
Thép hình I446 là một loại vật liệu vô quan trọng trong ngành xây dựng và kiến trúc. Với các đặc tính vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng, nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình quan trọng. Và Mạnh Phát tự hào là đơn vị đi đầu trong việc cung cấp và phân phối thép hình I446 chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu và tiêu chuẩn của khách hàng.
Thép hình I446 là gì?
Với mặt cắt hình chữ I và chiều cao cạnh 446mm, thép hình I446 mang đến khả năng chịu lực vượt trội. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho xây dựng cầu đường, nhà xưởng và các công trình công nghiệp chế tạo. Bạn có thể tin tưởng vào sự cân bằng và sự đồng nhất của sản phẩm này để tạo ra các kết cấu vững chắc và bền vững.

Thép hình I446 là gì? Có những ưu nhược điểm nào?
Một vài ưu và nhược điểm của thép hình I446
1/Ưu điểm của thép hình chữ I446:
- Chất lượng cao: Thép hình I446 được sản xuất bởi các tập đoàn thép uy tín và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao.
- Khả năng chịu lực dọc và cắt: Thép hình I446 có khả năng chịu lực dọc và lực cắt theo phương đứng rất tốt, giúp tăng độ bền và độ cứng của công trình.
- Độ bền và khả năng chống biến dạng: Thép hình I446 có độ bền cao và khó bị biến dạng dưới tác động của ngoại lực, giúp công trình trở nên ổn định và an toàn.
- Tuổi thọ cao: Với khả năng chống ăn mòn và oxi hóa, thép hình I446 có tuổi thọ cao, đảm bảo sự bền vững của công trình theo thời gian.
2/Nhược điểm của thép hình chữ I446:
- Khả năng chịu lực ngang và xoắn thấp: Do dạng thép mở, thép hình I446 có khả năng chịu lực ngang và xoắn khá thấp, cần được thiết kế và sử dụng một cách cân nhắc.
- Yêu cầu bảo quản đúng quy trình: Nếu không tuân thủ quy trình bảo quản tiêu chuẩn, thép hình I446 có thể bị ăn mòn và oxi hóa, ảnh hưởng đến độ bền và sự an toàn của công trình.
Tuy có một số nhược điểm nhỏ, nhưng với những ưu điểm vượt trội, thép hình chữ I446 vẫn là một lựa chọn phổ biến và tin cậy trong ngành xây dựng và kiến trúc
Các loại thép hình I446 phổ biến hiện nay
Thép hình I446 có 3 loại chính bao gồm: thép hình I446 đúc, thép hình I446 mạ kẽm và thép hình I446 mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng, bao gồm:
-
1/Thép hình I446 đúc:
- Được đúc từ khuôn trên quy trình cán thép.
- Giá thành khá hợp lý và phổ biến.
- Độ cứng cao, độ bền tốt, ít biến dạng dưới tác động ngoại lực.
-
2/Thép hình I446 mạ kẽm:
- Sản phẩm thép hình I446 được mạ một lớp kẽm bên ngoài để tăng độ cứng, độ bền và tính thẩm mỹ.
- Thích hợp sử dụng trong các công trình ngoài trời, đặc biệt là ở nơi có nhiệt độ cao.
- Tuổi thọ có thể lên tới 40-50 năm nếu được bảo quản đúng quy trình.
-
3/Thép hình I446 mạ kẽm nhúng nóng:
- Loại thép bền bỉ nhất trong các loại thép hình I446.
- Tuổi thọ có thể lên tới 60-70 năm do được nhúng nhiều lần vào lớp kẽm nóng.
- Thường được sử dụng trong các công trình đặc thù ven biển và nơi có khí hậu khắc nghiệt.
Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn loại thép hình I446 phù hợp nhất cho công trình của mình.
Ứng dụng của thép hình I446 là gì?
Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội mà thép hình I446 được ứng dụng nhiều trong các công trình như:
- Ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng công trình như cầu, nhà xưởng, tòa nhà cao tầng, hầm và cầu trục.
- Được sử dụng trong kết cấu nặng như giàn giáo, kệ kho và cấu trúc sân khấu.
- Trong ngành công nghiệp, thép hình I446 chủ yếu được dùng trong sản xuất ô tô, tàu thủy và máy móc xây dựng.
- Thép hình I446 có ứng dụng trong kết cấu nghệ thuật như tác phẩm điêu khắc, tượng và kiến trúc độc đáo.
- Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong xây dựng hệ thống đường ống như đường ống dẫn dầu và đường ống cấp nước.
Thép hình I446 có tính linh hoạt, khả năng chịu lực và độ bền cao, giúp đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các công trình và ứng dụng khác nhau.
Thông số kỹ thuật thép hình I446
1/Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni( max) | Cr( max | Cu(max) | |
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35,00 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35,00 | |||
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 |
2/Tiêu chuẩn cơ lý thép hình I446
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp0C | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20,00 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21,00 |
Bảng tra cứu quy cách thép hình
Quy cách thép hình I | Kích thước cạnh ( X x Y mm) | Độ dày bụng T1(mm) | Độ dày cánh T2(mm) | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) | Trọng Lượng (kg/m) |
Thép hình I 100 | I100x50 | 3,20 | 6m | 7,00 | |
Thép hình I 100 | I100x55 | 4,50 | 6,50 | 6m | 9,46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4,80 | 6,50 | 6m | 11,50 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 21,70 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5,00 | 7,00 | 6m – 12m | 14,00 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 30,60 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4,50 | 7,00 | 6m – 12m | 18,20 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5,50 | 8,00 | 6m – 12m | 21,30 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 44,10 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5,00 | 8,00 | 6m – 12m | 25,70 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 29,60 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 44,10 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8,00 | 12,00 | 6m – 12m | 56,80 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5,50 | 8,00 | 6m – 12m | 32,00 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6,50 | 9,00 | 6m – 12m | 36,70 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9,00 | 14,00 | 6m – 12m | 79,70 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 41,40 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 49,60 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10,00 | 16,00 | 6m – 12m | 107,00 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 56,60 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8,00 | 13,00 | 6m – 12m | 66,00 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11,00 | 18,00 | 6m – 12m | 124,00 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8,00 | 12,00 | 6m – 12m | 66,20 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9,00 | 14,00 | 6m – 12m | 76,00 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11,00 | 15,00 | 6m – 12m | 114,00 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11,00 | 18,00 | 6m – 12m | 128,00 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9,00 | 14,00 | 6m – 12m | 79,50 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10,00 | 16,00 | 6m – 12m | 89,60 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10,00 | 15,00 | 6m – 12m | 94,60 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12,00 | 17,00 | 6m – 12m | 137,00 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12,00 | 20,00 | 6m – 12m | 151,00 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14,00 | 23,00 | 6m – 12m | 175,00 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11,00 | 17,00 | 6m – 12m | 106,00 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13,00 | 20,00 | 6m – 12m | 166,00 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13,00 | 24,00 | 6m – 12m | 185,00 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14,00 | 22,00 | 6m – 12m | 191,00 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14,00 | 26,00 | 6m – 12m | 210,00 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16,00 | 18,00 | 6m – 12m | 240,00 |
Giá thép hình I446 cập nhật tháng 02/2025 – ưu đãi lớn
QUY CÁCH | KG/MÉT | KG/CÂY 12M | ĐƠN GIÁ(VND/M) | THÀNH TIỀN(vnd/cây) |
I446x199x8x12 | 66.2 | 794.4 | 11,500 | 9,135,600 |

Giá thép hình I446 mới nhất
Các lưu ý về giá thép hình I446:
- Giá thép hình I446 thay đổi theo thị trường. Quý khách cần theo dõi giá để đưa ra quyết định mua hàng hợp lý.
- Báo giá chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển. Quý khách cần tính toán tổng chi phí bao gồm các yếu tố này.
- Chiết khấu và ưu đãi: Mua số lượng lớn có thể được chiết khấu và ưu đãi đặc biệt. Quý khách có thể thương lượng với nhà cung cấp.
Liên hệ Mạnh Phát để được tư vấn miễn phí về sản phẩm.
Các lưu ý khi mua thép hình I446
Khi mua thép hình I446, bạn nên chú ý những điểm sau:
- Chất lượng thép: Kiểm tra chất lượng thép bằng cách xem thông số kỹ thuật, chứng chỉ chất lượng, và xuất xứ sản phẩm.
- Nhà sản xuất: Chọn sản phẩm từ các nhà sản xuất uy tín và có kinh nghiệm trong ngành.
- Kích thước: Đảm bảo kích thước của thép hình I446 phù hợp với yêu cầu của dự án.
- Bề mặt: Kiểm tra bề mặt thép, tránh mua hàng có vết nứt, mép sắc, hay gỉ sét.
- Giá cả: So sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp để đảm bảo bạn nhận được mức giá phải chăng và hợp lý.
- Dịch vụ: Chọn nhà cung cấp có dịch vụ tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật, và chế độ bảo hành tốt.
- Điều kiện vận chuyển: Ký kết hợp đồng vận chuyển đảm bảo hàng hóa được giao đúng thời gian và đúng điều kiện.
Nhớ rằng việc chọn đúng thép hình I446 sẽ giúp tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng công trình trong dài hạn.

Liên hệ Mạnh Phát để được báo giá mới nhất thép hình I446
Sắt Thép Mạnh Phát – nơi chuyên phân phối các sản phẩm thép hình I446
Mạnh Phát – Sự tự tin và uy tín của chúng tôi được xây dựng trên nền tảng kinh nghiệm và sự chuyên nghiệp trong ngành sắt thép. Với nhiều năm hoạt động thành công, chúng tôi là một đối tác đáng tin cậy và được khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Chúng tôi cam kết cung cấp thép hình I446 với chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm của chúng tôi đã được kiểm định và đảm bảo đạt được các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo sự tin cậy và an toàn cho các dự án xây dựng của bạn.