Bạn đang tìm kiếm thông tin về các sản phẩm thép gân xây dựng? Vậy thì hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu các sản phẩm thép gân, thép gân mạ kẽm và thép gân mạ kẽm nhúng nóng nhé, song song với đó Mạnh Phát sẽ báo giá mới nhất 2023 cho quý khách hàng.
Thép gân là gì?
Thép gân hay còn gọi là thép vằn, là một dòng sản phẩm được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng từ lớn cho đến nhỏ. Bề ngoài sản phẩm có gân, nhằm tăng thêm khả năng tiếp xúc và độ chịu lực của thép.
1/Ưu điểm của thép gân
Thép gân của các thương hiệu luôn mang nhiều ưu điểm vượt trội mọi mặt như:
- Sản phẩm thép cây gân được sản xuất dạng thanh, với đường kính từ 10mm đến 55mm tùy nhà máy
- Không rỉ sét, không bị ăn mòn bởi môi trường bên ngoài
- Kích thước sản phẩm đa dạng: phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 25, phi 28, phi 32
- Mềm dẻo, dễ định hình, cắt uốn, kéo sợi
- Chịu lực tốt, tăng độ bền cho công trình
2/Ứng dụng của thép gân
Nhờ có nhiều ưu điểm về chất lượng mà thép gân được sử dụng nhiều trong các công trình sau:
- Công trình trọng điểm quốc gia như hạ tầng giao thông, cầu vượt, đường cao tốc, chung cư, cao ốc, …
- Công trình nhà dân sinh, nhà cấp 4,…
- Sản xuất linh kiện máy móc
- ….
Thép vằn mạ kẽm
Thép vằn mạ kẽm là một dòng sản phẩm cao cấp hơn của thép vằn, với mục đích được tạo ra dùng để tăng tuổi thọ sản phẩm, bởi lẽ là do sản phẩm được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài sản phẩm, nhờ vậy mà sản phẩm được đánh giá cao hơn, nhiều người tin tưởng và sử dụng
Nhược điểm của thép vằn mạ kẽm: Vì sản phẩm được mạ thêm một lớp kẽm nên giá thành sản phẩm có đôi chút nhỉnh hơn so với thép vằn thông thường
Thép vằn mạ kẽm nhúng nóng
Tương tự như thép vằn mạ kẽm, thép vằn mạ kẽm nhúng nóng cũng được phủ thêm một lớp kẽm nhằm tăng tính chống chịu cho sản phẩm, tuy nhiên điều khác nhau ở đây là thép vằn mạ kẽm nhúng được mạ kẽm trong môi trường nhiệt độ cao, chính vì điều này mà sản phẩm được gia công chắc chắn hơn. Tuy nhiên về giá thành lại đắt nhất trong 3 loại sản phẩm, tùy vào nhu cầu sử dụng mà quý khách hàng có thể lựa chọn cho mình được sản phẩm ưng ý nhất.
Báo giá thép gân mới nhất các thương hiệu lớn trên thị trường 2023
1/Giá thép gân(vằn) Việt Nhật
STT | Loại sản phẩm | ĐVT | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá |
1 | Phi 6 | kg | Liên hệ | 18,000 |
2 | Phi 8 | kg | Liên hệ | 18,000 |
3 | Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 111,500 |
4 | Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 168,500 |
5 | Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 235,500 |
6 | Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 303,500 |
7 | Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 400,500 |
8 | Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | 490,500 |
9 | Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | 600,500 |
10 | Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 | 786,500 |
2/Giá thép vằn(gân) Việt Úc
STT | Loại sản phẩm | ĐVT | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá |
1 | Phi 6 | kg | Liên hệ | 16,000 |
2 | Phi 8 | kg | Liên hệ | 16,000 |
3 | Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 93,500 |
4 | Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 132,100 |
5 | Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 183,600 |
6 | Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 235,900 |
7 | Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 275,500 |
8 | Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | Liên hệ |
9 | Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | Liên hệ |
10 | Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 | Liên hệ |
3/Giá thép gân(vằn) Pomina
Tên sản phẩm | Trọng lượng thép(Kg/m) | POMINA
CB400 |
POMINA
CB300 |
Phi 10 | 7.21 | 103,100 | 97,200 |
Phi 12 | 10.39 | 160,000 | 155,100 |
Phi 14 | 14.13 | 215,000 | 210,000 |
Phi 16 | 18.47 | 295,000 | 284,000 |
Phi 18 | 23.38 | 385,000 | 373,200 |
Phi 20 | 28.85 | 470,000 | 455,100 |
Phi 22 | 34.91 | 575,000 | Liên hệ |
Phi 25 | 45.09 | 774,000 | Liên hệ |
Lưu ý về giá thép vằn(gân):
- Giá đã bao gồm thuế VAT 10%
- Được miễn phí vận chuyển tận nơi
- Tư vấn miễn phí qua số hotline của công ty
- Có đầy đủ giấy chứng nhận sản phẩm
Gọi điện vào số hotline để mua thép gân, thép gân mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ, uy tín
Nhanh tay gọi vào số hotline của công ty để được báo giá và tư vấn về việc mua các sản phẩm thép vằn các thương hiệu lớn. Ngoài ra đặc biệt còn có nhiều chương trình ưu đãi đang chờ đón quý khách hàng.