Thông tin cơ bản về thép hộp 10×30
1/Thép hộp 10×30 có mấy loại?
Thép hộp chữ nhật 10×30 được làm từ nguyên liệu chính là thép, thép được sản xuất theo cấu trúc là hình chữ nhật rỗng với một cạnh bằng 10mm và cạnh còn lại dài 30mm. Độ dày thép hộp 10×30 từ 0.7 đến 1.4mm. Thép hộp 10×30 có hai loại và mỗi loại đều có 1 đặc điểm khác nhau:
- Thép hộp đen 10×30
- Thép hộp 10×30 mạ kẽm
Thép hộp đen chữ nhật 10×30
Thép hộp đen chữ nhật 10×30 sau khi được định hình sẽ được đem đi đánh bóng là không được phủ thêm bất cứ lớp bảo vệ nào bên ngoài, vì vậy thép hộp đen thường có màu xanh hoặc xanh đen.
Bởi vì không có lớp ngoài nào bảo vệ nên thép hộp đen thường dễ bị ăn mòn bởi các môi trường có tính oxi hóa mạnh. Tuổi thọ của thép hộp đen không cao cũng như tính thẩm không được đánh giá cao.
Tuy nhiên giá thành thép hộp đen lại thấp, tính chống chịu cao.
Thép hộp mạ kẽm 10×30
Thép hộp mạ kẽm 10×30 sau khi sản xuất sẽ được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ sản phẩm không bị ăn mòn bởi môi trường bên ngoài.
Khả năng chịu nhiệt, lực tốt. Tuổi thọ cao có thể lên đến 70 năm.
Tuy nhiên giá thành sản phẩm thép hộp 10×30 lại đắt hơn thép hộp đen.
2/Ứng dụng của thép hộp đen 10×30
Nhờ có những ưu điểm vượt trội, cứng cáp mà thép hộp đen 10×30 được sử dụng nhiều trong các công trình như:
- Xây đường xá, nhà cửa
- Sản xuất phương tiện giao thông như xe máy, ô tô,…
- Làm “khung xương” cho công trình
- Nguyên liệu để làm cầu thang, cửa, bàn ghế, mái che,…
Một số tiêu chuẩn thép hộp
1/Bảng thành phần hóa học, % theo trọng lượng sản phẩm
Mác thép | Các thành phần hoá học | |||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V | |
GR B | 0.3% | – | 1.4% | 0.045% | 0.045% | 0.18% | – | – | – | – |
GR D | 0.3% | – | 1.4% | 0.045% | 0.045% | 0.18% | – | – | – | – |
GR C | 0.27% | – | 1.4% | 0.05% | 0.045% | 0.18% | – | – | – | – |
GR A | 0.3% | – | 1.4% | 0.045% | 0.045% | 0.18% | – | – | – | – |
2/Bảng tính chất cơ học của thép hộp 10×30
Mác thép | Tính chất cơ học | ||
Bền kéo | Bền chảy | Độ giãn dài | |
GR B | 400 N/mm2 | 315 N/mm2 | 23% |
GR D | 400 N/mm2 | 250 N/mm2 | 23% |
GR C | 425 N/mm2 | 345 N/mm2 | 21% |
GR A | 310 N/mm2 | 270 N/mm2 | 25% |
3/Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật 10×30
Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg) |
0.7 | 6 | 2.53 |
0.8 | 6 | 2.87 |
0.9 | 6 | 3.21 |
1 | 6 | 3.54 |
1.1 | 6 | 3.87 |
1.2 | 6 | 4.20 |
1.4 | 6 | 4.83 |
Giá thép hộp 10×30
Độ dày(mm) | Chiều dài/cây(m) | Đơn giá(VND/cây) |
0.8 | 6 | 51.000 |
1.0 | 6 | 57.000 |
1.2 | 6 | 70.000 |
1.4 | 6 | 80.000 |
Một số lưu ý về giá bên trên:
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá sản phẩm thép hộp 10×30 hiện nay có thể đã biến đổi.
- Giá đã bao gồm thuế VAT 10%
- Dung sai cho phép:± 10 %
Địa chỉ mua thép hộp 10×30 uy tín, chất lượng tại Tp.Hồ Chí Minh
Nếu quý khách hàng đang gặp khó khăn trong việc chọn nhà phân phối thì hãy liên hệ ngay với công ty Mạnh Phát qua số hotline để được biết giá mới nhất cũng như sẽ có cơ hội nhận được nhiều ưu đãi đến từ công ty chúng tôi.