Giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất 2022
Nếu bạn đang quan tâm đến sản phẩm thép hộp Lê Phan Gia và cần báo giá thép hộp Lê Phan Gia 2023 mới cập nhật thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé.
Bài viết dưới đây bao gồm các nội dung chính sau: Bảng giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất, thông tin về sản phẩm thép hộp Lê Phan Gia, thương hiệu thép Lê Phan Gia trên thị trường, kinh nghiệm và đơn vị mua thép hộp Lê Phan Gia giá rẻ, chính hãng.
Nếu cần thêm thông tin quý khách vui lòng liên hệ với công ty chúng tôi.
Như đã biết, tình hình kinh tế thế giới hiện nay tác động trực tiếp và vô cùng lớn đến giá cả của xăng dầu hay vật liệu xây dựng đặc biệt là sắt thép. Cũng chính vì vậy mà giá cả của sắt thép xây dựng biến động liên tục và rất khó để xác định chính xác khi chưa có thông tin đầy đủ. Và giá thép hộp Lê Phan Gia cũng không ngoại lệ.
Từ đó, có thể thấy việc cập nhật giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất là điều tương đối khó khăn, tuy nhiên với kinh nghiệm lâu năm trên thị trường này chúng tôi sẽ giúp bạn biết được thông tin về giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất để có cơ sở tham khảo hay hoạch định ngân sách cho công trình xây dựng của mình.
Các bảng giá thép hộp Lê Phan Gia 2023 bao gồm: Bảng báo giá thép hộp Lê Phan Gia vuông đen, mạ kẽm; Bảng báo giá thép hộp Lê Phan Gia chữ nhật đen, mạ kẽm.
Bảng giá thép hộp Lê Phan Gia chúng tôi cung cấp dưới đây là bảng giá mới nhất, giá thực tế tăng không quá 10% cho tới khi có bảng giá mới hơn. Quý khách có thể theo dõi thêm ở chuyên mục giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất trên website của công ty Mạnh Phát chúng tôi.
Loại hộp (cạnhxcạnhxdày) |
Trọng lượng | Chiều dài | Đơn giá (VNĐ/kg) | |
mm | (kg/cây) | mét | Mạ kẽm | Đen |
Hộp vuông 14x14x1.0 | 2,41 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 14x14x1.1 | 2,63 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 14x14x1.2 | 2,84 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 14x14x1.4 | 3,25 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 16x16x1.0 | 2,79 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 16x16x1.1 | 3,04 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 16x16x1.2 | 3,29 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 16x16x1.4 | 3,78 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 20x20x1.0 | 3,54 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 20x20x1.1 | 3,87 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 20x20x1.2 | 4,2 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 20x20x1.4 | 4,83 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 20x20x1.5 | 5,14 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 20x20x1.8 | 6,05 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 25x25x1.0 | 4,48 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 25x25x1.1 | 4,91 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 25x25x1.2 | 5,33 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 25x25x1.4 | 6,15 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 25×25×1.5 | 6,56 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 25x25x1.8 | 7,75 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 25x25x2.0 | 8,52 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x1.0 | 5,43 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x1.1 | 5,94 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x1.2 | 6,46 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x1.4 | 7,47 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x1.5 | 7,97 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x1.8 | 9,44 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x2.0 | 10,4 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x2.3 | 11,8 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 30x30x2.5 | 12,72 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x0.8 | 5,88 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x1.0 | 7,31 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x1.1 | 8,02 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x1.2 | 8,72 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x1.4 | 10,11 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x1.5 | 10,8 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x1.8 | 12,83 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x2.0 | 14,17 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x2.3 | 16,14 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x2.5 | 17,43 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x2.8 | 19,33 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 40x40x3.0 | 20,57 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x1.1 | 10,09 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x1.2 | 10,98 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x1.4 | 12,74 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x1.5 | 13,62 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x1.8 | 16,22 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x2.0 | 17,94 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x2.3 | 20,47 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x2.5 | 22,14 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x2.8 | 24,6 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x3.0 | 26,23 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 50x50x3.2 | 27,83 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x1.1 | 12,16 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x1.2 | 13,24 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x1.4 | 15,38 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x1.5 | 16,45 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x1.8 | 19,61 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x2.0 | 21,7 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x2.3 | 24,8 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x2.5 | 26,85 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x2.8 | 29,88 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x3.0 | 31,88 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 60x60x3.2 | 33,86 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x1.5 | 20,68 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x1.8 | 24,69 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x2.0 | 27,34 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x2.3 | 31,29 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x2.5 | 33,89 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x2.8 | 37,77 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x3.0 | 40,33 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 75x75x3.2 | 42,87 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x1.5 | 24,93 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x1.8 | 29,79 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x2.0 | 33,01 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x2.3 | 37,8 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x2.5 | 40,98 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x2.8 | 45,7 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x3.0 | 48,83 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x3.2 | 51,94 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x3.5 | 56,58 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x3.8 | 61,17 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Hộp vuông 90x90x4.0 | 64,21 | 6m | 14.250 | 13.440 |
Loại hộp (cạnhxcạnhxdày) |
Trọng lượng | Chiều dài | Đơn giá (VNĐ/kg) | |
mm | (kg/cây) | mét | Mạ kẽm | Đen |
Hộp chữ nhật 13x26x1.0 | 3,45 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 13x26x1.1 | 3,77 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 13x26x1.2 | 4,08 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 13x26x1.4 | 4,7 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x1.0 | 5,43 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x1.1 | 5,94 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x1.2 | 6,46 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x1.4 | 7,47 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x1.5 | 7,97 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x1.8 | 9,44 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x2.0 | 10,4 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x2.3 | 11,8 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 20x40x2.5 | 12,72 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x1.0 | 6,84 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x1.1 | 7,5 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x1.2 | 8,15 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x1.4 | 9,45 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x1.5 | 10,09 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x1.8 | 11,98 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x2.0 | 13,23 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x2.3 | 15,06 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 25x50x2.5 | 16,25 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x1.0 | 8,25 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x1.1 | 9,05 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x1.2 | 9,85 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x1.4 | 11,43 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x1.5 | 12,21 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x1.8 | 14,53 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x2.0 | 16,05 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x2.3 | 18,3 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x2.5 | 19,78 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x2.8 | 21,79 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 30x60x3.0 | 23,4 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x1.1 | 12,16 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x1.2 | 13,24 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x1.4 | 15,38 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x1.5 | 16,45 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x1.8 | 19,61 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x2.0 | 21,7 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x2.3 | 24,8 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x2.5 | 26,85 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x2.8 | 29,88 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x3.0 | 31,88 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x80x3.2 | 33,86 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x1.4 | 16,02 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x1.5 | 19,27 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x1.8 | 23,01 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x2.0 | 25,47 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x2.3 | 29,14 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x2.5 | 31,56 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x2.8 | 35,15 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x3.0 | 37,35 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 40x100x3.2 | 38,39 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x1.4 | 19,33 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x1.5 | 20,68 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x1.8 | 24,69 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x2.0 | 27,34 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x2.3 | 31,29 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x2.5 | 33,89 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x2.8 | 37,77 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x3.0 | 40,33 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 50x100x3.2 | 42,87 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x1.8 | 29,79 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x2.0 | 33,01 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x2.3 | 37,8 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x2.5 | 40,98 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x2.8 | 45,7 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x3.0 | 48,83 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x3.2 | 51,94 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x3.5 | 56,58 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x3.8 | 61,17 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Hộp chữ nhật 60x120x4.0 | 64,21 | 6 mét | 14.250 | 13.440 |
Như tên gọi của nó thép hộp Lê Phan Gia là sản phẩm thép hộp mang thương hiệu Lê Phan Gia, đây là 1 trong những sản phẩm chủ lực của thương hiệu này với chất lượng vượt trội, đồng đều, giá thành cạnh tranh. Hiện thép hộp Lê Phan Gia đang được sản xuất với chủng loại vô cùng phong phú, đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng.
Thép hộp Lê Phan Gia có độ cứng, khả năng chịu nhiệt cao, ít bị biến dạng khi chịu tác động ngoại lực
Thép hộp Lê Phan Gia hiện nay nổi bật với các ưu điểm sau:
Nhờ các ưu điểm vượt trội kể trên mà thép hộp Lê Phan Gia không chỉ được ứng dụng trong xây dựng mà còn được ứng dụng nhiều ở các lĩnh vực khác nhau trong đời sống. Cụ thể chúng được ứng dụng ở các lĩnh vực bao gồm:
Thép hộp Lê Phan Gia được sử dụng phổ biến nhất là thép hộp vuông (đen, mạ kẽm) và thép hộp chữ nhật (đen, mạ kẽm). Thông tin chi tiết về các loại sản phẩm này được nêu rõ ngay sau đây.
Tiêu chí | Mô tả chi tiết |
Loại hộp | Hộp vuông |
Quy cách kích thước | 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90 mm |
Bề dày | Min: 1.0 mm Max: 4.0 mm |
Trọng lượng (kg/cây) | Min: 2.41 mm Max: 64.21 mm |
Chiều dài | 6m,12m, cắt theo yêu cầu |
Bề mặt mạ | Đen, mạ kẽm |
Ứng dụng | Lĩnh vực xây dựng, chế tạo khung xe, đóng tàu thủy… |
Tiêu chí | Mô tả chi tiết |
Loại hộp | Hộp chữ nhật |
Quy cách kích thước | 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 40×100, 50×100, 60×120 mm |
Bề dày | Min: 1.0 mm Max: 4.0 mm |
Trọng lượng (kg/cây) | Min: 3.45 mm Max: 64.21 mm |
Chiều dài | 6m,12m, cắt theo yêu cầu |
Bề mặt mạ | Đen, mạ kẽm |
Ứng dụng | Lĩnh vực xây dựng, chế tạo khung xe, đóng tàu thủy… |
Công ty thép Lê Phan Gia có tên đầy đủ là Công Ty TNHH Sản Xuất Lê Phan Gia Bình Dương, địa chỉ thuế tại Lô E15 và E16, đường N4 và D1, Khu công nghiệp Nam Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, đây cũng là nhà máy sản xuất cũng như trụ sở chính của doanh nghiệp này.
Từ khi thành lập đến nay công ty Lê Phan Gia hoạt động chính trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các loại sắt, thép, gang.
Nhà máy sản xuất thép hộp Lê Phan Gia
Tuy là doanh nghiệp mới hoạt động (từ năm 2006) tuy nhiên thương hiệu Lê Phan Gia đã có vị thế nhất định trên thị trường với sản lượng tiêu thụ hàng năm đạt khoảng 1 triệu tấn phôi và 1 triệu tấn sắt thép. Đây hiện đang được xem là thương hiệu trẻ uy tín trong thị trường sắt thép hiện nay.
Lê Phan Gia hoạt động với mục tiêu trở thành doanh nghiệp sản xuất kinh doanh hàng đầu nước ta vào năm 2030.
Tính tới thời điểm này, thép hộp Lê Phan Gia đã góp mặt ở hầu hết các công trình xây dựng trên toàn lãnh thổ Việt Nam với sự đánh giá cao của khách hàng về chất lượng sản phẩm cũng như giá thành phải chăng.
Tên công ty | CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT LÊ PHAN GIA BÌNH DƯƠNG |
Tên quốc tế | LE PHAN GIA BINH DUONG MANUFACTURE COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | LPG – BD CO.,LTD |
Địa chỉ thuế | Lô E15 và E16, đường N4 và D1, Khu công nghiệp Nam Tân Uyên mở rộng, Phường Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên, Bình Dương |
Mã số thuế | 3702524338 |
Ngày cấp phép | 22/12/2016 |
Người đại diện pháp luật | LÊ VĂN ĐẠT |
Loại hình kinh doanh | Sản xuất kinh doanh sắt, thép, gang |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Thép hộp Lê Phan Gia hiện nay đang được sản xuất tuân theo một số tiêu chuẩn kỹ thuật về giới hạn chảy, giới hạn đứt và độ giãn dài tương đối. Thông số cụ thể thể hiện dưới bảng sau:
Thông số kỹ thuật: | Mô tả chi tiết |
Mác thép: | SS400 |
Giới hạn chảy (N/mm2) | 235 – 245 |
Giới hạn đứt (N/mm2) | 400 – 510 |
Giãn dài tương đối (%) | 20 – 24 |
Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp xây dựng ở nước ta đang được trú trọng phát triển vượt bậc, các cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện và mọc lên ngày càng nhiều do đó kéo theo sự phát triển của ngành vật liệu xây dựng nói chung và thép hộp nói riêng. Từ đó có những tác động vô cùng lớn đến thị trường này.
Ngoài việc có càng nhiều đơn vị phân phối thép hộp Lê Phan Gia chính hãng, giá thành cạnh tranh đến tay người tiêu dùng thì cũng có những tác động tiêu cực như xuất hiện những đơn vị kinh doanh ham cái lợi trước mắt mà bán những sản phẩm hàng giả kém chất lượng. Do đó khi chọn mua thép hộp Lê Phan Gia quý khách cần trang bị cho mình những kinh nghiệm, kiến thức nhất định.
Như đã đề cập ở trên, sau đây chúng tôi sẽ gửi đến quý khách một số một kinh nghiệm chọn đơn vị phân phối thép hộp Lê Phan Gia chính hãng, giá cạnh tranh thị trường như sau:
Đó là một số lưu ý cơ bản quý khách hãy tham khảo, ngoài ra nếu cần thêm thông tin quý khách hãy liên hệ ngay cho chúng tôi. Hoặc để nhanh chóng và an toàn nhất quý khách hãy chọn công ty Mạnh Phát chúng tôi làm đơn vị mua hàng.
Như đã đề cập ở trên việc chọn đơn vị phân phối gần như là quan trọng nhất quyết định tính chính hãng cũng như giá thành của thép hộp Lê Phan Gia. Vì vậy quý khách hãy chọn công ty thép Mạnh Phát làm đơn vị phân phối bởi các thế mạnh chúng tôi có như sau:
Công ty chúng tôi có hệ thống xe tải trọng lớn, giao hàng miễn phí tận công trình cho quý khách
Đặc biệt khi mua hàng tại công ty chúng tôi quý khách luôn nhận được các ưu đãi về giá vô cùng hấp dẫn. Liên hệ với thép Mạnh Phát ngay hôm nay.
Như vậy bài viết này có lẽ đã giúp quý khách cập nhật thêm thông tin về sản phẩm thép hộp Lê Phan Gia cũng như giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất thị trường, nếu chưa rõ hoặc cần thêm thông tin quý khách hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhanh chóng nhất. Nếu cần liên hệ mua hàng gọi ngay cho chúng tôi để nhận báo giá chính xác và tư vấn nhanh chóng nhất.