Thép gân mạ kẽm phù hợp với nhiều công trình bởi những công dụng nó mang lại và hơn hết là giá thành cực kì rẻ
Bạn đang tìm kiếm thông tin về các sản phẩm thép gân xây dựng? Vậy thì hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu các sản phẩm thép gân, thép gân mạ kẽm và thép gân mạ kẽm nhúng nóng nhé, song song với đó Mạnh Phát sẽ báo giá mới nhất 2023 cho quý khách hàng.
Mạnh Phát tự tin là nhà phân phối luôn cung cấp các loại sản phẩm thép gân mạ kẽm giá rẻ, uy tín chất lượng
Thép gân hay còn gọi là thép vằn, là một dòng sản phẩm được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng từ lớn cho đến nhỏ. Bề ngoài sản phẩm có gân, nhằm tăng thêm khả năng tiếp xúc và độ chịu lực của thép.
Thép gân của các thương hiệu luôn mang nhiều ưu điểm vượt trội mọi mặt như:
Nhờ có nhiều ưu điểm về chất lượng mà thép gân được sử dụng nhiều trong các công trình sau:
Thép vằn mạ kẽm là một dòng sản phẩm cao cấp hơn của thép vằn, với mục đích được tạo ra dùng để tăng tuổi thọ sản phẩm, bởi lẽ là do sản phẩm được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài sản phẩm, nhờ vậy mà sản phẩm được đánh giá cao hơn, nhiều người tin tưởng và sử dụng
Nhược điểm của thép vằn mạ kẽm: Vì sản phẩm được mạ thêm một lớp kẽm nên giá thành sản phẩm có đôi chút nhỉnh hơn so với thép vằn thông thường
Tương tự như thép vằn mạ kẽm, thép vằn mạ kẽm nhúng nóng cũng được phủ thêm một lớp kẽm nhằm tăng tính chống chịu cho sản phẩm, tuy nhiên điều khác nhau ở đây là thép vằn mạ kẽm nhúng được mạ kẽm trong môi trường nhiệt độ cao, chính vì điều này mà sản phẩm được gia công chắc chắn hơn. Tuy nhiên về giá thành lại đắt nhất trong 3 loại sản phẩm, tùy vào nhu cầu sử dụng mà quý khách hàng có thể lựa chọn cho mình được sản phẩm ưng ý nhất.
Mạnh Phát luôn phân phối, cung cấp các sản phẩm thép vằn chất lượng, giá rẻ nhất tại Tp. Hồ Chí Minh
STT | Loại sản phẩm | ĐVT | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá |
1 | Phi 6 | kg | Liên hệ | 18,000 |
2 | Phi 8 | kg | Liên hệ | 18,000 |
3 | Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 111,500 |
4 | Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 168,500 |
5 | Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 235,500 |
6 | Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 303,500 |
7 | Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 400,500 |
8 | Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | 490,500 |
9 | Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | 600,500 |
10 | Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 | 786,500 |
STT | Loại sản phẩm | ĐVT | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá |
1 | Phi 6 | kg | Liên hệ | 16,000 |
2 | Phi 8 | kg | Liên hệ | 16,000 |
3 | Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 93,500 |
4 | Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 132,100 |
5 | Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 183,600 |
6 | Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 235,900 |
7 | Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 275,500 |
8 | Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | Liên hệ |
9 | Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | Liên hệ |
10 | Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 | Liên hệ |
Tên sản phẩm | Trọng lượng thép(Kg/m) | POMINA
CB400 |
POMINA
CB300 |
Phi 10 | 7.21 | 103,100 | 97,200 |
Phi 12 | 10.39 | 160,000 | 155,100 |
Phi 14 | 14.13 | 215,000 | 210,000 |
Phi 16 | 18.47 | 295,000 | 284,000 |
Phi 18 | 23.38 | 385,000 | 373,200 |
Phi 20 | 28.85 | 470,000 | 455,100 |
Phi 22 | 34.91 | 575,000 | Liên hệ |
Phi 25 | 45.09 | 774,000 | Liên hệ |
Lưu ý về giá thép vằn(gân):
Mạnh Phát là công ty luôn cung cấp các sản phẩm thép gân chất lượng, nói không với hàng giả và hàng nhái
Nhanh tay gọi vào số hotline của công ty để được báo giá và tư vấn về việc mua các sản phẩm thép vằn các thương hiệu lớn. Ngoài ra đặc biệt còn có nhiều chương trình ưu đãi đang chờ đón quý khách hàng.