Nếu bạn đang muốn tìm kiếm một sản phẩm tôn lợp cao cấp, nhiều ưu điểm vượt trội cho công trình mình thì tôn 12 zem là lựa chọn tối ưu cho công trình của bạn. Bài viết này, Mạnh Phát sẽ giới thiệu cho quý khách hàng tôn 12 zem mới nhất, cung cấp một vài thông tin cần thiết và giá về sản phẩm.
Giới thiệu về tôn 12 zem
Tôn 12 zem là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ thép mạ kẽm chất lượng cao, có độ dày 1.2mm. Nó có nhiều ưu điểm như khả năng chống ăn mòn, độ bền cao, dễ thi công và lắp đặt, giá thành hợp lý và thời gian sử dụng lâu dài. Tôn 12 zem thường được sử dụng để làm mái nhà, tường rào, nhà xưởng, trang trí nội ngoại thất và các công trình xây dựng khác. Nó cũng có thể được sơn hoặc phủ một lớp chống cháy để tăng cường tính an toàn. Tôn 12 zem là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến nhất hiện nay và được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới.
Ưu điểm của tôn 12 dem là gì?
Tôn 12 dem là một vật liệu xây dựng đa năng và tiện lợi, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau. Tôn 12 có nhiều ưu điểm vượt trội được kể đến như
- Độ bền cao
- Khả năng chịu va đập và lực nén, chống ăn mòn tốt do có lớp kẽm phủ bảo vệ bề mặt
- Độ cứng vừa phải để tránh biến dạng hoặc gãy
- Độ chịu nhiệt tốt để không bị co ngót hay nứt vỡ trong quá trình sử dụng
- Màu sắc đa dạng và phù hợp với nhiều phong cách thiết kế
- Đáp ứng tốt yêu cầu thẩm mỹ cao trong xây dựng và mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng.
- Có khả năng cách âm tốt, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ mưa hoặc gió
- Giữ nhiệt và làm giảm chi phí năng lượng trong việc điều hòa không khí.
Tuy nhiên, khi sử dụng tôn 12 dem, cần lưu ý đến các yếu tố như thiết kế, cách lắp đặt, bảo trì và vệ sinh để đảm bảo tính an toàn và độ bền của công trình trong thời gian dài.
Cách tính trọng lượng tôn 12 dem
Ta có công thức tính trọng lượng chung là:
m (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài D(mm) x 7.85 (g/cm³)
Trong đó:
- m: Trọng lượng tôn (Kg)
- T: độ dày tôn( mm).
- R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm tôn ( mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1.250 mm, 1.500mm, 2000mm, 2.030 mm, 2.500 mm.
- D: chiều dài của tấm tôn (mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6.000 mm, 12.000 mm (có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng).
Trọng lượng 1 tấm tôn 12 dem nặng bao nhiêu Kg
Dựa vào công thức chung bên trên và những số liệu dưới đây:
- T (độ dày tôn) = 12 dem = 1.2mm = 0,001 m
- M (chiều rộng tôn) = 1 m = 1000 mm
- L (chiều dài tôn) = 1 m = 1000 mm
Vậy ta có thể tính được khối lượng của một tấm tôn 12 dem dựa vào công thức:
m (kg) = 0,001 x 1 x 1 x 7850 = 7,85 (kg).
Công thức chung này cũng có thể áp dụng cho mọi loại tôn với các độ dày, kích thước khác nhau. Tuy nhiên trong quá trình sản xuất, sản phẩm có thể sai lệch trong khoảng cho phép. Lớp mạ bên ngoài cũng khiến trọng lượng tấm tôn tăng lên.
Ứng dụng phổ biến của tôn 12 dem
Tôn độ dày 12 dem là một vật liệu cấu trúc thông dụng và đa dạng, nó có nhiều ưu điểm vượt trội và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
- Làm mái lợp công trình dân dụng, nhà xưởng sản xuất, chế biến nông lâm thủy hải sản;
- Làm vách công trình tạm, nhà xưởng, nhà thép tiền chế
- Nguyên liệu sản xuất xe tải, tàu thuyền
- Sử dụng làm vách ngăn di động trong công trình
- Sản xuất thùng, bồn chứa lớn
Các thương hiệu tôn 12 dem nổi tiếng
Tôn 12 dem được xem là một trong những siêu phẩm vượt trội của ngành tôn lợp, mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa tính thẩm mỹ, chịu lực và tính tiện dụng cao. Với bề mặt bóng độc đáo, dàn hoa văn đa sắc màu chuyên nghiệp và giá thành hợp lý, tôn 12 dem đã trở thành một trong những sản phẩm được ưa chuộng và tin dùng trong ngành xây dựng.
Nhiều hãng tôn hàng đầu như Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Hòa Phát và Tôn Việt Nhật luôn sẵn sàng cung cấp những sản phẩm tôn 12 dem chất lượng cao nhất.
Tôn Hoa Sen với dây chuyền sản xuất hiện đại và thân thiện với môi trường, sản phẩm của họ phủ sóng khắp cả Việt Nam.
Tôn Đông Á đã vươn lên trở thành thương hiệu tôn lớn với nhiều sản phẩm chất lượng cao như tôn mạ kẽm, tôn mạ màu và tôn sóng ngói được sản xuất trên công nghệ tiên tiến của Châu Âu.
Hòa Phát là một thương hiệu tôn uy tín thuộc Tập đoàn Hòa Phát, sản phẩm của họ có nhiều loại như tôn mạ kẽm nhúng nóng, tôn mạ màu và tôn cách nhiệt, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Ý và Nhật Bản.
Tôn Việt Nhật là thương hiệu tôn lâu đời và tin cậy, sản phẩm của họ là tôn 3 lớp kẽm-mạ nhôm-sơn hàng không với khả năng chống nóng cách nhiệt hàng đầu.
Với những ưu điểm vượt trội và sự tin tưởng từ các thương hiệu tôn hàng đầu, tôn 12 dem là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình xây dựng.
Các loại tôn 12 dem phổ biến hiện nay
Việc lựa chọn loại tôn phù hợp với công trình của bạn là một quyết định đáng giá. Hiện nay, ba loại tôn được ưa chuộng nhất bao gồm tôn kẽm, tôn lạnh và tôn màu, đều có đặc điểm nổi bật riêng.
- Tôn kẽm 12 zem: Loại tôn này nổi bật với độ bền cao và khả năng thích ứng tốt với nhiều môi trường. Được phủ kẽm hai mặt, tôn kẽm tự hào với độ bóng cao, khả năng chống gỉ sét và ổn định trước thời tiết. Ứng dụng phổ biến của tôn kẽm bao gồm mái trệt, vách ngăn, cửa sổ, lan can, tường rào… Giá thành của tôn kẽm cao hơn tôn thông thường do quá trình sơn kẽm.
- Tôn lạnh 12 zem: Đặc biệt phù hợp với các môi trường lạnh, tôn lạnh có thể chịu được nhiệt độ thấp hơn so với tôn kẽm. Loại tôn này được phủ sơn lạnh hai mặt, với lớp sơn polyurethane bên trong và lớp sơn polyester bên ngoài. Tôn lạnh có màu sắc tươi sáng, bóng, khả năng chống gỉ sét và thời tiết tốt, giá thành lại vừa phải hơn tôn kẽm. Các ứng dụng của tôn lạnh tương tự như tôn kẽm.
- Tôn màu 12 zem: Đây là loại tôn được sơn nhiều màu sắc khác nhau, giá thành rẻ hơn so với hai loại trên do không đi kèm với độ bóng cao và khả năng chống gỉ sét tuyệt vời. Tôn màu thường được sử dụng cho tường ngăn, lan can, cổng… khi không đòi hỏi cao về màu sắc và độ bóng.
Nhìn chung, ba loại tôn 12 zem này có ứng dụng, giá cả và tính năng đặc trưng riêng. Việc lựa chọn sẽ phụ thuộc vào yêu cầu của công trình, từ mục đích sử dụng, độ bóng, màu sắc đến khả năng chống ăn mòn của từng loại tôn.
Báo giá mới nhất tôn 12 dem ~ (1.2mm, 12 dem)
Thương hiệu | Tôn 12 zem | Đơn giá (vnđ/m2) |
Hoa Sen | Tôn kẽm 12 zem Hoa Sen | 407.000 |
Tôn lạnh 12 zem Hoa Sen | 419.000 | |
Tôn màu 12 zem Hoa Sen | 438.000 | |
Tôn sóng ngói 12 zem Hoa Sen | 586.000 | |
Tôn cách nhiệt 12 zem Hoa Sen | 675.000 | |
Đông Á | Tôn kẽm 12 zem Đông Á | 395.000 |
Tôn lạnh 12 zem Đông Á | 407.000 | |
Tôn màu 12 zem Đông Á | 424.000 | |
Tôn sóng ngói 12 zem Đông Á | 554.000 | |
Tôn cách nhiệt 12 zem Đông Á | 652.000 | |
Việt Nhật | Tôn kẽm 12 zem Việt Nhật | 360.000 |
Tôn lạnh 12 zem Việt Nhật | 367.000 | |
Tôn màu 12 zem Việt Nhật | 385.000 | |
Tôn sóng ngói 12 zem Việt Nhật | 554.000 | |
Tôn cách nhiệt 12 zem Việt Nhật | 595.000 | |
Việt Pháp | Tôn kẽm 12 zem Việt Pháp | 29.000 |
Tôn lạnh 12 zem Việt Pháp | 331.000 | |
Tôn màu 12 zem Việt Pháp | 341.000 | |
Tôn sóng ngói 12 zem Việt Pháp | 511.000 | |
Tôn cách nhiệt 12 zem Việt Pháp | 554.000 | |
Hòa Phát | Tôn kẽm 12 zem Hòa Phát | 367.000 |
Tôn lạnh 12 zem Hòa Phát | 378.000 | |
Tôn màu 12 zem Hòa Phát | 395.000 | |
Tôn sóng ngói 12 zem Hoà Phát | 550.000 | |
Tôn cách nhiệt 12 zem Hoà Phát | 633.000 | |
Nam Kim | Tôn kẽm 12 zem Nam Kim | 29.000 |
Tôn lạnh 12 zem Nam Kim | 337.000 | |
Tôn màu 12 zem Nam Kim | 365.000 | |
Tôn sóng ngói 12 zem Nam Kim | 559.000 | |
Tôn cách nhiệt 12 zem Nam Kim | 652.000 | |
Tôn Olympic | Tôn 1 lớp sóng vuông | 538.000 |
Tôn 1 lớp sóng phẳng | 494.000 | |
Tôn sóng ngói 1 lớp 12 zem | 550.000 | |
Tôn PU 3 lớp Cứng 12 zem | 804.000 | |
Tôn PU 3 lớp Kinh Tế 12 zem | 782.000 | |
Tôn cách nhiệt PU sóng ngói bạc hoa 12 zem | 1.010.320 |
Lưu ý về giá 12 dem:
- Sản phẩm tôn 12 zem chất lượng cao cấp, đáng tin cậy và uy tín bậc nhất trên thị trường.
- Đao gồm VAT 10%
- Miễn phí vận chuyển tận nơi trong nội thành Thành phố Hồ Chí Minh.
- Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ.
- Bảo hành 1 đổi 1
- Uy tín và chất lượng
- Giá tôn 12 zem có thể thay đổi theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ với chúng tôi để có báo giá chính xác nhất.
Cách bảo quản và thi công tôn 12 zem an toàn và đúng cách
Để đảm bảo an toàn trong quá trình thi công và lắp đặt tôn sáng 12 dem
- Nên sử dụng nguồn điện an toàn và đảm bảo rằng tất cả các cột được kết nối đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Trong quá trình thi công, nên đảm bảo rằng các mặt phẳng kết nối với nhau là đều mặt và không có lỗi cắt hoặc sức ép.
- Hãy đảm bảo rằng tôn sáng 12 dem được đặt trên nền cố định và đảm bảo rằng nó được cố định để tránh bị lật ngược hoặc rung chuyển.
- Khi thi công và lắp đặt tôn sáng 12 dem, nên kiểm tra nghiêm ngặt các khối nền để đảm bảo rằng nó có đủ độ bền và độ ổn định để chịu được trọng lượng tôn.
- Có thể sử dụng các vật liệu bổ sung để đảm bảo rằng tôn sáng 12 dem được đặt ổn định và an toàn.
- Nên kiểm tra cẩn thận các cột để đảm bảo rằng nó không bị sứt mòn và không có lỗi cắt hoặc sức ép.
Mạnh Phát – địa chỉ cung cấp tôn độ dày 1.2mm ~ (12 dem – 12 zem ) uy tín tại Tp. Hồ Chí Minh
Mạnh Phát – đại lý uy tín chuyên phân phối sản phẩm tôn 12 zem uy tín, giá rẻ, ưu đãi đặc biệt khi mua hàng với số lượng lớn. Ngoài ra khi mua hàng quý khách hàng còn được nhận nhiều ưu đãi như:
- Miễn phí vận chuyển
- Sản phẩm mới, đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc
- Được bảo hành 1 đổi 1
- Tư vấn miễn phí
- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt.