Nếu bạn đang muốn tìm kiếm một loại tôn lợp mái đáng tin cậy, với độ bền cao, độ dày phù hợp, khả năng chống thấm tốt và có khả năng chịu đựng được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, thì tôn 3.5 zem là lựa chọn hoàn hảo cho mái nhà của bạn. Với độ dày 3.5 zem (tương đương với 0,35mm), tôn 3.5 zem là sản phẩm tối ưu cho mái nhà của bạn, đảm bảo sự kết hợp giữa chất lượng và giá cả hợp lý. Bạn sẽ không phải lo lắng về chi phí cho một mái nhà bền đẹp, cách âm cách nhiệt tốt và thẩm mỹ cao nữa. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thông tin báo giá mới nhất cho sản phẩm tôn 3.5 zem trong năm 2023.
Tôn (độ dày) zem có ý nghĩa gì?
Tôn độ dày là một loại tôn được đo bằng đơn vị zem hoặc milimet (mm). Độ dày của tôn ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, chống ăn mòn, cách âm cách nhiệt và thẩm mỹ của tôn. Tùy theo mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của công trình, người ta sẽ lựa chọn loại tôn có độ dày phù hợp.
Cách quy đổi từ zem sang mm?
1 zem bằng 0,1mm và tương đương 10 zem sẽ bằng 1mm. Giá trị quy đổi của zem ra mm như sau:
- 1 zem = 0,1mm
- 2 zem = 0,2mm
- 3 zem = 0,3 mm
- 4 zem = 0,4 mm
- 5 zem = 0,5 mm
- 10 zem = 1mm
- ….
Báo giá tôn 3.5 zem, 0,35mm, 3.5 dem mới nhất hôm nay
Thương hiệu tôn | Tôn 3.5 zem | Đơn giá (vnđ/m2) |
Hoa Sen | Tôn kẽm 3.5 zem Hoa Sen | 70.000 |
Tôn lạnh 3.5 zem Hoa Sen | 72.100 | |
Tôn màu 3.5 zem Hoa Sen | 74.900 | |
Tôn sóng ngói 3.5 zem Hoa Sen | 100.100 | |
Tôn cách nhiệt 3.5 zem Hoa Sen | 115.500 | |
Đông Á | Tôn kẽm 3.5 zem Đông Á | 67.900 |
Tôn lạnh 3.5 zem Đông Á | 70.000 | |
Tôn màu 3.5 zem Đông Á | 72.800 | |
Tôn sóng ngói 3.5 zem Đông Á | 94.500 | |
Tôn cách nhiệt 3.5 zem Đông Á | 110.600 | |
Việt Nhật | Tôn kẽm 3.5 zem Việt Nhật | 61.600 |
Tôn lạnh 3.5 zem Việt Nhật | 63.000 | |
Tôn màu 3.5 zem Việt Nhật | 66.500 | |
Tôn sóng ngói 3.5 zem Việt Nhật | 94.500 | |
Tôn cách nhiệt 3.5 zem Việt Nhật | 101.500 | |
Việt Pháp | Tôn kẽm 3.5 zem Việt Pháp | 55.300 |
Tôn lạnh 3.5 zem Việt Pháp | 56.700 | |
Tôn màu 3.5 zem Việt Pháp | 59.500 | |
Tôn sóng ngói 3.5 zem Việt Pháp | 87.500 | |
Tôn cách nhiệt 3.5 zem Việt Pháp | 94.500 | |
Hòa Phát | Tôn kẽm 3.5 zem Hoà Phát | 63.000 |
Tôn lạnh 3.5 zem Hoà Phát | 65.100 | |
Tôn màu 3.5 zem Hoà Phát | 67.900 | |
Tôn sóng ngói 3.5 zem Hoà Phát | 93.800 | |
Tôn cách nhiệt 3.5 zem Hoà Phát | 108.500 | |
Nam Kim | Tôn kẽm 3.5 zem Nam Kim | 56.000 |
Tôn lạnh 3.5 zem Nam Kim | 58.100 | |
Tôn màu 3.5 zem Nam Kim | 62.300 | |
Tôn sóng ngói 3.5 zem Nam Kim | 95.900 | |
Tôn cách nhiệt 3.5 zem Nam Kim | 110.600 | |
Tôn Olympic | Tôn 1 lớp sóng vuông | 91.700 |
Tôn 1 lớp sóng phẳng | 84.700 | |
Tôn sóng ngói 1 lớp 3.5 zem | 93.800 | |
Tôn PU 3 lớp Cứng 3.5 zem | 136.500 | |
Tôn PU 3 lớp Kinh Tế 3.5 zem | 133.000 | |
Tôn cách nhiệt PU sóng ngói bạc hoa 3.5 zem | 171.500 |
Lưu ý về giá 3.5 zem:
- Bảng báo giá đã bao gồm thuế VAT 10% và được miễn phí vận chuyển tận nơi trong khu vực TP. HCM.
- Tất cả các sản phẩm đều mới và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng.
- Tuy nhiên, bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và có nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn hơn nữa.
- Quý khách vui lòng liên hệ ngay với Mạnh Phát để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Các thông tin cơ bản về tôn 3.5 zem?
Tôn 3.5 zem là một trong những loại tôn lợp mái phổ biến nhất trong ngành xây dựng nhờ nhiều ưu điểm nổi trội. Tôn 3.5 zem có độ dày chỉ 3.5 zem, tương đương 0,35mm hoặc 3.5 dem. Với khối lượng nhẹ, giá thành rẻ và nhiều màu sắc, tôn 3.5 zem giúp việc thi công và lắp đặt dễ dàng hơn. Không chỉ vậy, tôn 3.5 zem còn có khả năng chống gỉ sét và chịu được tác động khó khăn của thời tiết trong nhiều năm sử dụng.
Ưu điểm của tôn 3.5 zem
Tôn 3.5 zem là loại tôn có độ dày 0,35mm, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Một vài ưu điểm của sản phẩm khiến ngày càng được nhiều người tin dùng:
- Tôn nhẹ, thuận tiện cho việc vận chuyển và lắp đặt
- Độ bền và khả năng chịu tải cao
- Chống thấm nước và chống mài mòn tốt
- Dễ dàng trong quá trình xử lý, hàn và uốn cong
- Giá thành phù hợp, giúp tiết kiệm chi phí vật liệu
- Có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng tạo hình và sơn màu theo yêu cầu
- Tuổi thọ cao (có thể lên tới 30 năm)
Ứng dụng của tôn 3.5 trong đời sống hiện nay
Các ứng dụng của tôn 3.5 zem rất đa dạng, được sử dụng rộng rãi trong các công trình hiện đại như:
- Với khả năng chịu được tác động của thời tiết khắc nghiệt, tôn 3.5 zem cũng được sử dụng để lắp đặt tấm che nắng cho các khu vực ngoài trời như sân vườn, hồ bơi, khu đô thị.
- Ngoài ra, tôn 3.5 zem còn được sử dụng trong các công trình cảnh quan và trang trí như là tấm nền cho hồ cá, sàn thang máy, cửa cuốn, cửa kéo, vách ngăn tạo không gian, tủ trang trí, các sản phẩm nội thất v.v. Tôn 3.5 zem cũng là vật liệu lý tưởng để tạo các sản phẩm trang trí ngoài trời như biển báo, tranh ảnh lớn, màn hình led v.v.
- Tôn 3.5 zem còn được sử dụng trong các công trình xây dựng công nghiệp, như là lớp vỏ ngoài cho các kết cấu nhà xưởng, nhà kho, cửa hàng sản xuất, trung tâm thương mại, sân vận động. Tôn 3.5 zem cũng được sử dụng để lắp đặt hệ thống hạ tầng công nghiệp như các hệ thống xử lý nước thải, hệ thống thông gió, hệ thống cấp thoát nước.
Với các ưu điểm vượt trội và đa dạng ứng dụng, tôn 3.5 zem là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến nhất trên thị trường. Nó đáp ứng tốt các yêu cầu về tiết kiệm chi phí, độ bền và thẩm mỹ, và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống.
Các thương hiệu tôn 3.5 zem nổi tiếng trên thị trường hiện nay
Tôn 3.5 zem – sản phẩm tôn lợp đa năng đang “làm mưa làm gió” trong ngành xây dựng với những ưu điểm tuyệt vời về khối lượng nhẹ, giá thành hợp lý, khả năng chống gỉ sét và sự đa dạng về màu sắc. Điều đó đã làm cho nhiều thương hiệu tiên phong được khách hàng đánh giá cao và ưa chuộng sản phẩm này.
1/Tôn 3.5 dem Hoa Sen:
Là một trong những thương hiệu tôn lớn nhất Việt Nam, có nhiều sản phẩm chất lượng cao như tôn màu, tôn kẽm, tôn cách nhiệt,… Tôn Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền NOF (lò đốt không oxy) hiện đại, thân thiện với môi trường. Tôn Hoa Sen hiện đã phủ sóng trên toàn quốc và có mặt tại hơn 70 quốc gia và vùng lãnh thổ trên khắp thế giới.
2/Tôn 3.5 dem Đông Á
Là một thương hiệu tôn có uy tín lâu năm, có nhiều sản phẩm đa dạng như tôn mạ kẽm nhúng nóng, tôn mạ màu, tôn sóng ngói,… Tôn Đông Á được sản xuất bằng công nghệ hiện đại của châu Âu từ tập đoàn hàng đầu thế giới Tenova (Ý). Tôn Đông Á cũng đã xuất khẩu sang nhiều quốc gia như Nhật Bản, Mỹ, Trung Đông…
3/Tôn 3.5 dem Việt Nhật
Là một thương hiệu tôn được thành lập từ năm 2002, có nhiều sản phẩm chất lượng cao như tôn lạnh, tôn cách nhiệt PU, tôn sóng ngói,… Tôn Việt Nhật có 3 lớp kết hợp gồm mạ kẽm, mạ nhôm và phần sơn. Tôn Việt Nhật có khả năng chống nóng, cách nhiệt cực tốt và không bị rách khi bắn vít
4/Tôn 3.5 dem Mỹ Việt
Là một thương hiệu tôn của Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Mỹ Việt Group, có nhiều sản phẩm chất lượng cao như tôn cách âm cách nhiệt PU cứng và kinh tế,… Tôn Mỹ Việt được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại
Phân loại tôn 3.5mm phân phối bởi Mạnh Phát
Việc chọn loại tôn phù hợp là một trong những quyết định quan trọng nhất việc mua tôn cho công trình của bạn. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại tôn với đa dạng về chất lượng và mục đích sử dụng. Tuy nhiên, trong số đó, có 3 loại tôn phổ biến nhất là tôn kẽm, tôn lạnh và tôn màu.
1/Tôn kẽm 3.5 dem
Tôn kẽm là loại tôn có độ bền cao và có thể được sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau. Là loại tôn được sơn kẽm lên 2 mặt, có độ bóng cao, chống gỉ rỉ và thời tiết tốt. Tôn kẽm dùng để làm mái trệt, vách ngăn, cửa sổ, lan can, tường rào… Do sơn kẽm nên tôn kẽm có giá thành cao hơn tôn thường.
2/Tôn lạnh 3.5 dem
Tôn lạnh là loại tôn có thể được sử dụng trong các môi trường lạnh, có thể chịu được nhiệt độ thấp hơn so với tôn kẽm. Là loại tôn được sơn lạnh 2 mặt với sơn polyurethane lớp trong và sơn polyester lớp ngoài. Tôn lạnh có màu sáng, bóng, chống gỉ và thời tiết tốt, giá cả phải chăng hơn tôn kẽm. Tôn lạnh cũng thường dùng cho các công trình tương tự tôn kẽm.
3/Tôn màu 3.5 dem
Là loại tôn được sơn nhiều màu sắc khác nhau. Tôn màu rẻ hơn hai loại tôn trên do không kèm theo độ bóng và khả năng chống gỉ nghỉu cao. Tôn màu chủ yếu dùng cho tường ngăn, lan can, cổng… vì không yêu cầu cao về màu sắc và độ bóng.
Tóm lại, ba loại tôn 3.5 zem này đều có ứng dụng riêng và giá cả khác nhau. Việc lựa chọn phụ thuộc vào yêu cầu về mục đích sử dụng, độ bóng, màu sắc và khả năng chống ăn mòn của từng loại tôn.
Trọng lượng của thép hình 3.5 là bao nhiêu?
Ta có công thức tính trọng lượng chung là:
m (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài D(mm) x 7.85 (g/cm³)
Trong đó:
- m: Trọng lượng tôn (Kg)
- T: độ dày tôn( mm).
- R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm tôn ( mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1.250 mm, 1.500mm, 2000mm, 2.030 mm, 2.500 mm.
- D: chiều dài của tấm tôn (mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6.000 mm, 12.000 mm (có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng).
Trọng lượng tôn 3.5 zem nặng bao nhiêu Kg
Dựa vào công thức chung bên trên và những số liệu dưới đây:
- T (độ dày tôn) = 3.5 zem = 0.35 mm = 0,00035 m
- M (chiều rộng tôn) = 1 m = 1000 mm
- L (chiều dài tôn) = 1 m = 1000 mm
Vậy ta có thể tính được khối lượng của một tấm tôn 3.5 dựa vào công thức:
m (kg) = 0,00035 x 1 x 1 x 7850 =2,74750 (kg).
Công thức chung này cũng có thể áp dụng cho mọi loại tôn với các độ dày, kích thước khác nhau. Tuy nhiên trong quá trình sản xuất, sản phẩm có thể sai lệch trong khoảng cho phép. Lớp mạ bên ngoài cũng khiến trọng lượng tấm tôn tăng lên.
Tiêu chuẩn sản xuất tôn 3.5 zem
STT | Tiêu chuẩn | Thông tin |
1 | Thép nền | Theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3141 |
2 | Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm chống ăn mòn | Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm theo tiêu chuẩn TCCS 01:2015/HSG |
3 | Khối lượng lớp mạ | AZ070 – Lượng mạ hợp kim nhôm kẽm trung bình tối thiểu đo tại 03 điểm trên 2 mặt ≥ 70 (g/m2) |
4 | Độ dày thành phẩm (TCT) | 0.35mm; Dung sai: ± 0.02mm |
5 | Chiều rộng chưa cán sóng (mm) | 1200 mm; Dung sai: (0 ÷ +7)mm |
6 | Độ bền kéo | Min 550 MPa |
Những điều cần biết trước khi mua tôn 3.5 zem
Khi mua tôn 3.5 zem, cần lưu ý một số điều sau:
- Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng, khi mua tôn 3.5 zem, nên chọn các thương hiệu uy tín và đơn vị cung cấp có kinh nghiệm.
- Việc kiểm tra kỹ quy cách, kích thước, chất lượng mạ và lớp sơn tôn cũng rất quan trọng.
- Ngoài ra, khi nhận hàng, cần kiểm tra kỹ hàng hóa trước khi mua để đảm bảo tính hình học và thẩm mỹ của sản phẩm.
- Nên tham khảo giá từ nhiều đơn vị để mua được sản phẩm với mức giá hợp lý nhất.
Liên hệ với Mạnh Phát để được tư vấn kỹ lưỡng hơn về sản phẩm tôn 3.5 zem này.
Địa chỉ uy tín – chuyên phân phối sản phẩm tôn 3.5 zem, 3.5 dem, 0,35mm giá rẻ tại Tp. HM
Mạnh Phát là đơn vị phân phối tôn 3.5 zem, 3.5 dem, 0.35mm hàng đầu với cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, uy tín và đáng tin cậy. Chúng tôi luôn đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng của sản phẩm và cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và tận tâm cho khách hàng. Khách hàng tại Tp. HCM sẽ được miễn phí giao hàng tận nơi. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng có nhiều chương trình khuyến mãi, giảm giá hấp dẫn để giúp khách hàng tiết kiệm chi phí. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn và sở hữu những sản phẩm tôn 3.5 zem, 3.5 dem, 0.35mm chất lượng và an toàn cho công trình của bạn.