Thép hộp 50x50 chất lượng, uy tín, rẻ nhất thị trường
Ngày nay sản phẩm thép hộp nói chung và thép hộp 50×50 nói riêng đang được ứng dụng nhiều và được người tiêu dùng tin tưởng sử dụng. Vậy hôm nay hãy cùng công ty Mạnh Phát tìm hiểu về sản phẩm thép hộp 50×50 này và cập nhật giá mới nhất.
Công ty Mạnh Phát chuyên cung cấp các loại sắt thép hộp giá rẻ, uy tín
Thép hộp 50×50 là sản phẩm được cấu tạo chủ yếu từ thép, có cấu trúc hình vuông rỗng với chiều dài và chiều rộng bằng 50mm. Độ dày từ 1.0mm đến 3.5mm và chiều dài linh hoạt từ 6m đến 12m. Là sản phẩm được sử dụng nhiều trong các công trình đường xá, trường học,…
Thép hộp đen 50×50 sẽ không được phủ thêm bất kỳ lớp bảo vệ nào bên ngoài sản phẩm. Do vậy mà bề ngoài sản phẩm thường có màu đen hoặc xanh đen. Giá thành sản phẩm thép hộp đen 50×50 nhờ vậy mà cũng khá thấp. Tuy nhiên sản phẩm sẽ dễ bị ăn mòn bởi môi trường mà không nên sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như: Biển, hóa chất…
Ngược lại với thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm 50×50 được mạ một lớp kẽm bên ngoài để tăng thêm tính chống ăn mòn cho sản phẩm vì thế mà sản phẩm được tin tưởng và sử dụng các môi trường có tính ăn mòn cao. Nhờ lớp mạ kẽm mà sản phẩm tăng được tuổi thọ cũng như bề ngoài sản phẩm sẽ trông đẹp mắt hơn, thường thì bề ngoài sẽ có màu trắng kẽm. Tuy nhiên do phải mạ thêm một lớp kẽm mà giá của sản phẩm sẽ nhỉnh hơn một chút so với thép hộp đen
Trọng lượng P = [4 * T * A – X] * X1
Với:
Thép hộp 50×50 sau khi thành phẩm sẽ có những ưu điểm sau:
Thép hộp mạ kẽm 40×40 có tuổi thọ cao, ít bị ăn mòn, bên ngoài được gia công làm bóng kỹ càng
Độ dày(mm) | Chiều dài/cây(m) | Trọng lượng/cây(kg) |
1 | 6 | 9.19 |
1.1 | 6 | 10.09 |
1.2 | 6 | 10.98 |
1.4 | 6 | 12.74 |
1.5 | 6 | 13.62 |
1.8 | 6 | 16.22 |
2 | 6 | 17.94 |
2.3 | 6 | 20.47 |
2.5 | 6 | 22.14 |
2.8 | 6 | 24.6 |
3 | 6 | 26.23 |
3.2 | 6 | 27.83 |
3.5 | 6 | 30.2 |
STT | Thông số | Mô tả |
1 | Tiêu chuẩn sx: | IS, STK, ASTM (Hoa Kỳ), JIS, DIN (Đức)… |
2 | Mác thép (ký hiệu): | ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400 |
3 | Độ dày thành thép | Từ 1.0 đến 3.5 (mm) |
4 | Trọng lượng | Từ 9,19 đến 30,2 kg/cây 6m |
5 | Dung sai trọng lượng | ± 2,5% |
6 | Chiều dài (L) | Linh hoạt theo nhu cầu(từ 6 -> 12m) |
7 | Nguồn gốc sản xuất | Việt Nam, nhập khẩu: Nhật JIS, Mỹ AMTS… |
Thép hộp đen 50×50 cứng cáp, chịu nhiệt lực tốt, tuổi thọ cao
Hiện nay thép hộp 50×50 đang được sử dụng rộng rãi, phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống khác nhau như:
Nhà máy tôn thép Mạnh Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp 50 x 50 mới nhất hôm nay theo quy cách sau:
Độ dày (mm) | Chiều dài/cây(m) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.1 | 6 | 198.000 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.2 | 6 | 220.000 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.4 | 6 | 255.000 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.5 | 6 | 275.000 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.8 | 6 | 325.000 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.0 | 6 | 355.000 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.3 | 6 | 394.000 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.5 | 6 | 435.000 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.8 | 6 | 488.000 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 3.0 | 6 | 519.000 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 3.2 | 6 | 562.000 |
Độ dày (mm) | Chiều dài/cây(m) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Hộp vuông đen 50 x 50 x 1.1 | 6 | 189.000 |
Hộp vuông đen 50 x 50 x 1.2 | 6 | 210.000 |
Hộp vuông đen 50 x 50 x 1.4 | 6 | 235.000 |
Hộp vuông đen 50 x 50 x 1.5 | 6 | 250.000 |
Hộp vuông đen 50 x 50 x 1.8 | 6 | 295.000 |
Hộp vuông đen 50 x 50 x 2.0 | 6 | 315.000 |
Hộp vuông đen 50 x 50 x 2.3 | 6 | 345.000 |
Hộp vuông đen 50 x 50 x 2.5 | 6 | 395.000 |
Hộp vuông đen 50 x 50 x 2.8 | 6 | 433.000 |
Hộp vuông đen 50 x 50 x 3.0 | 6 | 468.000 |
Hộp vuông đen 50 x 50 x 3.2 | 6 | 504.900 |
Hộp vuông mạ kẽm 50 x 50 Hoà Phát | Kg / cây | Đ / Kg | Đ / cây |
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 1.1 | 10.09 | 17,500 | 176,575 |
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 1.2 | 10.98 | 17,500 | 192,150 |
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 1.4 | 12.74 | 17,500 | 222,950 |
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 1.5 | 13.62 | 17,500 | 238,350 |
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 1.8 | 16.22 | 17,500 | 283,850 |
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 2.0 | 17.94 | 17,500 | 313,950 |
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 2.3 | 20.47 | 17,500 | 358,225 |
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 2.5 | 22.14 | 17,500 | 387,450 |
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 2.8 | 24.6 | 17,500 | 430,500 |
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 3.0 | 26.23 | 17,500 | 459,025 |
Hộp kẽm vuông 50 x 50 x 3.2 | 27.83 | 17,500 | 487,025 |
Hộp kẽm vuông 5 x 5 Hoa Sen | Độ dày | Kg / cây | VNĐ / cây |
Hộp kẽm vuông 5 x 5 Hoa Sen 1.2 ly | 1.2 | 9kg60 | 180.000 |
Hộp kẽm vuông 5 x 5 Hoa Sen 1.4 ly | 1.4 | 12kg00 | 223.000 |
Hộp kẽm vuông 5 x 5 Hoa Sen 1.8 ly | 1.8 | 15kg00 | 276.000 |
Hộp kẽm vuông 5 x 5 Hoa Sen 2 ly | 2 | 18kg00 | 345.000 |
Quý khách cần xác định rõ một số tiêu chuẩn liên quan đến sản phẩm thép hộp vuông 50×50 sao cho phù hợp với nhu cầu hoặc công trình của mình.
Ngay dưới đây là một số tiêu chuẩn mà công ty Mạnh Phát chúng tôi cung cấp nhằm giúp quý khách hàng có được sự lựa chọn đúng đắn hơn khi mua sản phẩm thép hộp 50×50 trên thị trường:
Một số thông tin cơ bản về sản phẩm | Cần hiểu rõ các thông tin cơ bản của sản phẩm(vd: cấu tạo, hình dáng,kích thước,…) trước khi mua để không mua phải sản phẩm trôi nổi kém chất lượng trên thị trường. |
Thương hiệu sản phẩm | Với xu thế cạnh tranh hiện nay, việc chọn thương hiệu cho sản phẩm hết sức quan trọng, nó quyết định chất lượng sản phẩm cũng như giá thành sản phẩm. |
Độ dày, chiều dài của sản phẩm | Tùy vào nhu cầu sử dụng mà quý khách hàng có thể lựa chọn hoặc yêu cầu nhà phân phối cắt theo yêu cầu của mình. Tuy nhiên hiện nay các nhà phân phối đã linh hoạt tạo ra nhiều mẫu mã hơn cho quý khách hàng lựa chọn. |
Số lượng | Quý khách hàng cần xác định rõ số lượng sản phẩm cần dùng để tránh lãng phí sản phẩm, tiết kiệm chi phí và rút ngắn thời gian thi công theo đúng tiến độ không bị trì trệ.Số lượng thì phụ thuộc vào quy mô, quy trình và mục đích sử dụng của quý khách. |
Công ty Mạnh Phát sỉ lẻ các loại thép hộp, uy tín, rẻ nhất Tp. Hồ Chí Minh
Hiện này có rất nhiều nhà phân phối mặt hàng thép hộp 50×50 này tuy nhiên nếu quý khách hàng muốn sở hữu được sản phẩm chất lượng, giá rẻ nhất thị trường thì hãy lựa chọn công ty thép Mạnh Phát của chúng tôi bởi những lợi ích sau: