Giới thiệu thông tin về thương hiệu Đại Thiên Lộc
Đại Thiên Lộc hướng đến khách hàng thuộc tầng lớp trung lưu ở Việt Nam và những nước đang phát triển như Asean, Tây Á, Bắc Á, Trung đông, Châu Phi …
Thương hiệu Đại Thiên Lộc trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu ở Việt Nam và khu vực Asean, với tổng sản lượng xuất ra trên thị trường đặt trên 25% thị phần trong nước và xuất khẩu chiếm tỷ lệ từ 40 – 50% trong tổng doanh thu.
Các loại sản phẩm tôn Đại Thiên Lộc
1/Tôn lạnh
Tôn lạnh là dòng tôn xây dựng với những ưu điểm vượt trội về khả năng phản xạ nhiệt và chống nóng cho công trình. Bề mặt tôn được mạ lớp hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ 55% nhôm, 43.5% kẽm, 1.5% silic. Màu sắc chính của sản phẩm là lạnh trắng và ánh kim.
Một số tiêu chuẩn về sản phẩm tôn lạnh:
- Mác tôn: AZ70, AZ100, AZ150
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: JIS G3321, ASTM A792
- Độ dày tôn: 0.3mm – 1.5mm
- Độ cứng: G300 – G550
Quy cách sản xuất tôn lạnh Đại Thiên Lộc
STT | ĐỘ DÀY
THÉP NỀN |
KHỔ | ĐỘ DÀY
TÔN LẠNH AZ150 |
KG/M
Min-Max |
DUNG SAI | |
1 | 0.13 | 914 | 0.18 | 1.08 | 1.10 | ±0.020 |
2 | 0.14 | 914 | 0.19 | 0.19 | 1.17 | ±0.020 |
3 | 0.15 | 914 | 0.2 | 1.18 | 1.24 | ±0.020 |
4 | 0.16 | 914 | 0.21 | 1.25 | 1.32 | ±0.020 |
5 | 0.17 | 914 | 0.22 | 1.33 | 1.39 | ±0.020 |
6 | 0.18 | 914 | 0.23 | 1.40 | 1.46 | ±0.020 |
7 | 0.19 | 914 | 0.24 | 1.47 | 1.53 | ±0.030 |
8 | 0.2 | 914 | 0.25 | 1.54 | 1.60 | ±0.030 |
9 | 0.21 | 914 | 0.26 | 1.61 | 1.67 | ±0.030 |
10 | 0.22 | 914 | 0.27 | 1.68 | 1.75 | ±0.030 |
11 | 0.23 | 914 | 0.28 | 1.76 | 1.82 | ±0.030 |
12 | 0.24 | 914 | 0.29 | 1.83 | 1.89 | ±0.030 |
13 | 0.25 | 914 | 0.3 | 1.90 | 1.96 | ±0.030 |
14 | 0.26 | 914 | 0.31 | 1.97 | 2.03 | ±0.030 |
15 | 0.27 | 914 | 0.32 | 2.04 | 2.10 | ±0.030 |
16 | 0.28 | 914 | 0.33 | 2.11 | 2.18 | ±0.030 |
Giá tôn lạnh
Độ Dày | Trọng Lượng(Kg/m) | Đơn Giá(Vnd/m) |
2,80mm | 2.40 | 46.100 |
3,00mm | 2.60 | 48.100 |
3,20mm | 2.80 | 49.100 |
3,50mm | 3.00 | 51.100 |
3,80mm | 3.25 | 56.100 |
4,00mm | 3.35 | 57.100 |
4,30mm | 3.65 | 62.100 |
4,50mm | 4.00 | 65.100 |
4,80mm | 4.25 | 70.100 |
5,00mm | 4.45 | 72.100 |
6,00mm | 5.40 | 89.100 |
2/Tôn màu
Tôn màu Đại Thiên Lộc có hai nhóm sản phẩm chính là tôn kẽm màu và tôn lạnh màu với những ưu điểm vượt trội về tính thẩm mỹ và chất lượng.
Nhằm đáp ứng các yêu cầu của khách hàng mà loại tôn màu được sản xuất với đa dạng màu sắc, phù hợp với nhiều môi trường, vùng miền khác nhau.
Một số tiêu chuẩn sản xuất tôn lạnh:
- Độ dày tôn: 0.3mm – 0.5mm
- Khổ rộng tôn: 1070mm
- Trọng lượng: 2.42kg/m – 4.30kg/m
- Màu sắc phổ biến: đỏ, vàng, xanh ngọc, xám lông chuột,…
- Các loại sóng: sóng tròn, sóng vuông, 5 sóng, 7 sóng, 11 sóng, seamlock,…
- Bảo hành bền màu: 15 năm
Quy cách sản xuất tôn màu
STT | ĐỘ DÀY
THÉP NỀN |
KHỔ | ĐỘ DÀY
TÔN LẠNH MÀU |
KG/M
Min-Max |
DUNG SAI | |
1 | 0.13 | 914 | 0.17 | 0.98 | 01.04 | ±0.020 |
2 | 0.14 | 914 | 0.18 | 01.05 | 1.11 | ±0.020 |
3 | 0.15 | 914 | 0.19 | 1.12 | 1.18 | ±0.020 |
4 | 0.16 | 914 | 0.2 | 1.19 | 1.25 | ±0.020 |
5 | 0.17 | 914 | 0.21 | 1.26 | 1.32 | ±0.020 |
6 | 0.18 | 914 | 0.22 | 1.33 | 1.39 | ±0.020 |
7 | 0.19 | 914 | 0.23 | 1.40 | 1.47 | ±0.030 |
8 | 0.2 | 914 | 0.24 | 1.48 | 1.54 | ±0.030 |
9 | 0.21 | 914 | 0.25 | 1.55 | 1.61 | ±0.030 |
10 | 0.22 | 914 | 0.26 | 1.62 | 1.68 | ±0.030 |
11 | 0.23 | 914 | 0.27 | 1.69 | 1.75 | ±0.030 |
12 | 0.24 | 914 | 0.28 | 1.76 | 1.83 | ±0.030 |
13 | 0.25 | 914 | 0.29 | 1.84 | 1.90 | ±0.030 |
Giá tôn màu
Độ Dày(mm) | Trọng Lượng(Kg/m) | Đơn Giá(Vnđ/m) |
3,00mm | 2.50 | 43.600 |
3,30mm | 2.70 | 53.600 |
3,50mm | 3.00 | 55.600 |
3,80mm | 3.30 | 57.600 |
4,00mm | 3.40 | 60.600 |
4,20mm | 3.70 | 65.600 |
4,50mm | 3.90 | 67.600 |
4,80mm | 4.10 | 70.600 |
5,00mm | 4.45 | 75.600 |
3/Tôn kẽm
Tôn kẽm là dòng tôn cơ bản của thương hiệu tôn Đại Thiên Lộc. Bề mặt tôn được phủ một lớp kẽm tinh khiết tới 99.99% nhằm tạo khả năng chống ăn mòn và chống han rỉ khi sử dụng trong tự nhiên.
Thông thường, màu sắc cơ bản của những tấm tôn kẽm là màu xám bạc.
Quy cách tôn kẽm
LẠNH MÀU KHỔ 1200 | Độ dày tôn(mm) | KG/M
Min-Max |
DUNG SAI | |||
1 | 0.16 | 1200 | 0.2 | 1.54 | 1.62 | ±0.020 |
2 | 0.17 | 1200 | 0.21 | 1.63 | 1.71 | ±0.020 |
3 | 0.18 | 1200 | 0.22 | 1.72 | 1.81 | ±0.020 |
4 | 0.19 | 1200 | 0.23 | 1.82 | 1.90 | ±0.030 |
5 | 0.2 | 1200 | 0.24 | 1.91 | 2.00 | ±0.030 |
6 | 0.21 | 1200 | 0.25 | 02.01 | 02.09 | ±0.030 |
7 | 0.22 | 1200 | 0.26 | 2.10 | 2.18 | ±0.030 |
8 | 0.23 | 1200 | 0.27 | 2.19 | 2.28 | ±0.030 |
9 | 0.24 | 1200 | 0.28 | 2.29 | 2.37 | ±0.030 |
10 | 0.25 | 1200 | 0.29 | 2.38 | 2.47 | ±0.030 |
11 | 0.26 | 1200 | 0.3 | 2.48 | 2.56 | ±0.030 |
12 | 0.27 | 1200 | 0.31 | 2.57 | 2.66 | ±0.030 |
Giá tôn kẽm
Độ Dày(mm) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đ/m) |
2 | 1.60 | 31.100 |
2,40 | 2.10 | 35.600 |
2,90 | 2.45 | 36.600 |
3,20 | 2.60 | 39.600 |
3,50 | 3.00 | 42.600 |
3,80 | 3.25 | 44.600 |
4,00 | 3.50 | 48.600 |
4,30 | 3.80 | 54.600 |
4,50 | 3.95 | 60.600 |
4,80 | 4.15 | 62.600 |
5,00 | 4.50 | 65.600 |
Lưu ý về giá các sản phẩm Đại Thiên Lộc của Mạnh Phát:
- Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển sản phẩm đến tận công trình.
- Toàn bộ sản phẩm đều là hàng mới 100%, đầy đủ CO – CQ kèm theo, không có bất cứ dấu hiệu hư hỏng nào.
- Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn tôn Đại Thiên Lộc, xin vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline Mạnh Phát để được tư vấn và nhận được nhiều ưu đãi kèm theo.
- Là các sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà máy Đại Thiên Lộc
Ưu điểm tôn Đại Thiên Lộc
Chất lượng sản phẩm:
Các sản phẩm tôn của Đại Thiên Lộc được sản xuất theo các công nghệ tiên tiến, máy móc hiện đại, các sản phẩm được tráng phủ một lớp chromate/anti-finger có bông kẽm.
Tôn lạnh Đại Thiên Lộc sản xuất trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản JIS G 3321:2010 và theo tiêu chuẩn của Hoa Kỳ đó là ASTM A792/A792M-10 và được tráng phủ anti-finger giúp cho bề mặt tôn sáng lâu hơn và tránh để bề mặt sản phẩm không bong tróc, trầy xước lớp mạ nhôm kẽm bên trên khi dập cán sóng tôn và tạo hình.
Các sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, từ đó cho ra các sản phẩm đồng nhất về chất lượng, ít xảy ra lỗi.
Sản phẩm tôn mạ màu Đại Thiên Lộc sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn JIS G 3312/3322. Sản phẩm tôn mạ màu được sản xuất dựa trên việc phủ sơn lên nền tôn mạ kẽm.
Tính thẩm mỹ cao
Không những có chất lượng cao mà sản phẩm của Đại Thiên Lộc còn có tính thẩm mỹ cao, tăng vẻ đẹp cho công trình. Bề mặt các sản phẩm tôn được phủ lớp sơn đẹp, bền màu cũng như không bị bong tróc.
Thân thiện với môi trường
Ngoài ra, với việc sản xuất theo công nghệ cao giúp sản phẩm tôn thân thiện với môi trường. Việc sử dụng tôn Đại Thiên Lộc là khách hàng đã góp phần bảo vệ môi trường.
Giá cả tốt: Sản phẩm của Đại Thiên Lộc nhờ được kiểm soát chặt chẽ đầu vào và đầu ra vì thế mà các sản phẩm luôn có sức mạnh cạnh tranh lớn về giá,
Vì sao nên lựa chọn Mạnh Phát làm nhà phân phối các sản phẩm tôn Đại Thiên Lộc?
Là doanh nghiệp liên kết của Đại Thiên Lộc, nhờ vậy mà các sản phẩm được nhập từ chính nhà máy. Vì thế mà quý khách hàng có thể ăn tâm về giá, chất lượng cũng như tính chính hãng của sản phẩm của Mạnh Phát.
Ngoài ra khi mua hàng quý khách hàng còn an tâm về dịch vụ vận chuyển của Mạnh Phát, được miễn phi giao hàng trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh.
Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình 24/7
Nhiều chương trình ưu đãi chiết khấu lớn.