Thép hộp 13×26 là gì? Phân loại thép hộp 13×26?
Thép hộp 13×26 là được sản xuất từ thép, có cấu cúc hình chữ nhật rỗng với một cạnh bằng 26mm và một bằng là 13mm. Thép hộp 13×26 hiện nay được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng nhà cửa, cầu đường,… Hiện nay thép hộp có 2 loại chính đó là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
1/Thép hộp đen13x26
Hiện nay thép hộp đen 13×26 luôn là sản phẩm được ưa chuộng bởi giá thành của nó tương đối rẻ.
Tuy nhiên tuổi thọ của thép hộp đen thường thấp hơn thép hộp mạ kẽm bởi nó không được phủ một lớp bảo vệ nào bên ngoài cả. Ngoài ra tính thẩm mỹ của sản phẩm này cũng không được đánh giá cao.
2/Thép hộp mạ kẽm 13×26
Khác với thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài sản phẩm để tăng thêm tính chống ăn mòn cho sản phẩm, nhờ thế mà tuổi thọ cũng như tính thẩm mỹ của sản phẩm cũng tăng theo.
Tuy nhiên sản phẩm thép hộp mạ kẽm vẫn còn hạn chế bởi giá thành còn cao.
Ưu điểm và ứng dụng của thép hộp 13×26
1/Ưu điểm của thép hộp 13×26
Nhờ được sản xuất từ cacbon và thép nên sản phẩm thép hộp 13×26 kế thừa được nhiều ưu điểm sau:
- Dễ định hình cắt, uốn, hàn,…
- Độ cứng đạt tiêu chuẩn quốc tế
- Chịu lực, nhiệt tốt
- Tuổi thọ cao lên đến 70 năm
- Không phải bảo trì thường xuyên
2/Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 13×26
Nhờ những ưu điểm vượt trội mà thép hộp 13×26 được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực đời sống:
- Làm bàn ghế, tủ, cửa, cầu thang,..
- Làm “khung xương” cho các công trình
- Làm nguyên liệu sản xuất các phương tiện giao thông
- Là nguyên để sản xuất các loại máy móc, trang thiết bị,…
- Làm giàn giáo, giá đỡ,…
Tiêu chuẩn mác thép hộp 13×26
- Tiêu chuẩn: JIS G3466, STKR400, S235,…
- Nguồn gốc: Việt Nam, Canada, Trung Quốc, Mỹ, Đài Loan, Hàn Quốc,…
- Độ dày tiêu chuẩn: 0.7 đếm 1,4 (mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn/cây: 6 (m)
- Trọng lượng/cây : 2.40 đến 4.60 (kg)
Bảng tra quy cách thép hộp 13×26
Độ dày (mm) | Chiều dài/cây(m) | Trọng lượng (kg/cây) |
0.7 | 6 | 2,45 |
0.8 | 6 | 2,75 |
0.9 | 6 | 3,00 |
1.0 | 6 | 3,35 |
1.1 | 6 | 3,73 |
1.2 | 6 | 3,95 |
1.3 | 6 | 4,32 |
1.4 | 6 | 4,60 |
Giá thép hộp đen 13×26
Độ dày (mm) | Chiều dài/cây(m) | Đơn giá(VNĐ/cây) |
1.00 | 6 | 34,000 |
1.10 | 6 | 54,000 |
1.20 | 6 | 59,000 |
1.40 | 6 | 68,000 |
Giá thép hộp 13×26 mạ kẽm
Độ dày (mm) | Chiều dài/cây(m) | Giá thép hộp 13×26 mạ kẽm (VNĐ/cây) |
1.00 | 6 | 51,000 |
1.10 | 6 | 56,000 |
1.20 | 6 | 61,000 |
1.40 | 6 | 70,000 |
Lưu ý về giá thép hộp 13×26:
- Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
- Giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT
- Dung sai cho chép ±2%
- Vận chuyển miễn phí tận nơi nội thành Tp. Hồ Chí Minh
Nên mua thép hộp 13×26 ở đâu uy tín, rẻ nhất Tp. Hồ Chí Minh
Nếu quý khách hàng đang phân vân lựa chọn nhà phân phối vậy thì hãy tin tưởng và lựa chọn Mạnh Phát steel, với kinh nghiệm hằng chục năm trong lĩnh vực phân phối các loại sản phẩm thép hộp chúng tôi cam đoan rằng:
- Là sản phẩm chất lượng, chính hãng
- Miễn phí vận chuyển ở Tp. Hồ Chí Minh
- Nhiều ưu đãi khi mua hàng số lượng lớn
- Giá cả ổn định
Do đó còn chần chờ gì mà không gọi ngay vào số hotline để biết thêm thông tin về sản phẩm và cập nhật giá mới nhất.