Sắt hộp chữ nhật là sản phẩm đang được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng và công nghiệp do có độ bền cao, dễ thi công, giá thành rẻ cùng với khả năng chịu tải vượt trội. Qua bài viết này hãy cùng Thép Mạnh Phát đem đến quý khách hàng những thông tin cần thiết về sắt hộp chữ nhật từ thương hiệu đến kích thước cũng như ưu điểm của sản phẩm để quý khách hàng có thể lựa chọn được vật liệu phù hợp cho công trình của mình.
Báo giá sắt hộp mới nhất – Ưu đãi 5% – Vận chuyển tận nơi
Báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất hôm nay 14/10/2024
Bảng giá sắt hộp chữ nhật tại các đại lý không cố định, biến động tùy theo nhu cầu thi công xây dựng của thị trường. Quý khách hàng nên tham khảo giá sắt hộp chữ nhật tại nhiều đại lý để có mức giá tốt nhất. Dưới đây là bảng giá sắt hộp chữ nhật mới nhất tại Thép Mạnh Phát.
1/ Bảng giá sắt hộp chữ nhật đen mới nhất hôm nay 14/10/2024
Bảng giá sắt hộp chữ nhật đen được niêm yết theo quy cách sau đây:
- Độ dày: 1 – 4 mm
- Trọng lượng: 2.41 – 64.21 kg
- Giá sắt hộp chữ nhật đen theo cây hiện nay dao động từ 36.000 – 940.000 VNĐ/cây. Vui lòng liên hệ để báo giá chi tiết.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp đen 13 x 26 | 1 | 2.41 | 36,000 |
1.1 | 3.77 | 57,000 | |
1.2 | 4.08 | 61,000 | |
1.4 | 4.70 | 71,000 | |
Thép hộp đen 20 x 40 | 1 | 5.43 | 81,000 |
1.1 | 5.94 | 89,000 | |
1.2 | 6.46 | 97,000 | |
1.4 | 7.47 | 112,000 | |
1.5 | 7.79 | 117,000 | |
1.8 | 9.44 | 142,000 | |
2 | 10.40 | 156,000 | |
2.3 | 11.80 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 191,000 | |
Thép hộp đen 25 x 50 | 1 | 6.84 | 103,000 |
1.1 | 7.50 | 113,000 | |
1.2 | 8.15 | 122,00 | |
1.4 | 9.45 | 142,000 | |
1.5 | 10.09 | 151,000 | |
1.8 | 11.98 | 180,000 | |
2 | 13.23 | 198,000 | |
2.3 | 15.06 | 226,000 | |
2.5 | 16.25 | 244,000 | |
Thép hộp đen 30 x 60 | 1 | 8.25 | 124,000 |
1.1 | 9.05 | 136,000 | |
1.2 | 9.85 | 148,000 | |
1.4 | 11.43 | 171,000 | |
1.5 | 12.21 | 183,000 | |
1.8 | 14.53 | 218,000 | |
2 | 16.05 | 241,000 | |
2.3 | 18.30 | 275,000 | |
2.5 | 19.78 | 297,000 | |
2.8 | 21.97 | 330,000 | |
3 | 23.40 | 351,000 | |
Thép hộp đen 40 x 80 | 1.1 | 12.16 | 182,000 |
1.2 | 13.24 | 198,000 | |
1.4 | 15.38 | 231,000 | |
1.5 | 16.45 | 247,000 | |
1.8 | 19.61 | 294,000 | |
2 | 21.70 | 326,000 | |
2.3 | 24.80 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 403,000 | |
2.8 | 29.88 | 448,000 | |
3 | 31.88 | 478,000 | |
3.2 | 33.86 | 508,000 | |
Thép hộp đen 40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 289,000 |
1.8 | 23.01 | 345,000 | |
2 | 25.47 | 382,000 | |
2.3 | 29.14 | 437,000 | |
2.5 | 31.56 | 473,000 | |
2.8 | 35.15 | 527,000 | |
3 | 37.53 | 563,000 | |
3.2 | 38.39 | 576,000 | |
Thép hộp đen 50 x 100 | 1.4 | 19.33 | 290,000 |
1.5 | 20.68 | 310,000 | |
1.8 | 24.69 | 370,000 | |
2 | 27.34 | 410,000 | |
2.3 | 31.29 | 469,000 | |
2.5 | 33.89 | 508,000 | |
2.8 | 37.77 | 567,000 | |
3.0 | 40.33 | 605,000 | |
3.2 | 42.87 | 643,000 | |
Thép hộp đen 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 447,000 |
2 | 33.01 | 495,000 | |
2.3 | 37.80 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 615,000 | |
2.8 | 45.70 | 686,000 | |
3 | 48.83 | 732,000 | |
3.2 | 51.94 | 779,000 | |
3.5 | 56.58 | 849,000 | |
3.8 | 61.17 | 918,000 | |
4 | 64.21 | 963,000 | |
Thép hộp đen 100 x 150 | 3 | 62.68 | 940,000 |
2/ Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất hôm nay 14/10/2024
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm được niêm yết theo quy cách sau đây:
- Độ dày: 1 – 4 mm
- Trọng lượng: 3.45 – 64.21 kg
- Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm theo cây hiện nay dao động từ 57.000 – 1.059.000 VNĐ/cây. Vui lòng liên hệ để báo giá chi tiết.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 | 1 | 3.45 | 57,000 |
1.1 | 3.77 | 62,000 | |
1.2 | 4.08 | 67,000 | |
1.4 | 4.70 | 78,000 | |
Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 | 1 | 5.43 | 90,000 |
1.1 | 5.94 | 98,000 | |
1.2 | 6.46 | 107,000 | |
1.4 | 7.47 | 123,000 | |
1.5 | 7.97 | 132,000 | |
1.8 | 9.44 | 156,000 | |
2 | 10.40 | 172,000 | |
2.3 | 11.80 | 195,000 | |
2.5 | 12.72 | 210,000 | |
Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 | 1 | 6.84 | 113,000 |
1.1 | 7.50 | 124,000 | |
1.2 | 8.15 | 134,000 | |
1.4 | 9.45 | 156,000 | |
1.5 | 10.09 | 166,000 | |
1.8 | 11.98 | 198,000 | |
2 | 13.23 | 218,000 | |
2.3 | 15.06 | 248,000 | |
2.5 | 16.25 | 268,000 | |
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 | 1 | 8.25 | 136,000 |
1.1 | 9.05 | 149,000 | |
1.2 | 9.85 | 163,000 | |
1.4 | 11.43 | 189,000 | |
1.5 | 12.21 | 201,000 | |
1.8 | 14.53 | 240,000 | |
2 | 16.05 | 265,000 | |
2.3 | 18.30 | 302,000 | |
2.5 | 19.78 | 326,000 | |
2.8 | 21.79 | 360,000 | |
3 | 23.40 | 386,000 | |
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 | 1.1 | 12.16 | 201,000 |
1.2 | 13.24 | 218,000 | |
1.4 | 15.38 | 254,000 | |
1.5 | 16.45 | 271,000 | |
1.8 | 19.61 | 324,000 | |
2 | 21.70 | 358,000 | |
2.3 | 24.80 | 409,000 | |
2.5 | 26.85 | 443,000 | |
2.8 | 29.88 | 493,000 | |
3 | 31.88 | 526,000 | |
3.2 | 33.86 | 559,000 | |
Thép hộp mạ kẽm 40 x 100 | 1.4 | 16.02 | 264,000 |
1.5 | 19.27 | 318,000 | |
1.8 | 23.01 | 380,000 | |
2 | 25.47 | 420,000 | |
2.3 | 29.14 | 481,000 | |
2.5 | 31.56 | 521,000 | |
2.8 | 35.15 | 580,000 | |
3 | 37.35 | 616,000 | |
3.2 | 38.39 | 633,000 | |
Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 | 1.4 | 19.33 | 319,000 |
1.5 | 20.68 | 341,000 | |
1.8 | 24.69 | 407,000 | |
2 | 27.34 | 451,000 | |
2.3 | 31.29 | 516,000 | |
2.5 | 33.89 | 559,000 | |
2.8 | 37.77 | 623,000 | |
3 | 40.33 | 665,000 | |
3.2 | 42.87 | 707,000 | |
Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 492,000 |
2 | 33.01 | 545,000 | |
2.3 | 37.80 | 624,000 | |
2.5 | 40.98 | 676,000 | |
2.8 | 45.70 | 754,000 | |
3 | 48.83 | 806,000 | |
3.2 | 51.94 | 857,000 | |
3.5 | 56.58 | 934,000 | |
3.8 | 61.17 | 1,009,000 | |
4 | 64.21 | 1,059,000 |
* Lưu ý: Bảng sắt hộp chữ nhật đen và mạ kẽm chỉ mang tính chất tham khảo, giá thành có thể thay đổi dựa trên sự biến động về giá nguyên vật liệu trên thị trường. Liên hệ trực tiếp tới Thép Mạnh Phát để nhận báo giá và tư vấn chi tiết.
Bảng báo giá Giá sắt vuông cập nhật mới nhất tại Mạnh Phát
Tổng quan về sắt hộp chữ nhật
Sắt hộp chữ nhật là loại thép được sản xuất với kích thước chiều rộng ngắn hơn chiều dài. Kích thước của sản phẩm dao động từ 10×30 – 60×120 mm với độ dày từ 0,7 – 4 mm. Thép hộp chữ nhật có hàm lượng cacbon cao giúp gia tăng độ bền và khả năng chịu lực.
1/ Ưu điểm sắt hộp chữ nhật
Sắt hộp chữ nhật là sản phẩm được tiêu thụ mạnh mẽ trên thị trường do sở hữu những ưu điểm vượt trội sau:
- Có trọng lượng nhẹ và tính thẩm mỹ
- Độ bền và tuổi thọ cao
- Đa dạng về mẫu mã và kích thước giúp quý khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với các dự án và nhu cầu của mình.
- Sắt hộp chữ nhật được phân phối rộng rãi, mang đến sự thuận tiện cho việc mua sắm tại các cửa hàng địa phương.
- Dễ dàng được lắp đặt và vận chuyển
- Có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tuyệt vời
2/ Thép hộp chữ nhật thường dùng làm gì?
Thép hộp chữ nhật thường được sử dụng để:
- Trang trí hàng rào, tường, cửa và cửa sổ.
- Sử dụng trong kết cấu thép và xây dựng nhà tiền chế.
- Làm khung lợp mái tôn sân nhà
- Sản xuất các linh kiện trong ngành sản xuất ô tô.
- Sản xuất các thiết bị gia dụng.
- Sử dụng trong cấu trúc thân tàu.
- Sản xuất các thùng container.
- Xây dựng các cột trụ và kết cấu nhà kính nông nghiệp.
- Sản xuất khung xe đạp và xe máy.
- Sản xuất các thiết bị tập thể dục.
- Sản xuất các sản phẩm nội thất
Loại sắt hộp lợp mái tôn thông dụng hện nay
3/ Quy trình sản xuất thép hộp chữ nhật hiện nay
Mỗi nhà máy sẽ có những quy trình sản xuất thép hộp chữ nhật khác nhau. Tuy nhiên quy trình sản xuất sẽ gồm các bước chính sau đây:
- Bước 1: Nung nóng kim loại để tạo ra hỗn hợp nguyên liệu nóng chảy.
- Bước 2: Trộn lẫn nguyên liệu và nung ở nhiệt độ cao. Khí CO phát sinh trong quá trình nung sẽ biến quặng sắt thành thép đen nóng chảy.
- Bước 3: Tinh lọc kim loại nóng chảy để tạo thành thép nóng nguyên chất. Sau đó xử lý tại lò hồ quang điện để tách tạp chất và điều chỉnh các thành phần hoá học.
- Bước 4: Sau khi được loại bỏ tạp chất, dòng kim loại sẽ được đưa vào lò đúc phôi để sản xuất phôi thanh, phôi phiến và phôi bloom sau đó để nguội.
- Bước 5: Phôi được đem lên dây chuyền cán để tiến hành cán nóng hoặc cán nguội để tạo thành các tấm thép
- Bước 6: Trải qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội, các tấm thép sẽ được mạ kẽm để hoàn thiện sản phẩm.
Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật
Thông số kỹ thuật là một trong những yếu tố quan trọng mà quý khách hàng nên lưu ý để mua được sản phẩm chất lượng sao cho phù hợp với nhu cầu và dự án của mình. Các thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật bao gồm:
1/ Tiêu chuẩn sản xuất sắt hộp chữ nhật
Sắt hộp chữ nhật được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:
- Tiêu chuẩn: JIS G3101 và STK 400, gồm các mác thép: SS400, Q235B
- Tiêu chuẩn : ATSM A36, gồm mác thép: A36
2/ Quy cách bó sắt hộp chữ nhật tại các nhà máy hiện nay
Dưới đây là bảng quy cách sắt hộp chữ nhật tại các nhà máy hiện nay:
3/ Công thức tính khối lượng thép hộp chữ nhật
Khối lượng thép hộp chữ nhật được tính theo công thức sau:
Trọng lượng thép (kg) = [ 2 x T x{ A1+ A2}- 4 x T x T] Z x 0,001 x L.
- T: Độ dày (mm)
- A1: Cạnh 1 (mm)
- A2: Cạnh 2 (mm)
- Z: Tỉ trọng (g/cm3) = 7,85
- L: Chiều dài (m)
Các loại sắt hộp chữ nhật phổ biến hiện nay
Các loại sắt hộp chữ nhật đang được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay gồm:
1/ Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm được bọc lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ sản phẩm, nâng cao khả năng chịu nhiệt và chịu lực. Bề mặt của sản phẩm luôn sáng bóng và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt nên rất thích hợp để sử dụng cho các dự án gần biển, tiếp xúc nhiều với hóa chất. Dù có giá thành cao nhưng chất lượng hoàn toàn xứng đáng.
2/ Sắt hộp chữ nhật đen
Sắt hộp chữ nhật đen là sản phẩm được sản xuất từ quá trình cán nguội sắt thép, sau đó được tạo hình, cố định, hàn nối để tạo ra thành phẩm với đa dạng kích thước, nhằm đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.
Sản phẩm có giá thành thấp, khả năng chịu nhiệt và lực tốt nên có tuổi thọ cao lên đến 30 năm. Tuy nhiên, sắt hộp đen chữ nhật dễ bị ăn mòn do tác động của hóa chất, muối, nước mưa và nhiệt độ cao (trên 40 độ C).
3/ Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được nhiều khách hàng ưa chuộng sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Do được sản xuất bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng nên sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tốt giúp ngăn chặn tình trạng rỉ sét trên bề mặt nguyên liệu.
Top các nhà máy thép hộp chữ nhật uy tín được ưa chuộng hiện nay
Hiện nay, ngành công nghiệp thép có hàng loạt các nhà máy sản xuất thép hộp chữ nhật tại Việt Nam, nhưng trong số đó chỉ có một vài nhà máy thực sự uy tín và nổi tiếng. Những nhà máy đó bao gồm:
1/ Thép hộp Hòa Phát chữ nhật
Vào ngày 20/8/1996, Công ty TNHH ống thép Hòa Phát được thành lập và liên tục được phát triển và mở rộng quy mô sản xuất. Hòa Phát hiện nay là nhà sản xuất ống thép hàng đầu tại Việt Nam có khả năng sản xuất từ 3 – 10 triệu tấn/năm.
Sản phẩm thép hộp Hòa Phát chữ nhật đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng như: TCVN 3783: 1983, ASTM A500, ASTM A53, JIS G 3302:2010, BS 1387/1985 và được quản lý chất lượng theo hệ thống ISO 9001: 2015.
2/ Thép hộp chữ nhật Hoa Sen
Với khát vọng vươn tầm quốc tế, Hoa Sen – nhà máy sản xuất thép hộp chữ nhật Hoa Sen hàng đầu đã phát triển chuỗi hệ thống luyện phôi và cán thép với công suất khoảng 1 triệu tấn phôi và 1 triệu tấn thép xây dựng hàng năm.
Với phương châm “Trọng chữ tín và chất lượng”, Thép Hoa Sen luôn ưu tiên chất lượng, giá cả, giao hàng và dịch vụ tốt. Công ty cung cấp nhiều dạng sản phẩm thép hộp như vuông đen, mạ kẽm, chữ nhật mạ kẽm, đen… Được yêu thích với chất lượng và giá cả hợp lý.
3/ Thép hộp chữ nhật Nam Kim
Nhà máy Nam Kim là một trong những nguồn cung cấp thép hộp chữ nhật hàng đầu tại Việt Nam hiện nay nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng trong ngành công nghiệp và các lĩnh vực khác. Với công nghệ tiên tiến và đội ngũ kỹ sư kinh nghiệm, nhà máy đem đến những sản phẩm thép hộp chữ nhật Nam Kim chất lượng cao, tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật và kiểm soát chặt chẽ quá trình sản xuất từ đầu đến cuối.
Tìm hiểu thêm về sắt hộp Nam Kim
Mua sắt hộp chữ nhật chất lượng, giá rẻ, ưu đãi 5-10% tại đại lý thép Mạnh Phát
Thép Mạnh Phát tự hào là một trong những đơn vị cung cấp sắt hộp chữ nhật uy tín số 1 TPHCM. Ngoài sản phẩm chất lượng được nhập trực tiếp từ nhà máy, có giấy tờ, chứng từ rõ ràng, chúng tôi còn có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.
Nhà máy thép Mạnh Phát cung cấp sắt hộp chữ nhật chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Thép hộp chữ nhật hàng chính hãng Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá sắt hộp chữ nhật là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn nhanh chóng và hoàn toàn miễn phí
Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay với nhà máy Mạnh Phát để được nhân viên tư vấn và báo giá sắt hộp chữ nhật mới nhất nhận chiết khấu 5% ngay hôm nay.
- All
- Bảng Giá
- Chưa được phân loại
- Dự Án Hoàn Thành
- giá sắt thép nổi bật
- LƯỚI B40
- Sắt hộp chữ nhật
- Sắt Thép Miền Nam
- Sắt Thép Pomina
- Sắt Thép Việt Nhật
- Sắt vuông
- Thép Hình I, H, U, V
- Thép Hòa Phát
- THÉP HỘP
- Thép Tấm
- THÉP XÂY DỰNG
- Tin Tức Ngành Sắt Thép
- Tôn chống nóng
- Tôn Đông Á
- Tôn giả ngói
- Tôn hoà phát
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Lạnh
- TÔN LỢP
- Tôn Mạ Kẽm
- Tôn Màu
- Tôn nhựa
- Tôn việt nhật
- Tư Vấn
- XÀ GỒ