Thép hộp 175×125 đang được ứng dụng nhiều hiện nay bởi những lợi ích mà nó mang lại cực kỳ lớn. Vậy hôm nay hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu thêm về những thông tin của thép hộp 175×125 cũng như báo giá mới nhất về sản phẩm.
Cập nhật giá thép hộp 175×125 mới nhất 2023
Quy cách | Độ dày(mm) | Thành tiền(VND/cây 6m) |
175×125 | 3 | 1.343.040 |
3.2 | 1.431.360 | |
3.5 | 1.563.840 | |
4 | 1.784.640 | |
4.5 | 2.004.480 | |
5 | 2.223.360 | |
6 | 2.658.240 | |
8 | 3.521.280 | |
9 | 3.947.520 | |
10 | 4.370.880 | |
12 | 5.208.960 |
Một số lưu ý về giá thép hộp 175×125
- Giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh
- Bảo đảm tính chính hãng cũng chất lượng sản phẩm
- Được nhận nhiều ưu đãi khi mua hàng với số lượng lớn
- Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo
Thép hộp 175×125 là gì?
Thép hộp 175×125 là sản phẩm được đánh giá cao về chất lượng, sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như: JISG3466 – STKR400, ATSM A36,…Sản phẩm mang lại nhiều lợi ích khi sử dụng và đang thu hút được nhiều sự quan tâm hiện nay.
Thép hộp 175×125 được sản xuất theo hình chữ nhật rỗng với chiều dài 175 x chiều rộng 125mm. Hiện nay thép hộp 175×125 có hai loại là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp đen 175×125
Thép hộp đen 175×125 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như:JISG3466 – STKR400, A36,… Thép hộp đen được gia công hoàn thiện và luôn là sản phẩm thu hút người dùng. Thép hộp đen có tính cứng cáp, chịu lực nhiệt tốt, giá thành rẻ.
Tuy nhiên sản phẩm lại dễ bị ăn mòn nên không thích hợp với các môi trường khắc nghiệt.
Thép hộp 175×125 mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm được nhà sản xuất ưu ái phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài sản phẩm, nhờ vậy mà sản phẩm được tăng thêm về tuổi thọ cũng như tính thẩm mỹ.
Sản phẩm phù hợp với các môi trường có tính ăn mòn cao như biển, hóa chất,…
Tuy nhiên có một điểm trừ là giá sản phẩm còn hơi nhỉnh so với thép hộp đen.
Thành phần hóa học theo một số tiêu chuẩn của thép hộp 175×125:
1/Thép hộp 175×125 theo tiêu chuẩn ASTM A36:
Thành phần hóa học | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) | Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
ASTM A36 | 0.160% | 0.220% | 0.49% | 0.16% | 0.081% | 0.011% | 65 | 30 | 44 |
2/Thép hộp 175×125 theo tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400:
Nguyên tố hóa học | C | Si | Mn | P | S |
Tối đa thành phần | ≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
JISG3466 – STKR400 | 0.15% | 0.01% | 0.73% | 0.013% | 0.0040% |
3/Thép hộp 175×125 theo tiêu chuẩn CT3- NGA
Thành phần hóa học | Si % | Mn % | P % | S % | C % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | V % | N2 % |
CT3- NGA | 26 | 45 | 10 | 4 | 16 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
Một vài ưu điểm nổi bật của sắt thép hộp 175×125
Sắt thép hộp 175×125 có những ưu điểm vượt trội sau:
- Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế
- Chịu nhiệt và lực tốt
- Độ bền cao(tuổi thọ có thể lên tới 70 năm)
- Dễ định hình khi thi công như cắt, uốn, hàn,…
- Không bị bẻ cong bởi tác nhân ngoại lực
- Giá thành thấp
Tiêu chuẩn sản xuất và bảng tra quy cách thép hộp 175×125
1/Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp 175×125
STT | Thông số | Mô tả |
1 | Tiêu chuẩn sx: | IS, STK, ASTM (Hoa Kỳ), JIS, DIN (Đức)… |
2 | Mác thép (ký hiệu): | ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400 |
3 | Độ dày thành thép | Từ 2.0 đến 12,0 (mm) |
4 | Trọng lượng | Từ 13,99 đến 54,26 kg/cây 6m |
5 | Dung sai trọng lượng | ± 2,5% |
6 | Chiều dài (L) | Linh hoạt theo nhu cầu(6m, 8m, 12m) |
7 | Nguồn gốc sản xuất | Việt Nam, nhập khẩu: Nhật JIS, Mỹ AMTS… |
2/Bảng tra cứu thép hộp 175×125
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Trọng lượng(Kg/cây 6m) |
175mmx125mm | 3 | 13,99 | 83,94 |
3.2 | 14,91 | 89,46 | |
3.5 | 16,29 | 97,74 | |
4 | 18,59 | 111,54 | |
4.5 | 20,88 | 125,28 | |
5 | 23,16 | 138,96 | |
6 | 27,69 | 166,14 | |
8 | 36,68 | 220,08 | |
9 | 41,12 | 246,72 | |
10 | 45,53 | 273,18 | |
12 | 54,26 | 325,56 |
Ứng dụng của sắt thép hộp 175×125 trong các lĩnh vực
Sắt thép hộp chữ nhật 175×125 được ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
STT | Ứng dụng |
1 | Làm lan can, mái che, ban-công,… |
2 | Trang thiết bị máy móc, xe oto,… |
3 | Làm nguyên vật liệu trong xây dựng, khung xương cho công trình xây dựng |
4 | Dùng trong việc làm giàn trồng cây, che nắng,…. |
Một vài điểm lưu ý để bảo dưỡng sản phẩm thép hộp 175×125
Cần làm những điều sau để tăng độ bền của sản phẩm thép hộp 175×125:
- Phải lót thêm miếng đệm hoặc thanh lót để tránh hao hòn về các chất bám bên ngoài sản phẩm
- Nước mưa sẽ ăn mòn sản phẩm của bạn, vì vậy không nên để sản phẩm trực tiếp dưới nền.
- Đặt sản phẩm ở nơi thoáng mát, không ẩm ướt
Địa chỉ cung cấp thép hộp 175×125 uy tín tại Tp. Hồ Chí Minh
Thép hộp Mạnh Phát là sản phẩm uy tín, chất lượng nói không với hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
Khi mua hàng bên công ty chúng tôi quý khách hàng sẽ được hưởng chính sách bảo hành 1 đổi 1. Miễn phí vận chuyển. Tư vấn miễn phí 24/24.
Ngoài ra sẽ còn được giảm giá khi mua hàng với số lượng nhiều.
Còn chần chờ gì mà không gọi ngay vào số hotline của Mạnh Phát để được tư vấn và báo giá miễn phí.