Giá Thép Hộp Vuông 50×50 1 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2.5 ly, 3 ly

Thép hộp 50x50 chất lượng, uy tín, rẻ nhất thị trường

Thép hộp 50x50 chất lượng, uy tín, rẻ nhất thị trường

Ngày nay sản phẩm thép hộp nói chung và thép hộp 50×50 nói riêng đang được ứng dụng nhiều và được người tiêu dùng tin tưởng sử dụng. Vậy hôm nay hãy cùng công ty Mạnh Phát tìm hiểu về sản phẩm thép hộp 50×50 này và cập nhật giá mới nhất.

Công ty Mạnh Phát chuyên cung cấp các loại sắt thép hộp giá rẻ, uy tín

Công ty Mạnh Phát chuyên cung cấp các loại sắt thép hộp giá rẻ, uy tín

Các thông tin cơ bản về thép hộp 50×50

1/Thế nào là thép hộp 50×50?Phân loại thép hộp 50×50?

Thép hộp 50×50 là sản phẩm được cấu tạo chủ yếu từ thép, có cấu trúc hình vuông rỗng với chiều dài và chiều rộng bằng 50mm. Độ dày từ 1.0mm đến 3.5mm và chiều dài linh hoạt từ 6m đến 12m. Là sản phẩm được sử dụng nhiều trong các công trình đường xá, trường học,…

Thép hộp 50×50 thường có hai loại là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.

Sắt thép hộp đen 50×50

Thép hộp đen 50×50 sẽ không được phủ thêm bất kỳ lớp bảo vệ nào bên ngoài sản phẩm.  Do vậy mà bề ngoài sản phẩm thường có màu đen hoặc xanh đen. Giá thành sản phẩm thép hộp đen 50×50 nhờ vậy mà cũng khá thấp. Tuy nhiên sản phẩm sẽ dễ bị ăn mòn bởi môi trường mà không nên sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như: Biển, hóa chất…

Sắt thép hộp 50×50 mạ kẽm

Ngược lại với thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm 50×50 được mạ một lớp kẽm bên ngoài để tăng thêm tính chống ăn mòn cho sản phẩm vì thế mà sản phẩm được tin tưởng và sử dụng các môi trường có tính ăn mòn cao. Nhờ lớp mạ kẽm mà sản phẩm tăng được tuổi thọ cũng như bề ngoài sản phẩm sẽ trông đẹp mắt hơn, thường thì bề ngoài sẽ có màu trắng kẽm. Tuy nhiên do phải mạ thêm một lớp kẽm mà giá của sản phẩm sẽ nhỉnh hơn một chút so với thép hộp đen

Trọng lượng kẽm được mạ bên ngoài thép hộp 50×50 mạ kẽm được tính theo công thức sau:

Trọng lượng P = [4 * T * A – X] * X1

Với:

  • T là ký hiệu độ dày thép (mm)
  • A ký hiệu là chiều dài cạnh hộp (mm): Ở đây là 50mm
  • X được tính bằng công thức: X = 4*T2
  • L ký hiệu chiều dài thanh thép (m)
  • X1 = tỷ trọng (g/cm3) x 0.001 x L 

2/Những đặc điểm của thép hộp 50×50

Thép hộp 50×50 sau khi thành phẩm sẽ có những ưu điểm sau:

  • Độ cứng đạt tiêu chuẩn quốc tế.
  • Độ bền cao, khả năng chống chịu tốt không bị bẻ gãy hay cong vẹo bởi tác động ngoại lực
  • Có khả năng chịu nhiệt, chịu lực cao
  • Tuổi thọ trung bình của sản phẩm cao (có thể lên đến 100 năm)
  • Sử dụng được với nhiều vai trò, mục đích khác nhau
  • Nhờ cấu tạo từ thép nên dễ tạo hình, uốn cong, hàn, cắt, định hình.
  • Tái sử dụng được nhiều lần.
Thép hộp mạ kẽm 40x40 có tuổi thọ cao, ít bị ăn mòn, bên ngoài được gia công làm bóng kỹ càng

Thép hộp mạ kẽm 40×40 có tuổi thọ cao, ít bị ăn mòn, bên ngoài được gia công làm bóng kỹ càng

3/Bảng trọng lượng, độ dày thép hộp 50×50.

Độ dày(mm) Chiều dài/cây(m) Trọng lượng/cây(kg)
1 6 9.19
1.1 6 10.09
1.2 6 10.98
1.4 6 12.74
1.5 6 13.62
1.8 6 16.22
2 6 17.94
2.3 6 20.47
2.5 6 22.14
2.8 6 24.6
3 6 26.23
3.2 6 27.83
3.5 6 30.2

4/Một số tiêu chuẩn sản xuất thép hộp vuông 50 x 50

STT Thông số  Mô tả
1 Tiêu chuẩn sx: IS, STK, ASTM (Hoa Kỳ), JIS, DIN (Đức)…
2 Mác thép (ký hiệu): ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400
3 Độ dày thành thép Từ 1.0 đến 3.5 (mm)
4 Trọng lượng  Từ 9,19  đến 30,2 kg/cây 6m
5 Dung sai trọng lượng ± 2,5%
6 Chiều dài (L) Linh hoạt theo nhu cầu(từ 6 -> 12m)
7 Nguồn gốc sản xuất Việt Nam, nhập khẩu: Nhật JIS, Mỹ AMTS…
Thép hộp đen 50x50 cứng cáp, chịu nhiệt lực tốt, tuổi thọ cao

Thép hộp đen 50×50 cứng cáp, chịu nhiệt lực tốt, tuổi thọ cao

5/Ứng dụng của thép hộp vuông 50×50

Hiện nay thép hộp 50×50 đang được sử dụng rộng rãi, phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống khác nhau như:

  • Làm nguyên vật liệu trong xây dựng, khung xương cho các công trình xây dựng
  • Là nguyên liệu quan trọng trong xây dựng cầu đường
  • Hàng rào, tường, cửa và cửa sổ trang trí
  • Ứng dụng làm nguyên liệu chế tạo máy móc, thiết bị cơ khí, thiết bị điện tử
  • Sử dụng làm khung bảo vệ trụ phát sóng, thanh ngáng trụ điện
  • Dùng trong việc làm giàn trồng cây, che nắng,….
  • Sử dụng làm cầu thang, lan can, hay các chân bàn, ghế, giường,….
  • Làm vật liệu sản xuất các phương tiện như xe máy, xe ô tô, xe tải, thùng container…

Báo giá thép hộp 50×50 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly, 3 ly mới nhất hôm nay

Nhà máy tôn thép Mạnh Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp 50 x 50 mới nhất hôm nay theo quy cách sau:

  • Chiều dài cây thép hộp 50 x 50 : 6 mét (cắt theo yêu cầu)
  • Độ dày đa dạng: 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly, 3 ly
  • Trọng lượng tuỳ nhà máy, giao động từ 5 kg / cây đến khoảng 25 kg /cây
  • Đơn giá thép hộp vuông 40 x 40 hiện nay giao động từ 16.500 đ/kg đến khoảng 18.500 đ/kg, 118.000 đ./cây đến khoảng 500.000 đ/cây tuỳ thuộc vào thương hiệu, độ dày, số lượng mua, cũng như vị trí giao hàng (liên hệ trực tiếp để có giá thép hộp vuông 4 x 4 chính xác nhất)

1/ Bảng giá thép hộp 50×50 mạ kẽm 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly, 3 ly

Độ dày (mm) Chiều dài/cây(m) Đơn giá (VNĐ/cây)
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.1 6 198.000
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.2 6 220.000
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.4 6 255.000
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.5 6 275.000
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.8 6 325.000
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.0 6 355.000
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.3 6 394.000
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.5 6 435.000
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.8 6 488.000
Hộp kẽm 50 x 50 x 3.0 6 519.000
Hộp kẽm 50 x 50 x 3.2 6 562.000

2/ Bảng giá thép hộp vuông đen 50×50 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly, 3 ly

Độ dày (mm) Chiều dài/cây(m) Đơn giá (VNĐ/cây)
Hộp vuông đen 50 x 50 x 1.1 6 189.000
Hộp vuông đen 50 x 50 x 1.2 6 210.000
Hộp vuông đen 50 x 50 x 1.4 6 235.000
Hộp vuông đen 50 x 50 x 1.5 6 250.000
Hộp vuông đen 50 x 50 x 1.8 6 295.000
Hộp vuông đen 50 x 50 x 2.0 6 315.000
Hộp vuông đen 50 x 50 x 2.3 6 345.000
Hộp vuông đen 50 x 50 x 2.5 6 395.000
Hộp vuông đen 50 x 50 x 2.8 6 433.000
Hộp vuông đen 50 x 50 x 3.0 6 468.000
Hộp vuông đen 50 x 50 x 3.2 6 504.900

3/ Bảng giá thép hộp kẽm 50 x 50 Hoà Phát 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly, 3 ly, 3.2 ly

Hộp vuông mạ kẽm 50 x 50 Hoà Phát Kg / cây Đ / Kg Đ / cây
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 1.1 10.09 17,500 176,575
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 1.2 10.98 17,500 192,150
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 1.4 12.74 17,500 222,950
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 1.5 13.62 17,500 238,350
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 1.8 16.22 17,500 283,850
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 2.0 17.94 17,500 313,950
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 2.3 20.47 17,500 358,225
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 2.5 22.14 17,500 387,450
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 2.8 24.6 17,500 430,500
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 3.0 26.23 17,500 459,025
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 3.2 27.83 17,500 487,025

4/ Bảng giá thép hộp kẽm vuông 5 x 5 Hoa Sen dày 1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2 ly

Hộp kẽm vuông 5 x 5 Hoa Sen Độ dày Kg / cây VNĐ / cây
Hộp kẽm vuông 5 x 5 Hoa Sen 1.2 ly 1.2 9kg60   180.000
Hộp kẽm vuông 5 x 5 Hoa Sen 1.4 ly 1.4 12kg00   223.000
Hộp kẽm vuông 5 x 5 Hoa Sen 1.8 ly 1.8 15kg00   276.000
Hộp kẽm vuông 5 x 5 Hoa Sen 2 ly 2 18kg00   345.000

Lưu ý về bảng báo giá bên trên:

  • Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp 50×50 ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
  • Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
  • Dung sai cho phép ±2%
  • Khi mua hàng tại công ty Mạnh Phát của chúng tôi quý khách hàng sẽ được miễn phí giao hàng tận nơi tại Tp. Hồ Chí Minh

Một vài điều cần lưu ý trước khi mua thép hộp 50×50

Quý khách cần xác định rõ một số tiêu chuẩn liên quan đến sản phẩm thép hộp vuông 50×50 sao cho phù hợp với nhu cầu hoặc công trình của mình.

Ngay dưới đây là một số tiêu chuẩn mà công ty Mạnh Phát chúng tôi cung cấp nhằm giúp quý khách hàng có được sự lựa chọn đúng đắn hơn khi mua sản phẩm thép hộp 50×50 trên thị trường:

Một số thông tin cơ bản về sản phẩm Cần hiểu rõ các thông tin cơ bản của sản phẩm(vd: cấu tạo, hình dáng,kích thước,…) trước khi mua để không mua phải sản phẩm trôi nổi kém chất lượng trên thị trường.
Thương hiệu sản phẩm Với xu thế cạnh tranh hiện nay, việc chọn thương hiệu cho sản phẩm hết sức quan trọng, nó quyết định chất lượng sản phẩm cũng như giá thành sản phẩm.
Độ dày, chiều dài của sản phẩm Tùy vào nhu cầu sử dụng mà quý khách hàng có thể lựa chọn hoặc yêu cầu nhà phân phối cắt theo yêu cầu của mình. Tuy nhiên hiện nay các nhà phân phối đã linh hoạt tạo ra nhiều mẫu mã hơn cho quý khách hàng lựa chọn.
Số lượng Quý khách hàng cần xác định rõ số lượng sản phẩm cần dùng để tránh lãng phí sản phẩm, tiết kiệm chi phí và rút ngắn thời gian thi công theo đúng tiến độ không bị trì trệ.Số lượng thì phụ thuộc vào quy mô, quy trình và mục đích sử dụng của quý khách.

Địa chỉ phân phối thép hộp 50×50 chính hãng, uy tín nhất thị trường

Công ty Mạnh Phát sỉ lẻ các loại thép hộp, uy tín, rẻ nhất Tp. Hồ Chí Minh

Công ty Mạnh Phát sỉ lẻ các loại thép hộp, uy tín, rẻ nhất Tp. Hồ Chí Minh

Hiện này có rất nhiều nhà phân phối mặt hàng thép hộp 50×50 này tuy nhiên nếu quý khách hàng muốn sở hữu được sản phẩm chất lượng, giá rẻ nhất thị trường thì hãy lựa chọn công ty thép Mạnh Phát của chúng tôi bởi những lợi ích sau:

  • Chúng tôi bảo đảm về chất lượng cũng như tính chính hãng của sản phẩm.
  • Giá thành sản phẩm rẻ nhất thị trường
  • Được tư vấn miễn phí khi gọi vào số hotline.
  • Miễn phí giao hàng tận nơi ở nội thành Tp. Hồ Chí Minh.
  • Bảo hành một đổi một khi có lỗi từ nhà sản xuất
  • Ngoài ra quý khách hàng sẽ nhận được nhiều ưu đãi khi mua hàng với số lượng lớn.

Do đó quý khách còn chần chờ gì không liên hệ ngay với công ty Mạnh Phát chúng tôi qua số hotline để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm thép hộp 50×50.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *