Tôn Tovico hiện nay không còn xa lạ gì với người tiêu dùng hiện này vì những công dụng lớn mà nó mang lại. Vậy hôm nay hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu thông tin về các sản phẩm của Tovico nhé.
Giới thiệu tôn Tovico
Thương hiệu tôn Tovico là thương hiệu nổi tiếng cho các mẫu tôn như tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu,… Các sản phẩm của Tovico luôn đặt trải nghiệm người dùng lên hàng đầu vì thế mà sản phẩm của Tovico luôn có chất lượng cao về mọi mặt phục vụ hầu hết các công trình từ xây dựng cầu đường đến các công trình lớn nhà hát, trường học,…
Là tập đoàn có kinh nghiệm hàng chục năm trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các loại tôn, vì vậy mà hiện nay Tovico đang có mặt trên khắp mọi miền đất nước Việt Nam và các nước bạn bè láng giềng, Trung Đông, Châu Phi, Úc, Nhật Bản và Mỹ.
Ưu điểm của tôn Tovico?
Nhờ được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, áp dụng các công nghệ tiên tiến mà nhờ đó các sản phẩm tôn của Tovico có được nhiều ưu điểm vượt trội như sau:
1/ Sản phẩm đa dạng
Với nhiều năm kinh nghiệm, hiện nay Tovico đã có mặt hầu hết trên mọi loại tôn của thị trường. Từ đó có thể đáp ứng được đầy đủ các yêu cầu khắt khe của mọi khách hàng.
2/ Chất lượng tôn Tovico được đánh giá cao
Các sản phẩm tôn của Tovico được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, hệ thống máy móc NOF cao cấp. Nhờ đó mà tạo nên các sản phẩm đạt chất lượng cao, bền, thoát nước tốt. Bên cạnh đó nhờ có quy trình sản xuất khép kín mà các sản phẩm của Tovico luôn thân thiện với môi trường, không gây hại cho con người.
Sự phổ biến và ưa chuộng rộng rãi của tôn Tovico chính là minh chứng rõ ràng nhất cho việc khẳng định: Chất lượng các sản phẩm tôn Tovico được đánh giá hàng đầu trên thị trường hiện nay.
3/ Cách nhiệt – cách âm hiệu quả
Không những có các chất lượng cao về khả năng chống ăn mòn, thoát nước tốt,… mà các sản phẩm của tovico còn có khả năng cách nhiệt tốt, cách âm tốt.
Với thiết kế 3 lớp ưu việt cho dòng sản phẩm tôn lạnh màu. Đây chính là giải pháp số 1 giúp ngôi nhà của bạn luôn mát mẻ, thoải mái nhất. Ngoài ra, với khả năng cách âm, giảm ồn hiệu quả lên đến 60%. Được ưu tiên sử dụng ở các nhà hát, rạp chiếu phim,….
4/ Giá cả phù hợp
Các sản phẩm của tovico là dòng sản phẩm mang thương hiệu uy tín. Nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về không chỉ chất lượng. Mà giá thành của tôn Tovico cam kết đúng giá, phù hợp với chất lượng.
Ngoài ra, bởi có khả năng chịu tác động tốt, tuổi thọ cao nên bạn tiết kiệm được chi phí lớn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng.
Các loại tôn tovico
1/Tôn lạnh tovico
Các quy cách sản xuất tôn lạnh tovico như sau:
Giá tôn lạnh tovico tại đại lý Tôn Thép Vương Quân Khôi cung cấp theo quy cách sau:
- Chiều rộng cuộn Tôn Tovico: 600 mm – 1250 mm
- Trọng lượng cuộn tôn: 3 – 24 tấn
- Đường kính trong cuộn: Ø 508 mm
- Các loại cán sóng: 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng, 13 sóng la phông, sóng seamlock
Quy cách sản xuất tôn lạnh tovico
Độ dày tôn đen | TC kẽm bám | Độ dày tôn | Khổ tôn | Trọng lượng (Kg/m) |
0.13 mm | Z10 | 0.15 mm | 762 mm | 0.80 – 0.85 |
0.13 mm | Z10 | 0.15 mm | 900 mm | 0.95 – 1.00 |
0.13 mm | Z10 | 0.15 mm | 990 mm | 1.05 – 1.10 |
0.16 mm | Z10 | 0.18 mm | 1200 mm | 1.60 – 1.65 |
0.17 mm | Z10 | 0.19 mm | 900 mm | 1.18 – 1.23 |
0.17 mm | Z10 | 0.19 mm | 914 mm | 1.26 – 1.31 |
0.18 mm | Z10 | 0.20 mm | 762 mm | 1.11 – 1.16 |
0.18 mm | Z10 | 0.20 mm | 914 mm | 1.35 – 1.40 |
0.18 mm | Z10 | 0.20 mm | 1000 mm | 1.47 – 1.52 |
0.18 mm | Z10 | 0.20 mm | 1200 mm | 1.80 – 1.85 |
0.19 mm | Z10 | 0.21 mm | 762 mm | 1.14 – 1.19 |
0.19 mm | Z10 | 0.21 mm | 914 mm | 1.41 – 1.46 |
0.20 mm | Z12 | 0.22 mm | 914 mm | 1.46 – 1.51 |
0.20 mm | Z12 | 0.22 mm | 1000 mm | 1.65 – 1.70 |
0.20 mm | Z12 | 0.22 mm | 1200 mm | 1.95 – 2.00 |
0.22 mm | Z12 | 0.24 mm | 1200 mm | 2.17 – 2.22 |
0.26 mm | Z12 | 0.28 mm | 1200 mm | 2.55 – 2.60 |
0.28 mm | Z12 | 0.30 mm | 1200 mm | 2.74 – 2.79 |
0.30 mm | Z12 | 0.32 mm | 1200 mm | 2.93 – 2.98 |
0.32 mm | Z12 | 0.34 mm | 1200 mm | 3.12 – 3.17 |
0.35 mm | Z12 | 0.37 mm | 1200 mm | 3.36 – 3.41 |
0.40 mm | Z15 | 0.42 mm | 1200 mm | 3.87 – 3.92 |
0.45 mm | Z15 | 0.48 mm | 1200 mm | 4.32 – 4.36 |
0.50 mm | Z15 | 0.53 mm | 1200 mm | 4.93 – 4.98 |
0.60 mm | Z15 | 0.63 mm | 1000 mm | 4.76 – 4.81 |
0.60 mm | Z18 | 0.63 mm | 1250 mm | 5.97 – 6.02 |
0.70 mm | Z18 | 0.74 mm | 1000 mm | 5.52 – 5.60 |
0.70 mm | Z18 | 0.74 mm | 1250 mm | 6.98 – 7.03 |
0.80 mm | Z18 | 0.84 mm | 1000 mm | 6.38 – 6.43 |
0.80 mm | Z18 | 0.84 mm | 1250 mm | 8.00 – 8.05 |
0.88 mm | Z20 | 0.82 mm | 1000 mm | 6.94 – 6.99 |
0.88 mm | Z20 | 0.92 mm | 1250 mm | 8.65 – 8.70 |
1.00 mm | Z20 | 1.06 mm | 1000 mm | 8.05 – 8.10 |
Báo giá tôn lạnh tovico mới nhất 2023
Độ Dày tôn (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
3,20 | 2.8 (kg/m) | 36.100 |
3,50 | 3 (kg/m) | 39.100 |
3,80 | 3.25 (kg/m) | 43.100 |
4,00 | 3.35 (kg/m) | 45.100 |
4,30 | 3.65 (kg/m) | 50.100 |
4,50 | 4 (kg/m) | 52.100 |
4,80 | 4.25 (kg/m) | 55.100 |
5,00 | 4.45 (kg/m) | 59.100 |
6,00 | 5.4 (kg/m) | 73.100 |
2/Tôn Kẽm tovico
Bề mặt tôn kẽm Tovico thường phẳng, bông kẽm đẹp, sáng và bóng. Có khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn tốt, đồng thời bức xạ nhiệt tốt hơn so với sản phẩm khác.
Lớp anti-finger phủ trên bề mặt tôn giúp tăng cường chống oxy hóa, giữ bề mặt tôn sáng lâu hơn, tránh bong tróc, trầy xước khi dập cán sóng hay tạo hình.
Tôn mạ kẽm Tovico sử dụng phổ biến làm tấm lợp, mái che, cửa cuốn, ống nước, vật dụng gia đình, hoặc sản xuất các thiết bị công nghiệp, và nhiều ứng dụng khác
Quy cách sản xuất tôn tovico:
- Độ dày tôn: 3,2mm đến 5,0mm
- Trọng lượng (kg/m): 2,6 kg/m đến 4,5 kg/m
- Khổ tôn: 1,07 mét (khổ khả dụng 1 mét)
- Chiều dài 6 mét hoặc cắt theo yêu cầu
Báo giá tôn kẽm mới nhất 2023
Độ Dày tôn (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
3,20 | 2.6 (kg/m) | 28.100 |
3,50 | 3 (kg/m) | 32.100 |
3,80 | 3.25(kg/m) | 33.100 |
4,00 | 3.5 (kg/m) | 35.100 |
4,30 | 3.8 (kg/m) | 42.100 |
4,50 | 3.95(kg/m) | 48.100 |
4,80 | 4.15 (kg/m) | 51.100 |
5,00 | 4.5(kg/m) | 52.100 |
3/Tôn mạ màu
Quy cách sản xuất tôn mạ màu:
- Độ dày: từ 3.0 mm đến 5 mm
- Trọng lượng: từ 2.55 kg/m đến 4.44 kg/m
- Khổ rộng tiêu chuẩn: 1.07 mét
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu khách hàng)
- Màu sắc: đa dạng màu sắc (màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá, xanh chuối, màu xám lông chuột, vàng nhạt, vàng kem, …)
Giá tôn mạ màu tovico mới nhất 2023
Độ dày(mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 | 2,55 kg/m | 69.100 |
3.5 | 3,02 kg/m | 80.100 |
4.0 | 3,49 kg/m | 88.100 |
4.5 | 3,96 kg/m | 98.100 |
5.0 | 4,44 kg/m | 108.100 |
3/Tôn giả ngói
Quy cách sản xuất tôn giả ngói:
- Độ dày tôn: từ 4mm đến 5mm
- Các loại sóng: Sóng ngói truyền thống, sóng trúc
Được sử dụng để tăng thêm tính thẩm mỹ cho công trình, tăng độ bền và giảm thiểu tình trạng ngập nước.
Giá tôn giả ngói
ĐỘ DÀY (dem) | ĐVT | Đơn Giá (đ/m2) |
4 | m | 74.100 |
4,5 | m | 86.100 |
5 | m | 92.100 |
4/Tôn cách nhiệt
Quy cách sản xuất tôn cách nhiệt:
- Độ dày: từ 3mm đến 5mm
- Tôn nền: tôn lạnh, tôn màu
- Đơn giá phụ thuộc vào loại cách nhiệt PU hoặc PE và loại tôn nền
Ứng dụng: sử dụng trong các công trình lớn như siêu thị, nhà văn hóa, nhà cấp 4,…
Giá tôn cách nhiệt
ĐỘ DÀY (mm) | ĐVT | Đơn Giá (đ/m2) |
3 | m | 100.100 |
3,5 | m | 113.100 |
4 | m | 120.100 |
4,5 | m | 129.100 |
5 | m | 138.100 |
Lưu ý về bảng báo giá Tôn Tovico trên
- Bảng báo giá tôn Tovico chỉ mang tính chất tham khảo
- Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Có xuất hóa đơn đỏ
- Miễn phí vận chuyển tại Tp. Hồ Chí Minh
Nên mua tôn Tovico ở đâu?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà phân phối chuyên cung cấp các sản phẩm tôn của Tovico với các loại mức giá khác nhau. Tuy nhiên công ty Mạnh Phát chúng tôi cung cấp các sản phẩm được nhập trực tiếp từ tovico, không qua trung gian và luôn có mức giá tốt, ổn định.
Khi mua hàng tại Mạnh Phát quý khách hàng sẽ được miễn phí vận chuyển trong nội thành phố Hồ Chí Minh, được tư vấn miễn phí 24/24.
Được cung cấp hóa đơn đỏ theo đơn hàng, và đặc biệt là thường xuyên có các chương trình khuyến mãi chất lượng cao.