Thép hình I446 đang được ứng dụng ở nhiều loại công trình khác nhau, mức độ phủ sóng rộng rãi, liên hệ ngay Mạnh Phát để được báo giá mới nhất
Thép hình I446 là một loại vật liệu vô quan trọng trong ngành xây dựng và kiến trúc. Với các đặc tính vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng, nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình quan trọng. Và Mạnh Phát tự hào là đơn vị đi đầu trong việc cung cấp và phân phối thép hình I446 chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu và tiêu chuẩn của khách hàng.
Với mặt cắt hình chữ I và chiều cao cạnh 446mm, thép hình I446 mang đến khả năng chịu lực vượt trội. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho xây dựng cầu đường, nhà xưởng và các công trình công nghiệp chế tạo. Bạn có thể tin tưởng vào sự cân bằng và sự đồng nhất của sản phẩm này để tạo ra các kết cấu vững chắc và bền vững.
Thép hình I446 là gì? Có những ưu nhược điểm nào?
Tuy có một số nhược điểm nhỏ, nhưng với những ưu điểm vượt trội, thép hình chữ I446 vẫn là một lựa chọn phổ biến và tin cậy trong ngành xây dựng và kiến trúc
Thép hình I446 có 3 loại chính bao gồm: thép hình I446 đúc, thép hình I446 mạ kẽm và thép hình I446 mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng, bao gồm:
Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn loại thép hình I446 phù hợp nhất cho công trình của mình.
Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội mà thép hình I446 được ứng dụng nhiều trong các công trình như:
Thép hình I446 có tính linh hoạt, khả năng chịu lực và độ bền cao, giúp đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các công trình và ứng dụng khác nhau.
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni( max) | Cr( max | Cu(max) | |
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35,00 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35,00 | |||
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 |
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp0C | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20,00 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21,00 |
Quy cách thép hình I | Kích thước cạnh ( X x Y mm) | Độ dày bụng T1(mm) | Độ dày cánh T2(mm) | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) | Trọng Lượng (kg/m) |
Thép hình I 100 | I100x50 | 3,20 | 6m | 7,00 | |
Thép hình I 100 | I100x55 | 4,50 | 6,50 | 6m | 9,46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4,80 | 6,50 | 6m | 11,50 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 21,70 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5,00 | 7,00 | 6m – 12m | 14,00 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 30,60 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4,50 | 7,00 | 6m – 12m | 18,20 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5,50 | 8,00 | 6m – 12m | 21,30 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 44,10 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5,00 | 8,00 | 6m – 12m | 25,70 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 29,60 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 44,10 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8,00 | 12,00 | 6m – 12m | 56,80 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5,50 | 8,00 | 6m – 12m | 32,00 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6,50 | 9,00 | 6m – 12m | 36,70 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9,00 | 14,00 | 6m – 12m | 79,70 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 41,40 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 49,60 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10,00 | 16,00 | 6m – 12m | 107,00 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 56,60 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8,00 | 13,00 | 6m – 12m | 66,00 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11,00 | 18,00 | 6m – 12m | 124,00 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8,00 | 12,00 | 6m – 12m | 66,20 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9,00 | 14,00 | 6m – 12m | 76,00 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11,00 | 15,00 | 6m – 12m | 114,00 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11,00 | 18,00 | 6m – 12m | 128,00 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9,00 | 14,00 | 6m – 12m | 79,50 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10,00 | 16,00 | 6m – 12m | 89,60 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10,00 | 15,00 | 6m – 12m | 94,60 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12,00 | 17,00 | 6m – 12m | 137,00 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12,00 | 20,00 | 6m – 12m | 151,00 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14,00 | 23,00 | 6m – 12m | 175,00 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11,00 | 17,00 | 6m – 12m | 106,00 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13,00 | 20,00 | 6m – 12m | 166,00 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13,00 | 24,00 | 6m – 12m | 185,00 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14,00 | 22,00 | 6m – 12m | 191,00 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14,00 | 26,00 | 6m – 12m | 210,00 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16,00 | 18,00 | 6m – 12m | 240,00 |
QUY CÁCH | KG/MÉT | KG/CÂY 12M | ĐƠN GIÁ(VND/M) | THÀNH TIỀN(vnd/cây) |
I446x199x8x12 | 66.2 | 794.4 | 11,500 | 9,135,600 |
Giá thép hình I446 mới nhất
Các lưu ý về giá thép hình I446:
Liên hệ Mạnh Phát để được tư vấn miễn phí về sản phẩm.
Khi mua thép hình I446, bạn nên chú ý những điểm sau:
Nhớ rằng việc chọn đúng thép hình I446 sẽ giúp tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng công trình trong dài hạn.
Liên hệ Mạnh Phát để được báo giá mới nhất thép hình I446
Mạnh Phát – Sự tự tin và uy tín của chúng tôi được xây dựng trên nền tảng kinh nghiệm và sự chuyên nghiệp trong ngành sắt thép. Với nhiều năm hoạt động thành công, chúng tôi là một đối tác đáng tin cậy và được khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Chúng tôi cam kết cung cấp thép hình I446 với chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm của chúng tôi đã được kiểm định và đảm bảo đạt được các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo sự tin cậy và an toàn cho các dự án xây dựng của bạn.