Nếu bạn đang muốn tìm kiếm một loại tôn lợp mái đáng tin cậy, với độ bền cao, độ dày phù hợp, khả năng chống thấm tốt và có khả năng chịu đựng được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, thì tôn 4 zem là lựa chọn hoàn hảo cho mái nhà của bạn. Với độ dày 4 zem (tương đương với 0,4mm), tôn 4 zem là sản phẩm tối ưu cho mái nhà của bạn, đảm bảo sự kết hợp giữa chất lượng và giá cả hợp lý. Bạn sẽ không phải lo lắng về chi phí cho một mái nhà bền đẹp, cách âm cách nhiệt tốt và thẩm mỹ cao nữa. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thông tin báo giá mới nhất cho sản phẩm tôn 4 zem trong năm 2023.
Độ dày tôn là gì?
Tôn độ dày là một loại tôn được đo bằng đơn vị zem hoặc milimet (mm). Độ dày của tôn ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, chống ăn mòn, cách âm cách nhiệt và thẩm mỹ của tôn. Tùy theo mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của công trình, người ta sẽ lựa chọn loại tôn có độ dày phù hợp.
Cách quy đổi từ zem sang mm?
1 zem bằng 0,1mm và tương đương 10 zem sẽ bằng 1mm. Giá trị quy đổi của zem ra mm như sau:
- 1 zem = 0,1mm
- 2 zem = 0,2mm
- 3 zem = 0,3 mm
- 4 zem = 0,4 mm
- 5 zem = 0,5 mm
- 10 zem = 1mm
- ….
Cập nhật giá mới nhất về sản phẩm tôn 4 zem, 0,4mm, 4 dem
Thương hiệu | Tôn 4 zem | Đơn giá (vnđ/m2) |
Hoa Sen | Tôn kẽm 4 zem Hoa Sen | 85.000 |
Tôn lạnh 4 zem Hoa Sen | 87.550 | |
Tôn màu 4 zem Hoa Sen | 90.950 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Hoa Sen | 121.550 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Hoa Sen | 140.250 | |
Đông Á | Tôn kẽm 4 zem Đông Á | 82.450 |
Tôn lạnh 4 zem Đông Á | 85.000 | |
Tôn màu 4 zem Đông Á | 88.400 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Đông Á | 114.750 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Đông Á | 134.300 | |
Việt Nhật | Tôn kẽm 4 zem Việt Nhật | 74.800 |
Tôn lạnh 4 zem Việt Nhật | 76.500 | |
Tôn màu 4 zem Việt Nhật | 80.750 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Việt Nhật | 114.750 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Việt Nhật | 123.250 | |
Việt Pháp | Tôn kẽm 4 zem Việt Pháp | 67.150 |
Tôn lạnh 4 zem Việt Pháp | 68.850 | |
Tôn màu 4 zem Việt Pháp | 72.250 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Việt Pháp | 106.250 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Việt Pháp | 114.750 | |
Hòa Phát | Tôn kẽm 4 zem Hoà Phát | 76.500 |
Tôn lạnh 4 zem Hoà Phát | 79.050 | |
Tôn màu 4 zem Hoà Phát | 82.450 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Hoà Phát | 113.900 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Hoà Phát | 131.750 | |
Nam Kim | Tôn kẽm 4 zem Nam Kim | 68.000 |
Tôn lạnh 4 zem Nam Kim | 70.550 | |
Tôn màu 4 zem Nam Kim | 75.650 | |
Tôn sóng ngói 4 zem Nam Kim | 116.450 | |
Tôn cách nhiệt 4 zem Nam Kim | 134.300 | |
Tôn Olympic | Tôn 1 lớp sóng vuông | 111.350 |
Tôn 1 lớp sóng phẳng | 102.850 | |
Tôn sóng ngói 1 lớp 4 zem | 113.900 | |
Tôn PU 3lớp Cứng 4 zem | 165.750 | |
Tôn PU 3 lớp Kinh Tế 4 zem | 161.500 | |
Tôn cách nhiệt PU sóng ngói bạc hoa 4 zem | 208.250 |
Lưu ý về giá 4 zem:
- Bảng báo giá đã bao gồm thuế VAT 10% và được miễn phí vận chuyển tận nơi trong khu vực TP. HCM.
- Tất cả các sản phẩm đều mới và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng.
- Tuy nhiên, bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và có nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn hơn nữa.
- Quý khách vui lòng liên hệ ngay với Mạnh Phát để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Tôn 4 zem là gì?
Tôn lợp mái được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, và tôn 4 zem là một trong những loại tôn được ưa chuộng nhất. Với độ dày chỉ 4 zem tương đương 0,4mm hoặc 4 dem, tôn 4 zem có thể làm giảm khối lượng tải trên kết cấu nhưng vẫn đảm bảo được độ bền và khả năng chịu tác động khắc nghiệt của thời tiết. Với nhiều màu sắc và giá thành rẻ, tôn 4 zem cũng giúp cho việc lắp đặt và thi công trở nên dễ dàng hơn. Hơn nữa, khả năng chống gỉ sét của tôn 4 zem giúp kéo dài thời gian sử dụng và tiết kiệm chi phí bảo trì cho ngôi nhà của bạn.
Ưu điểm của tôn 4 zem
Tôn 4 zem là loại tôn có độ dày 0,4mm, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Một vài ưu điểm của sản phẩm khiến ngày càng được nhiều người tin dùng:
- Được đánh giá có khả năng chịu tải cao và độ bền lâu dài.
- Không chỉ vậy, tôn 4 zem còn có khả năng chống thấm nước và mài mòn tốt, giúp bảo vệ mái nhà khỏi tác động của thời tiết và môi trường.
- Sản phẩm này cũng dễ dàng trong quá trình xử lý, hàn và uốn cong, giúp thợ làm mái hoàn thiện các chi tiết mái nhà một cách nhanh chóng và dễ dàng.
- Một trong những điểm đáng chú ý của tôn 4 zem là giá thành phù hợp, giúp tiết kiệm chi phí vật liệu trong quá trình xây dựng.
- Ngoài ra, sản phẩm này còn có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng tạo hình và sơn màu theo yêu cầu của khách hàng.
- Với tuổi thọ cao, tôn 4 zem có thể sử dụng trong nhiều năm mà không cần phải thay thế. Vì vậy, sản phẩm này được đánh giá là một lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng nhà cửa và các công trình công nghiệp.
Ứng dụng của tôn 4 dem trong đời sống hiện nay
Ứng dụng của tôn 4 zem là rất đa dạng và không chỉ giới hạn trong ngành xây dựng và công nghiệp, mà còn có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
- Ứng dụng trong nông nghiệp: Sử dụng để làm vách ngăn hoặc mái che cho các trang trại, nhà máy chế biến nông sản, nhà kho bảo quản nông sản, hoặc các trạm xử lý thực phẩm.
- Ứng dụng trong giao thông: Được sử dụng để làm tấm chắn dọc và tấm che nắng cho đường cao tốc, nhà ga, bến xe, hoặc các công trình liên quan đến giao thông.
- Ứng dụng trong y tế:Làm tấm che cho các khu vực ngoài trời trong bệnh viện, trường học, hoặc các cơ sở y tế khác.
- Làm vách ngăn hoặc mái che cho khu vực sân vườn, hồ bơi, khu vui chơi giải trí, hoặc các khu du lịch.
- Ứng dụng trong công trình dân dụng: Làm mái che, vách ngăn, hoặc các sản phẩm trang trí khác cho các công trình dân dụng như nhà phố, biệt thự, chung cư, hoặc các khu đô thị.
Với các ưu điểm vượt trội và đa dạng ứng dụng, tôn 4 zem là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến nhất trên thị trường. Nó đáp ứng tốt các yêu cầu về tiết kiệm chi phí, độ bền và thẩm mỹ, và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống.
Một vài thương hiệu tôn 4 zem nổi tiếng hiện nay
Tôn 4 zem – “ngôi sao sáng” của thế giới tôn lợp, sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền vững, tính thẩm mỹ cao và đa dạng về màu sắc. Với những ưu điểm vượt trội về tính tiện dụng, khả năng chống gỉ sét và giá thành hợp lý, tôn 4 zem đã trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy trong ngành xây dựng. Một số thương hiệu tôn 4 zem nổi tiếng trên thị trường như:
1/Tôn Hoa Sen:
Được sản xuất trên dây chuyền NOF hiện đại, thân thiện với môi trường và phủ sóng trên toàn quốc, Tôn Hoa Sen là một trong những thương hiệu tôn lớn nhất tại Việt Nam.
2/Tôn Đông Á:
Với các sản phẩm đa dạng như tôn mạ kẽm nhúng nóng, tôn mạ màu, tôn sóng ngói,… Tôn Đông Á được sản xuất bằng công nghệ hiện đại của châu Âu và đã xuất khẩu sang nhiều quốc gia trên thế giới.
3/Tôn Việt Nhật:
Với 3 lớp kết hợp gồm mạ kẽm, mạ nhôm và phần sơn, Tôn Việt Nhật có khả năng chống nóng, cách nhiệt cực tốt và không bị rách khi bắn vít. Là một thương hiệu tôn đáng tin cậy được thành lập từ năm 2002.
Một vài loại sóng tôn 4 zem
Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại sóng được sử dụng cho tôn 4 zem, giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn cho các công trình xây dựng của mình. Trong số đó, sóng 5, sóng 9 và sóng 11 là những loại sóng phổ biến được ưa chuộng.
1/Tôn 4 dem 5 sóng
Sóng 5 là loại sóng có khoảng cách giữa các mép sóng là 5cm. Với khoảng cách này, sóng 5 thường được sử dụng cho các công trình nhỏ hoặc dân dụng. Sóng 5 còn có thể được sử dụng làm vách ngăn hoặc trần nhà.
2/Tôn 4 dem 9 sóng
Sóng 9 là loại sóng có khoảng cách giữa các mép sóng là 9cm. Với khoảng cách này, sóng 9 thường được sử dụng cho các công trình lớn, như nhà xưởng, kho bãi hay nhà thép tiền chế. Sóng 9 được đánh giá là có độ cứng và độ bền cao, giúp cho các công trình có thể chịu được các tác động lớn từ môi trường bên ngoài.
3/Tôn 4 dem 11 sóng
Sóng 11 là loại sóng có khoảng cách giữa các mép sóng là 11cm. Với khoảng cách này, sóng 11 thường được sử dụng cho các công trình có kết cấu phức tạp, như nhà xưởng lớn, nhà tiền chế hay khu công nghiệp. Sóng 11 có độ cứng và độ bền cao, đồng thời giúp cho các công trình có độ chống chịu tốt hơn đối với các tác động từ môi trường.
Vì vậy, khi lựa chọn loại sóng cho tôn 4 zem, khách hàng nên cân nhắc đến mục đích sử dụng của công trình, đồng thời tìm hiểu về tính năng và đặc tính của từng loại sóng để có thể chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.
Cách tính trọng lượng tôn 4 zem
Ta có công thức tính trọng lượng chung là:
m (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài D(mm) x 7.85 (g/cm³)
Trong đó:
- m: Trọng lượng tôn (Kg)
- T: độ dày tôn( mm).
- R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm tôn ( mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1.250 mm, 1.500mm, 2000mm, 2.030 mm, 2.500 mm.
- D: chiều dài của tấm tôn (mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6.000 mm, 12.000 mm (có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng).
Trọng lượng tôn 4 zem nặng bao nhiêu Kg
Dựa vào công thức chung bên trên và những số liệu dưới đây:
- T (độ dày tôn) = 4 zem = 0.4 mm = 0,0004 m
- M (chiều rộng tôn) = 1 m = 1000 mm
- L (chiều dài tôn) = 1 m = 1000 mm
Vậy ta có thể tính được khối lượng của một tấm tôn 4 zem dựa vào công thức:
m (kg) = 0,0004 x 1 x 1 x 7850 =3,14 (kg).
Công thức chung này cũng có thể áp dụng cho mọi loại tôn với các độ dày, kích thước khác nhau. Tuy nhiên trong quá trình sản xuất, sản phẩm có thể sai lệch trong khoảng cho phép. Lớp mạ bên ngoài cũng khiến trọng lượng tấm tôn tăng lên.
Thông số sản xuất tôn 4 zem
STT | Tiêu chuẩn | Thông tin |
1 | Thép nền | Theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3141 |
2 | Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm chống ăn mòn | Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm theo tiêu chuẩn TCCS 01:2015/HSG |
3 | Khối lượng lớp mạ | AZ070 – Lượng mạ hợp kim nhôm kẽm trung bình tối thiểu đo tại 03 điểm trên 2 mặt ≥ 70 (g/m2) |
4 | Độ dày thành phẩm (TCT) | 0.4mm; Dung sai: ± 0.02mm |
5 | Chiều rộng chưa cán sóng (mm) | 1200 mm; Dung sai: (0 ÷ +7)mm |
6 | Độ bền kéo | Min 550 MPa |
Cần biết gì trước khi mua tôn 4 dem?
Khi đang lên kế hoạch mua tôn 4 zem, bạn không thể bỏ qua việc chọn những thương hiệu có uy tín và kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm này.
Bên cạnh đó, việc kiểm tra kỹ các yếu tố cơ bản như quy cách, kích thước, chất lượng mạ và lớp sơn tôn cũng rất quan trọng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu của công trình.
Đừng quên kiểm tra hàng hóa trước khi thanh toán để đảm bảo tính hình học và thẩm mỹ của sản phẩm.
Cũng đừng quên tìm hiểu giá cả từ nhiều đơn vị để đưa ra quyết định thông minh về việc mua sản phẩm với giá cả hợp lý nhất.
Liên hệ với Mạnh Phát để được tư vấn kỹ lưỡng hơn về sản phẩm tôn 4 zem này.
Địa chỉ nào nên mua tôn 4 zem, 4 dem, 0,4mm tại Tp. HCM?
Mạnh Phát là đơn vị chuyên cung cấp tôn 4 zem, 4 dem, 0.4mm – sản phẩm tôn lợp đa năng được đánh giá cao trong ngành xây dựng. Chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, đáng tin cậy và giá cả phải chăng. Điều đặc biệt của chúng tôi là luôn đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng của sản phẩm và cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và tận tâm cho khách hàng. Miễn phí vận chuyển tận nơi Tp.HCM.
Còn chần chờ gì mà không liên hệ với Mạnh Phát để được tư vấn.