chất lượng công trình của bạn một cách tốt nhất!
Thông tin quan trọng về thép Pomina
Bảng giá thép Pomina cập nhật mới nhất từ Mạnh Phát
Có nên mua thép Pomina không ? thép Pomina có tốt không ?
Thép pomina có mấy loại ? Thép cuộn, thép vằn Pomina