Tôn vinaone có độ bền cao, độ cứng tốt, phù hợp với nhiều công trình hiện nay
Có phải bạn đang tìm hiểu thông tin về các sản phẩm tôn Vinaone? Có phải bạn đang băn khoăn về giá? Có phải bạn đang không biết địa chỉ nào chuyên cung cấp các sản phẩm tôn Vinaone? Vậy hôm nay hãy cùng theo chân Mạnh Phát tìm hiểu thông tin về các sản phẩm tôn Vinaone nhé.
Những tấm tôn Vinaone đều được sản xuất trên hệ thống dây chuyền công nghệ hiện đại, khép kín hoàn toàn, được điều khiển bằng hệ thống máy tính thông minh để mang đến những sản phẩm với chất lượng đồng nhất và đảm bảo cho khách hàng. Do đó, những sản phẩm này được rất nhiều người tiêu dùng yêu thích vì những ưu điểm vượt trội như:
Tôn mạ kẽm Vinaone được sản xuất theo công nghệ mạ nhúng nóng và mạ lò NOF hiện đại, mang đến những sản phẩm có lớp mạ kẽm dày, chống ăn mòn cao theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, BS,…
Tôn Vinaone của Mạnh Phát luôn đạt chuẩn về chất lượng, mẫu mã cũng như độ bền
Phạm vi sản xuất | Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | |
0.16 ~ 3.20 | 600 ~ 1250 | ||
Dung sai độ dày và khổ rộng cho phép (mm) | Hạng mục | Dung sai | |
Độ dày | t ≦ 0.40 | ± 0.05 | |
0.40 < t ≦ 0.60 | ± 0.06 | ||
0.60 < t ≦ 1.00 | ± 0.07 | ||
1.00 < t ≦ 1.25 | ± 0.08 | ||
1.25 < t ≦ 1.60 | ± 0.09 | ||
Khổ rộng | 7 |
Ký hiệu lượng mạ danh nghĩa | Lượng mạ trung bình thấp nhất 3 điểm (g/m2 ) | Lượng mạ tối thiểu tại hai mặt tôn (g/m2 ) | Độ dày lớp mạ tương đương (mm) |
Z06 | 60 | 51 | 0,013 |
Z08 | 80 | 68 | 0,017 |
Z10 | 100 | 85 | 0,021 |
Z12 | 120 | 102 | 0,026 |
Z14 | 140 | 119 | 0,029 |
Z18 | 180 | 153 | 0,034 |
Z20 | 200 | 170 | 0,004 |
Z22 | 220 | 187 | 0,043 |
Z25 | 250 | 213 | 0,049 |
Z27 | 275 | 234 | 0,054 |
Độ Dày tôn (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
3.2 | 2.6 | 33.100 |
3.5 | 3 | 37.100 |
3.8 | 3.25 | 38.100 |
4.0 | 3.5 | 40.100 |
4.3 | 3.8 | 47.100 |
4.5 | 3.95 | 53.100 |
4.8 | 4.15 | 56.100 |
5.0 | 4.5 | 57.100 |
Tôn mạ lạnh Vinaone có lớp phủ bề mặt chính là một lớp Diamond MAF nhờ vậy mà sản phẩm được bảo vệ chắc chắn và khả năng kháng nhiệt, làm mát không gian hiệu quả gấp 5 lần so với dòng sản phẩm thông thường. Bên cạnh đó, thời hạn bảo hành của nhà máy sản xuất đối với dòng sản phẩm này lên tới 30 năm.
Tôn lạnh Vinaone được sản xuất và gia công tỉ mỉ, đạt chuẩn quốc tế về độ cứng cũng như tuổi thọ
Phạm vi sản xuất | Độ dày t (mm) | Khổ rộng (mm) | ||
0.16 ~ 1.20 | 914 ~ 1250 | |||
Dung sai độ dày và khổ rộng (mm) | Hạng mục | Dung sai | ||
Độ dày | t ≦ 0.25 | ± 0.04 | ||
0.25 < t ≦ 0.40 | ± 0.05 | |||
0.40 < t ≦ 0.60 | ± 0.06 | |||
0.60 < t ≦ 0.80 | ± 0.07 | |||
0.80 < t ≦ 1.00 | ± 0.07 | |||
1.00 < t ≦ 1.25 | ± 0.08 | |||
Khổ rộng | -0, +7 |
Ký hiệu lượng mạ danh nghĩa | Lượng mạ trung bình thấp nhất 3 điểm (g/m2 ) | Lượng mạ tối thiểu hai mặt (g/m2 ) | Độ dày lớp mạ tương đương (mm) |
AZ50 | 50 | 40 | 18 |
AZ70 | 70 | 60 | 26 |
AZ90 | 90 | 76 | 33 |
AZ100 | 100 | 89 | 43 |
AZ120 | 120 | 102 | 46 |
AZ150 | 150 | 130 | 54 |
Độ Dày tôn (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
3.2 | 2.8 | 40.100 |
3.5 | 3 | 43.100 |
3.8 | 3.25 | 47.100 |
4.0 | 3.35 | 49.100 |
4.3 | 3.65 | 54.100 |
4.5 | 4 | 56.100 |
4.8 | 4.25 | 59.100 |
5.0 | 4.45 | 63.100 |
6.0 | 5.4 | 77.100 |
Đây là dòng sản phẩm tôn lợp được sản xuất theo tiêu chuẩn bảng màu Ral, mang tính thẩm mỹ cao để đáp ứng mọi yêu cầu về màu sắc của khách hàng. Từ đó giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn và có thể đáp ứng được nhiều khu vực khác nhau.
Lớp mạ màu của tôn giúp chống trầy xước, chống bám bẩn và ăn mòn, thời gian chống phai màu lên tới 12 năm và chống thủng tối đa 30 năm trong môi trường tự nhiên thông thường.
Độ dày(mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 | 2,55 | 71.100 |
3.5 | 3,02 | 82.100 |
4.0 | 3,49 | 90.100 |
4.5 | 3,96 | 100.100 |
5.0 | 4,44 | 110.100 |
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18mm – 20mm) | Mô tả | Đơn giá |
5 sóng vuông | 59.000 | |
9 sóng vuông | 61.000 | |
Chấn máng + diềm | 3.500 | |
Chấn vòm | 2.500 | |
Chấn úp nóc | 2.500 |
DÁN CÁCH NHIỆT ( thủ công) | |
PE – OPP 3LY | 15.100 |
PE – OPP 5LY | 19.100 |
PE – OPP 10LY | 27.100 |
PE -OPP 20LY | 45.100 |
DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | |
PE – OPP 3LY | 18.100 |
PE – OPP 5LY | 22.100 |
PE – OPP 10LY | 30.100 |
Thiết kế đa dạng, màu sắc tươi sáng: Thương hiệu tôn Vinaone cung cấp đa dạng các sản phẩm, chủng loại và mẫu mã sản phẩm. Từ đó mang tới sự tự do cho khách hàng lựa chọn.
Chất lượng cao, độ bền tốt: Độ bền sản phẩm các sản phẩm tôn Vinaone luôn cao, mang đến độ bền cao cho công trình, tiết kiệm chi phí cho công trình. Độ bền sản phẩm có thể lên tới 50 năm trong điều kiện tốt nhất.
Cách nhiệt và cách âm tốt: Vì chỉ số hấp thụ nhiệt thấp, những sản phẩm tôn lợp mái Vinaone có thể cách nhiệt rất tốt, mang đến một không gian mát mẻ cho căn nhà của bạn. Bên cạnh đó, với khả năng cách âm tốt, có thể giảm độ ồn ào đến tới 60%, tôn Vinaone giúp không gian của công trình được yên tĩnh và thoáng mát hơn so với những phương pháp lợp mái truyền thống.
Khả năng chịu lực tốt: Với những tiêu chuẩn sản xuất hiện đại, tất cả những tấm tôn lợp Vinaone đều có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng trước tác động bên ngoài,…
Giá thành rẻ: Vì được kiểm soát chặt chẽ mà sản phẩm tôn Vinaone luôn có sức mạnh cạnh tranh về giá lớn so với các thương hiệu khác.
Nhờ các các ưu điểm vượt trội mà sản phẩm tôn của Vinaone được ứng dụng nhiều trong các công trình sau:
Tôn mạ kẽm: làm nội thất doanh nghiệp, văn phòng, làm tủ quần áo, máng xối, két sắt, thiết kế bảng hiệu, cửa cuốn, cửa kéo dân dụng
Tôn mạ lạnh: Làm trang trại, chuồng chăn nuôi gia súc, gia cầm, làm khung mô hình trồng trọt,…
Tôn mạ màu: Lợp vách các công trình, nhà xưởng, nhà cấp 4, làm cửa nhà, khung tủ quần áo và một số sản phẩm nội ngoại thất khác.
Tôn Vinaone của Mạnh Phát luôn đạt chuẩn về chất lượng, mẫu mã cũng như độ bền
Sau đây hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu về các bước trong quy trình sản xuất tôn Vinaone:
Khi quý khách hàng đặt mua sản phẩm của Mạnh Phát sẽ được hưởng các quyền lợi sau: