Thép hình U, V Á Châu được sản xuất trên dây chuyền hiện đại nhất với chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế
Thép hình U, V được sản xuất tại Á Châu đang trở thành một trong những loại thép được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Với những đặc tính vượt trội về cơ khí và thấm chất, thép hình U, V được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, ô tô, tàu thuyền, máy móc, đồ gia dụng và nhiều lĩnh vực khác. Vậy hôm nay hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu về các thông tin quan đến các sản phẩm thép hình U, V Á Châu này nhé.
Thép hình U, V Á Châu là sản phẩm cao cấp luôn mang đến chất lượng cũng như độ bền cho công trình tốt nhất
Thép hình Á Châu là một loại sản phẩm thép được sản xuất và phân phối rộng rãi tại khu vực Đông Nam Á. Thép hình Á Châu được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu) và các tiêu chuẩn quốc gia của các nước Đông Nam Á.
Thép hình Á Châu bao gồm các loại thép hình chữ nhật, thép hình vuông, thép hình U, thép hình I, thép hình H, thép hình T và các loại thép hình khác. Các sản phẩm thép hình này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô và các ngành công nghiệp khác.
Thép hình Á Châu được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, giúp cho việc lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng. Ngoài ra, các loại thép hình Á Châu còn được sản xuất với nhiều màu sắc và bề mặt khác nhau như thép mạ kẽm, thép sơn tĩnh điện, thép không gỉ,…
Thép hình U, V Á Châu phân phối bởi Mạnh Phát có độ bền cao, độ cứng tốt, phù hợp với nhiều công trình hiện nay
Thép hình U là loại thép có hình dạng cắt ngang theo hình chữ U. Thép hình U có đặc tính chịu lực uốn và chịu lực kéo tốt. Thép hình U thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như kết cấu thép, cần cẩu, xe tải…
Quy Cách Thép Hình U | Rộng bụng h(mm) | Cao cánh b (mmm) | Dầy bụng d (mm) | Khối.lg kg/m |
U80 | 80 | 40 | 4.0 | 7,03 |
U100 | 100,000 | 46 | 4.5 | 8.59 |
U120 | 120 | 52 | 4.7 | 10.40 |
U140 | 140,000 | 58 | 4,09 | 12.30 |
U150 | 150 | 75 | 6.5 | 18.60 |
U160 | 160,000 | 64 | 5.0 | 14.20 |
U180 | 180 | 70 | 5.1 | 16.30 |
U200 | 200 | 76 | 5.2 | 18.40 |
U200 | 200 | 80 | 5.2 | 19.80 |
U300 | 300,000 | 85 | 7.0 | 38.10 |
Thép hình V Á Châu là loại thép có hình dạng bề ngoài giống như chữ “V”. Thép hình V được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong các công trình cầu đường, nhà xưởng và các công trình kiến trúc khác. Nhờ vào hình dạng đặc biệt của nó, thép hình V có tính chất chịu tải tốt, độ bền cao và dễ dàng lắp đặt.
Thép hình V có nhiều kích thước và loại khác nhau để phù hợp với các yêu cầu khác nhau của các công trình xây dựng. Các kích thước phổ biến của thép hình V bao gồm độ dày từ 6mm đến 50mm và chiều rộng từ 50mm đến 300mm.
STT | Quy cách thép | Trọng lượng thép(kg/m) | Trọng lượng(kg/cây 6m) |
1 | V 25*25*2.5ly | 0.92 | 5.5 |
2 | V 25*25*3ly | 1.12 | 6.7 |
3 | V 30*30*2.0ly | 0.83 | 5.0 |
4 | V 30*30*2.5ly | 0.92 | 5.5 |
5 | V 30*30*3ly | 1.25 | 7.5 |
6 | V 30*30*3ly | 1.36 | 8.2 |
7 | V 40*40*2ly | 1.25 | 7.5 |
8 | V 40*40*2.5ly | 1.42 | 8.5 |
9 | V 40*40*3ly | 1.67 | 10.0 |
10 | V 40*40*3.5ly | 1.92 | 11.5 |
11 | V 40*40*4ly | 02.08 | 12.5 |
12 | V 40*40*5ly | 2.95 | 17.7 |
13 | V 45*45*4ly | 2.74 | 16.4 |
14 | V 45*45*5ly | 3.38 | 20.3 |
15 | V 50*50*3ly | 2.17 | 13.0 |
16 | V 50*50*3,5ly | 2.50 | 15.0 |
17 | V 50*50*4ly | 2.83 | 17.0 |
18 | V 50*50*4.5ly | 3.17 | 19.0 |
19 | V 50*50*5ly | 3.67 | 22.0 |
20 | V 60*60*4ly | 3.68 | 22.1 |
21 | V 60*60*5ly | 4.55 | 27.3 |
22 | V 60*60*6ly | 5.37 | 32.2 |
23 | V 63*63*4ly | 3.58 | 21.5 |
24 | V 63*63 x5ly | 4.50 | 27.0 |
25 | V 63*63*6ly | 4.75 | 28.5 |
26 | V 65*65*5ly | 5.00 | 30.0 |
27 | V 65*65*6ly | 5.91 | 35.5 |
28 | V 65*65*8ly | 7.66 | 46.0 |
29 | V 70*70*5.0ly | 5.17 | 31.0 |
30 | V 70*70*6.0ly | 6.83 | 41.0 |
31 | V 70*70*7ly | 7.38 | 44.3 |
32 | V 75*75*4.0ly | 5.25 | 31.5 |
33 | V 75*75*5.0ly | 5.67 | 34.0 |
34 | V 75*75*6.0ly | 6.25 | 37.5 |
35 | V 75*75*7.0ly | 6.83 | 41.0 |
36 | V 75*75*8.0ly | 8.67 | 52.0 |
37 | V 75*75*9ly | 9.96 | 59.8 |
38 | V 75*75*12ly | 13.00 | 78.0 |
39 | V 80*80*6.0ly | 6.83 | 41.0 |
40 | V 80*80*7.0ly | 8.00 | 48.0 |
41 | V 80*80*8.0ly | 9.50 | 57.0 |
42 | V 90*90*6ly | 8.28 | 49.7 |
43 | V 90*90*7,0ly | 9.50 | 57.0 |
44 | V 90*90*8,0ly | 12.00 | 72.0 |
45 | V 90*90*9ly | 12.10 | 72.6 |
46 | V 90*90*10ly | 13.30 | 79.8 |
47 | V 90*90*13ly | 17.00 | 102.0 |
48 | V 100*100*7ly | 10.48 | 62.9 |
49 | V 100*100*8,0ly | 12.00 | 72.0 |
50 | V 100*100*9,0ly | 13.00 | 78.0 |
51 | V 100*100*10,0ly | 15.00 | 90.0 |
52 | V 100*100*12ly | 10.67 | 64.0 |
53 | V 100*100*13ly | 19.10 | 114.6 |
54 | V 120*120*8ly | 14.70 | 88.2 |
55 | V 120*120*10ly | 18.17 | 109.0 |
56 | V 120*120*12ly | 21.67 | 130.0 |
57 | V 120*120*15ly | 21.60 | 129.6 |
58 | V 120*120*18ly | 26.70 | 160.2 |
59 | V 130*130*9ly | 17.90 | 107.4 |
60 | V 130*130*10ly | 19.17 | 115.0 |
61 | V 130*130*12ly | 23.50 | 141.0 |
62 | V 130*130*15ly | 28.80 | 172.8 |
63 | V 150*150*10ly | 22.92 | 137.5 |
64 | V 150*150*12ly | 27.17 | 163.0 |
65 | V 150*150*15ly | 33.58 | 201.5 |
66 | V 150*150*18ly | 39.8 | 238.8 |
67 | V 150*150*19ly | 41.9 | 251.4 |
68 | V 150*150*20ly | 44 | 264 |
69 | V 175*175*12ly | 31.8 | 190.8 |
70 | V 175*175*15ly | 39.4 | 236.4 |
71 | V 200*200*15ly | 45.3 | 271.8 |
72 | V 200*200*16ly | 48.2 | 289.2 |
73 | V 200*200*18ly | 54 | 324 |
74 | V 200*200*20ly | 59.7 | 358.2 |
75 | V 200*200*24ly | 70.8 | 424.8 |
76 | V 200*200*25ly | 73.6 | 441.6 |
77 | V 200*200*26ly | 76.3 | 457.8 |
78 | V 250*250*25ly | 93.7 | 562.2 |
79 | V 250*250*35ly | 128 | 768 |
Nhờ có một số ưu điểm trội mà các sản phẩm thép hình Á Châu ngày càng được sử dụng nhiều trong các công trình, một số ưu điểm nổi bật được kể đến như:
Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội mà thép hình Á Châu được ứng dụng nhiều trong hầu hết các công trình hiện nay, một số ứng dụng phổ biến của thép hình Á Châu được nhắc đến như:
Thép hình Á Châu được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, bao gồm tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS G3101/G3106), Mỹ (ASTM A36/A572) và Trung Quốc (GB/T 700/1591).
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
TempoC | YSMpa | TSMpa | EL% | |
A36 | – | ≥245 | 400-550 | 20,00 |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Q235B | – | ≥235 | 370-500 | 26 |
S235JR | – | ≥235 | 360-510 | 26 |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
STT | Quy cách thép hình U | Độ dài(m/cây) | Trọng lượng(kg/cây) | Đơn giá(vnđ/cây) |
1 | U 80 x 40 x 4.0 | 6 | 42.3 | 422.800 |
2 | U 100 x 46 x 4.5 | 6 | 51.54 | 513.800 |
3 | U 140 x 52 x 4.8 | 6 | 62.4 | 623.800 |
4 | U 140 x 58 x 4.9 | 6 | 73.8 | 737.800 |
5 | U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223.2 | 2.231.800 |
6 | U 160 x 64 x 5 | 6 | 85.2 | 851.800 |
7 | U 180 x 74 x 5.1 | 12 | 208.8 | 2.087.800 |
8 | U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220.8 | 2.368.321 |
9 | U 250 x 78 x 7 | 12 | 330 | 3.539.710 |
10 | U 300 x 85 x 7 | 12 | 414 | 4.478.452 |
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá Thép V đen Á Châu | Đơn giá Thép V Á Châu mạ kẽm điện phân | Đơn giá Thép V Á Châu nhúng nóng |
V25x25 | 1.5 | 4.5 | 51,45 | 76,200 | 94,200 |
2.0 | 5.0 | 57,2 | 84,700 | 104,700 | |
2.5 | 5.4 | 61,8 | 91,500 | 113,100 | |
3.5 | 7.2 | 82,5 | 122,100 | 150,900 | |
V30x30 | 2.0 | 5.5 | 60,2 | 93,200 | 115,200 |
2.5 | 6.3 | 69 | 106,800 | 132,000 | |
2.8 | 7.3 | 80 | 123,800 | 153,000 | |
3.5 | 8.4 | 92,1 | 142,500 | 176,100 | |
V40x40 | 2.0 | 7.5 | 78,45 | 127,200 | 157,200 |
2.5 | 8.5 | 88,95 | 144,200 | 178,200 | |
2.8 | 9.5 | 99,45 | 161,200 | 199,200 | |
3.0 | 11.0 | 115,2 | 186,700 | 230,700 | |
3.3 | 11.5 | 120,45 | 195,200 | 241,200 | |
3.5 | 12.5 | 130,95 | 212,200 | 262,200 | |
4.0 | 14.0 | 146,7 | 237,700 | 293,700 | |
V50x50 | 2.0 | 12.0 | 125,7 | 203,700 | 251,700 |
2.5 | 12.5 | 130,95 | 212,200 | 262,200 | |
3.0 | 13.0 | 136,2 | 220,700 | 272,700 |
Mạnh Phát luôn cung cấp các thép hình U, V Á Châu chất lượng và uy tín nhất tại Hồ Chí Minh
Nếu quý vị đang cần tìm kiếm các sản phẩm thép hình U, V Á Châu chất lượng cao và đa dạng về kích thước, độ dày, hãy đến với chúng tôi. Chúng tôi cung cấp thép hình U uy tín tại Việt Nam, với đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm và quy trình sản xuất hiện đại, chúng tôi cam kết đem đến cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất và dịch vụ tốt nhất. Hãy liên hệ với Mạnh Phát ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá miễn phí.