Việc tìm kiếm một cửa hàng sắt hộp gần nhất với công trình, dự án thi công của bạn, là một yếu tố cần thiết và quan trọng, không chỉ giúp việc vận chuyển vật liệu trở nên nhanh chóng và ít xảy ra các vấn đề trầy xước, mà còn giúp bạn tiết kiệm được chi phí vận chuyển hàng hóa, nhằm tối ưu ngân sách cho dự án của bạn. Hãy đến ngay cửa hàng hoặc gọi qua số hotline của đại lý Mạnh Phát để đặt mua những thanh sắt hộp chính hãng, giá tốt, và chúng tôi tin rằng Mạnh Phát sẽ là cửa hàng sắt hộp gần nhất với công trình của bạn.
Cửa hàng sắt hộp gần nhất – Đại lý sắt hộp Mạnh Phát
Nhiều khách hàng còn thắc mắc lý do nên chọn mua thép hộp tại Mạnh Phát? Và Mạnh Phát có phải là cửa hàng sắt hộp gần nhất không? Chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc của bạn một cách chi tiết dưới đây. Nếu đại lý sắt hộp Mạnh Phát chưa phải là cửa hàng sắt hộp gần nhất đối với bạn, chúng tôi cũng có dịch vụ hỗ trợ 50% phí vận chuyển đến tận công trình.
1/ Vì sao nên mua thép hộp tại đại lý sắt hộp Mạnh Phát
Mạnh Phát cam kết cung cấp các loại sắt hộp chất lượng cao, đảm bảo chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng. Điều đặc biệt các sản phẩm sắt hộp cung cấp tại Mạnh Phát có tuổi thọ vượt trội, nhờ nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy hàng đầu, có uy tín cả trong và ngoài nước. Đây là điểm đặc biệt quan trọng khi nói đến khả năng chống ăn mòn và chống gỉ sét của sản phẩm, giúp kéo dài tuổi thọ lên nhiều lần. Thông thường, các sản phẩm thép hộp có tuổi thọ trải từ 60 đến 70 năm, tùy thuộc vào vị trí và điều kiện xây dựng cụ thể.
Các loại sắt hộp trên thị trường được cung cấp tại mạnh Phát
Đại lý sắt hộp Mạnh Phát cam kết đem đến mức giá cạnh tranh cho tất cả các sản phẩm thép hộp. Bởi vì các sản phẩm thép hộp tại Mạnh Phát được cung cấp trực tiếp từ các nhà máy sản xuất, loại bỏ các bước trung gian không cần thiết và duy trì mối quan hệ vững chắc với các thương hiệu nổi tiếng trong ngành.
Đội ngũ nhân viên tích lũy kiến thức sâu rộng về các sản phẩm thép hộp. Các tư vấn viên luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho từng dự án xây dựng. Chúng tôi nhận thức rõ ràng về sự đa dạng của từng dự án và cam kết cung cấp những giải pháp tối ưu nhất để đáp ứng yêu cầu cụ thể của khách hàng.
2/ Hệ thống cửa hàng của Mạnh Phát tại TPHCM và các tỉnh
Cửa hàng Mạnh Phát có địa chỉ tại 222 Lê Lâm, phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, bạn có thể đến trực tiếp tại đại lý để trải nghiệm thêm các sản phẩm và dịch vụ ưu đãi của cửa hàng chúng tôi. Ngoài ra, bạn hoàn toàn yên tâm về dịch vụ hỗ trợ vận chuyển của đại lý sắt hộp Mạnh Phát. Miễn phí giao hàng và bốc vác vật liệu cho các quận huyện tại TPHCM, và hỗ trợ 50% phí vận chuyển ngoại tỉnh.
Báo giá các loại sắt hộp được ưa chuộng nhất hiện nay
Đại lý Mạnh Phát xin gửi đến quý khách bảng giá sắt hộp các loại được ưa chuộng hiện nay từ một số thương hiệu nổi tiếng để quý khách có thể tham khảo, so sánh để có những quyết định lựa chọn mua sản phẩm phù hợp hơn với dự án.
1/ Bảng báo giá thép hộp Hòa Phát hiện nay
- Kích thước: 13x26mm – 30x30mm
- Độ dày: 0.8mm – 2.1mm
- Độ dài: 6m/cây
- Đơn giá thép hộp Hòa Phát hiện nay dao động 37.000 – 146.000 (VND/cây)
Kích thước | Độ dày (mm) | Khối lượng (Kg/cây) | Đơn giá thép hộp Hòa Phát (VNĐ/Cây) |
13 x 26 | 0.8 | 2,8 | 37.000 |
0.9 | 3,1 | 42.000 | |
1.0 | 3,5 | 46.000 | |
1.1 | 3,8 | 51.000 | |
1.2 | 4,1 | 55.000 | |
1.4 | 4,7 | 64.000 | |
20 x 40 | 0.8 | 4,4 | 59.000 |
0.9 | 4,9 | 66.000 | |
1.0 | 5,4 | 74.000 | |
1.1 | 5,9 | 81.000 | |
1.2 | 6,5 | 88.000 | |
1.4 | 7,5 | 102.000 | |
1.8 | 9,4 | 129.000 | |
2.0 | 10,4 | 142.000 | |
2.1 | 10,9 | 149.000 | |
25 x 50 | 0.8 | 5,5 | 75.000 |
0.9 | 6,2 | 84.000 | |
1.0 | 6,8 | 93.000 | |
1.1 | 7,5 | 102.000 | |
1.2 | 8,2 | 111.000 | |
1.4 | 9,5 | 129.000 | |
1.8 | 12 | 164.000 | |
2.0 | 13,2 | 181.000 | |
20 x 20 | 0.8 | 2,87 | 41.000 |
0.9 | 3,21 | 46.000 | |
1.0 | 3,54 | 51.000 | |
1.2 | 4,2 | 60.000 | |
1.4 | 4,83 | 70.000 | |
1.8 | 6,05 | 87900 | |
2.0 | 6,63 | 96.400 | |
25 x 25 | 0.7 | 3,19 | 45.000 |
0.8 | 3,62 | 52.000 | |
0.9 | 4,06 | 58.000 | |
1.0 | 4,48 | 64.000 | |
1.2 | 5,33 | 77.000 | |
1.4 | 6,15 | 90.000 | |
1.8 | 7,75 | 113.000 | |
2.0 | 8,52 | 125.000 | |
30 x 30 | 0.8 | 4,38 | 64.000 |
0.9 | 4,9 | 71.000 | |
1.0 | 5,43 | 79.000 | |
1.1 | 5,94 | 86.300 | |
1.2 | 6,46 | 93.000 | |
1.4 | 7,47 | 108.700 | |
1.8 | 9,44 | 137.000 | |
2.0 | 10,04 | 146.000 |
Báo giá sắt hộp Hòa Phát đầy đủ nhất – Ưu đãi 5%
2/ Bảng báo giá thép hộp Hoa Sen hiện nay
- Kích thước: 13x26mm – 25x50mm
- Độ dày: 1.0 mm – 1.8 mm
- Độ dài: 6m/cây
- Đơn giá thép hộp Hoa Sen hiện nay dao động 41.000 – 64.000 VND/cây
Kích thước | Độ dày (mm) | Khối lượng (Kg/cây) | Đơn giá thép hộp Hoa Sen (VNĐ/Cây) |
13×26 | 1.0 | 3,5 | 41.000 |
1.2 | 4,08 | 50.000 | |
20×40 | 1.0 | 5,4 | 66.000 |
1.2 | 6,5 | 79.000 | |
1.4 | 7,5 | 91.000 | |
25×50 | 1.0 | 6,8 | 84.000 |
1.2 | 8,2 | 100.000 | |
1.4 | 9,5 | 116.000 | |
1.8 | 12 | 147.000 | |
14×14 | 1.0 | 2 | 26.000 |
1.2 | 3 | 40.000 | |
16×16 | 1.0 | 2,8 | 36.000 |
1.2 | 3 | 40.000 | |
20×20 | 1.0 | 3,5 | 46.000 |
1.2 | 4,2 | 55.000 | |
1.4 | 4,8 | 64.000 |
Báo giá sắt hộp Hoa Sen tất cả kích thước
3/ Bảng báo giá thép hộp Việt Nhật hiện nay
- Kích thước: 12x12mm – 90x90mm.
- Chiều dài: 6m/Cây
- Độ dày: 0.8mm – 2.0mm.
- Giá thép hộp Việt Nhật vuông mạ kẽm dao động từ 34.000 – 684.000 VND/cây
Kích thước | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg/cây) | Giá thép hộp Việt nhật mạ kẽm(VNĐ/cây) |
12×12 | 0.8 | 1.51 | 34.000 |
0.9 | 1.71 | 39.000 | |
1.0 | 1.92 | 44.000 | |
1.1 | 2.12 | 49.000 | |
1.2 | 2.29 | 53.000 | |
1.4 | 2.69 | 62.000 | |
14×14 | 0.8 | 1.78 | 41.000 |
0.9 | 2.03 | 47.000 | |
1.0 | 2.27 | 52.000 | |
1.1 | 2.48 | 57.000 | |
1.2 | 2.73 | 63.000 | |
1.4 | 3.21 | 75.000 | |
16×16 | 0.8 | 2.06 | 47.000 |
0.9 | 2.35 | 54.000 | |
1.0 | 2.63 | 61.000 | |
1.1 | 2.91 | 68.000 | |
1.2 | 3.14 | 73.000 | |
1.4 | 3.70 | 86.000 | |
20×20 | 0.8 | 2.61 | 61.000 |
0.9 | 2.96 | 70.000 | |
1.0 | 3.32 | 76.000 | |
1.1 | 3.68 | 86.000 | |
1.2 | 3.99 | 93.000 | |
1.4 | 4.70 | 110.000 | |
25×25 | 0.8 | 3.29 | 77.000 |
0.9 | 3.75 | 88.000 | |
1.0 | 4.20 | 98.000 | |
1.1 | 4.65 | 109.000 | |
1.2 | 5.06 | 119.000 | |
1.4 | 5.95 | 140.000 | |
30×30 | 0.8 | 3.97 | 93.000 |
0.9 | 4.52 | 106.000 | |
1.0 | 5.06 | 119.000 | |
1.1 | 5.60 | 132.000 | |
1.2 | 6.12 | 144.000 | |
1.4 | 7.20 | 170.000 | |
1.8 | 9.29 | 219.000 | |
40×40 | 0.9 | 6.08 | 143.000 |
1.0 | 6.81 | 160.000 | |
1.1 | 7.54 | 178.000 | |
1.2 | 8.25 | 194.000 | |
1.4 | 9.71 | 230.000 | |
1.8 | 12.55 | 298.000 | |
2.0 | 14.00 | 331.000 | |
50×50 | 1.0 | 8.56 | 202.000 |
1.1 | 9.48 | 224.000 | |
1.2 | 10.38 | 245.000 | |
1.4 | 12.22 | 289.000 | |
1.8 | 15.81 | 375.000 | |
2.0 | 17.64 | 418.000 | |
75×75 | 1.2 | 15.70 | 371.000 |
1.4 | 18.48 | 437.000 | |
1.8 | 23.96 | 568.000 | |
2.0 | 26.73 | 633.000 | |
90×90 | 1.4 | 22.24 | 527.000 |
1.8 | 28.84 | 684.000 |
Cập nhật giá sắt hộp Việt Nhật chi tiết – CK 5%
4/ Bảng báo giá thép hộp VinaOne hiện nay
- Chiều dài thép hộp: 6m
- Độ dày: 1.0 mm – 2.0 mm.
- Trọng lượng: 1.7 – 31.00 (kg/cây)
- Giá thép hộp VinaOne mạ kẽm vuông: 29.000 – 601.000 (vnđ/cây 6m).
Thép hộp mạ kẽm VinaOne | Độ dày (mm) | Khối lượng (Kg/cây) | Giá thép hộp VinaOne mạ kẽm(vnđ/cây ) |
12×12 | 1.0 | 1.7 | 29.000 |
14×14 | 0.9 | 1.8 | 29.000 |
1.2 | 2.55 | 43.500 | |
16×16 | 0.9 | 2.55 | 40.000 |
1.2 | 3.1 | 52.000 | |
20×20 | 0.9 | 2.6 | 44.000 |
1.2 | 3.4 | 57.000 | |
1.4 | 4.6 | 75.000 | |
25×25 | 0.9 | 3.3 | 56.000 |
1.2 | 4.7 | 78.000 | |
1.4 | 5.9 | 98.000 | |
30×30 | 0.9 | 4.2 | 67.000 |
1.2 | 5.5 | 94.000 | |
1.4 | 7.0 | 121.000 | |
1.8 | 9.2 | 152.000 | |
40×40 | 1.0 | 6.2 | 104.000 |
1.2 | 7.4 | 132.000 | |
1.4 | 9.4 | 162.000 | |
1.8 | 12.0 | 208.000 | |
2.0 | 14.2 | 267.000 | |
50×50 | 1.2 | 9.6 | 166.000 |
1.4 | 12.0 | 209.000 | |
1.8 | 15.0 | 256.000 | |
2.0 | 18.0 | 323.000 | |
75×75 | 1.4 | 18.2 | 310.000 |
1.8 | 22.0 | 385.000 | |
2.0 | 27.0 | 493.000 | |
90×90 | 1.4 | 22.0 | 387.000 |
1.8 | 27.0 | 480.000 | |
2.0 | 31.0 | 600.000 |
Cập nhật giá sắt hộp VinaOne mới nhất tại Mạnh Phát
Lưu ý: Các bảng giá sắt hộp trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, vì một số yếu tố như số lượng mua, kích thước, quy cách của sản phẩm, nên giá có thể bị biến đổi nhẹ. Vui lòng liên hệ qua số hotline của Mạnh Phát để được tư vấn và hỗ trợ.
5/ Bảng báo giá thép hộp các thương hiệu khác
Ngoài những nhãn hiệu thép hộp đã được đề cập trước đó, Tôn thép Mạnh Phát tự hào cung cấp giá các sản phẩm thép hộp từ các nhà máy danh tiếng khác, với cam kết về chất lượng và độ bền của sản phẩm. Dưới đây là một số báo giá cho các nhãn hiệu khác:
Nếu quý khách muốn biết chi tiết mức giá chính xác về sản phẩm thép hộp của các thương hiệu, vui lòng liên hệ qua số hotline của Mạnh Phát để được tư vấn.
Đại lý sắt hộp Mạnh Phát, cung cấp các loại sắt thép chính hãng, giá rẻ, giảm 5-10%
Tôn thép Mạnh Phát tự hào là địa điểm cung ứng các loại sắt thép chính hãng, chất lượng và giá cả hợp lý, ngoài ra chúng tôi còn đem đến một số dịch vụ ưu đãi như:
- Giá sắt hộp tại Mạnh Phát cam kết là giá gốc đại lý, cạnh tranh số 1 trên thị trường.
- Có nhiều chương trình ưu đãi dành cho khách hàng thân thiết và khách hàng mua số lượng lớn.
- Tại kho chúng tôi có đầy đủ số lượng, kích thước sắt hộp để đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng.
- Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa miễn phí cho các khu vực tại TPHCM và hỗ trợ 50% vận chuyển cho các khu vực ngoài tỉnh.
- Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn về sắt hộp giúp quý khách.
Tôn Mạnh Phát là cửa hàng sắt hộp gần nhất uy tín mà bạn có thể tin tưởng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để có cơ hội nhận ưu đãi chiết khấu 5-10% khi mua sắt hộp tại cửa hàng.