Các thông tin cơ bản về thép hộp 20×40
1/Thép hộp 20×40 là gì? Có mấy loại thép hộp chữ nhật 20×40?
Thép hộp 20×40 là dòng thép hộp được sản xuất từ nguyên liệu thép, có kết cấu là hình chữ nhật rỗng với chiều dài x chiều rộng bằng 20(mm) x 40(mm). Hiện nay có hai loại thép hộp 20×40 là: thép hộp đen 20×40 và thép hộp 20×40 mạ kẽm. Nhìn chung cả hai loại này đều có tính tương tương đồng về mặt ứng dụng bởi tính cứng cáp của nó, tuy nhiên quý khách hàng cần lựa chọn kỹ càng để phù hợp với công trình của mình.
a)Thép hộp 20×40 mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm 20×40 được mạ một lớp kẽm phía bên ngoài sản phẩm để tăng tính chống ăn mòn cho sản phẩm, nhờ thế mà tuổi thọ của sản phẩm được tăng cao. Thép hộp mạ kẽm 20×40 được người tiêu dùng đánh giá cao về tính thẩm mỹ.
Ngoài ra nhờ lớp mạ kẽm mà sản phẩm được sử dụng nhiều trong các môi trường có tính ăn mòn cao như: môi trường hóa chất, biển,…
b)Thép hộp đen 20×40
Thép hộp 20×40 vẫn giữ nguyên được bản chất ở mặt ngoài sản phẩm vì vậy mà sản phẩm thường có màu xanh hoặc xanh đen, tuổi thọ của sản phẩm cũng không cao do dễ bị ăn mòn bởi môi trường bên ngoài. Tuy nhiên vì giá thành của thép hộp đen 20×40 rẻ nên vẫn thu hút được lượng lớn khách hàng.
2/ Một số ứng dụng của thép hộp 20×40
Nhờ những ưu điểm vượt trội mà thép hộp 20×40 có mặt trong hầu hết mọi lĩnh vực đời sống như:
- Làm nguyên liệu sản xuất các đồ gia dụng như tủ, kệ, cửa, cầu thang,…
- Dùng để sản xuất các phương tiện đi lại như xe đạp, oto, xe máy, thùng container,…
- Dùng để xây dựng nhà cửa, cầu đường, nhà máy, tòa nhà,…
- Sử dụng để làm các máy móc, trang thiết bị
3/Ưu điểm thép hộp 20×40
- Tuổi thọ cao có thể lên tới(50 đến 70 năm)
- Không phải bảo trì thường xuyên
- Cứng cáp, chịu lực, chịu nhiệt tốt
- Dễ định hình, uốn cong
- Dễ kiểm tra hư hỏng hoặc lỗi chỉ bằng mắt thường
- Có thể tái sử dụng nhiều lần để làm nhiều công việc khác nhau
Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật 20×40
Độ dày(mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Chiều dài/cây(m) | Trọng lượng(Kg/cây) |
0.6 | 0.56 | 6 | 3.37 |
0.7 | 0.66 | 6 | 3.94 |
0.8 | 0.75 | 6 | 4.49 |
0.9 | 0.84 | 6 | 5.05 |
1.0 | 0.93 | 6 | 5.60 |
1.1 | 1.03 | 6 | 6.16 |
1.2 | 1.12 | 6 | 6.71 |
1.4 | 1.30 | 6 | 7.82 |
1.5 | 1.40 | 6 | 8.37 |
1.7 | 1.60 | 6 | 9.58 |
1.8 | 1.67 | 6 | 10.02 |
2.0 | 1.85 | 6 | 11.12 |
Báo giá thép hộp chữ nhật 20 x 40 0.7 ly, 0.8 ly, 1 ly, 1ly2, 1ly4, 1ly8 ly, 2 ly
Cập nhật mới nhất báo giá thép hộp 20×40 mới nhất hôm nay theo quy cách sau:
- Chiều dài cây thép hộp 20×40 : 6 mét
- Độ dày đa dạng: 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly
- Đơn giá thép hộp 20×40 hiện nay giao động từ 16.500 đ/kg đến khoảng 17.500 đ/kg, 69.000 đ./cây đến khoảng 200.000 đ/cây tuỳ thuộc vào thương hiệu, độ dày, số lượng mua, cũng như vị trí giao hàng (liên hệ trực tiếp để có giá thép hộp 2×4 chính xác nhất)
1/ Giá thép hộp mạ kẽm 20×40 dày 0.7 ly, 0.8 ly, 1 ly, 1ly2, 1ly4, 1ly8 ly, 2 ly
Độ dày(mm) | VNĐ / kg | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
Thép hộp kẽm 20×40 x 0.6 | 16.500 | 69.000 |
Thép hộp kẽm 20×40 x 0.7 | 16.500 | 73.000 |
Thép hộp kẽm 20×40 x 0.8 | 16.500 | 79.000 |
Thép hộp kẽm 20×40 x 0.9 | 16.500 | 85.000 |
Thép hộp kẽm 20×40 x 1.0 | 16.500 | 91.000 |
Thép hộp kẽm 20×40 x 1.1 | 16.500 | 95.000 |
Thép hộp kẽm 20×40 x 1.2 | 16.500 | 105.000 |
Thép hộp kẽm 20×40 x 1.4 | 16.500 | 115.000 |
Thép hộp kẽm 20×40 x 1.5 | 16.500 | 121.000 |
Thép hộp kẽm 20×40 x 1.7 | 16.500 | 136.000 |
Thép hộp kẽm 20×40 x 1.8 | 16.500 | 145.000 |
Thép hộp kẽm 20×40 x 2.0 | 16.500 | 159.000 |
2/ Giá thép hộp đen 2×4 0.7 ly, 0.8 ly, 1 ly, 1ly2, 1ly4, 1ly8 ly, 2 ly
Độ dày(mm) | VNĐ / kg | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
Hộp đen 20×40 x 0.6 | 15.000 | 66.000 |
Hộp đen 20×40 x 0.7 | 15.000 | 70.000 |
Hộp đen 20×40 x 0.8 | 15.000 | 76.000 |
Hộp đen 20×40 x 0.9 | 15.000 | 82.000 |
Hộp đen 20×40 x 1.0 | 15.000 | 88.000 |
Hộp đen 20×40 x 1.1 | 15.000 | 90.000 |
Hộp đen 20×40 x 1.2 | 15.000 | 100.000 |
Hộp đen 20×40 x 1.4 | 15.000 | 110.000 |
Hộp đen 20×40 x 1.5 | 15.000 | 118.000 |
Hộp đen 20×40 x 1.7 | 15.000 | 133.000 |
Hộp đen 20×40 x 1.8 | 15.000 | 142.000 |
Hộp đen 20×40 x 2.0 | 15.000 | 156.000 |
3/ Giá thép hộp kẽm 20×40 Hoà Phát dày 1 ly, 1ly2, 1ly4, 1ly8 ly, 2 ly, 2.5 ly
Hộp kẽm 20×40 Hoà Phát (mm) | Kg / cây | Đ/ kg | Đ / cây |
Hộp kẽm Hoà Phát 20 x 40 x 1.0 | 5.43 | 17,500 | 95,025 |
Hộp kẽm Hoà Phát 20 x 40 x 1.1 | 5.94 | 17,500 | 103,950 |
Hộp kẽm Hoà Phát 20 x 40 x 1.2 | 6.46 | 17,500 | 113,050 |
Hộp kẽm Hoà Phát 20 x 40 x 1.4 | 7.47 | 17,500 | 130,725 |
Hộp kẽm Hoà Phát 20 x 40 x 1.5 | 7.97 | 17,500 | 139,475 |
Hộp kẽm Hoà Phát 20 x 40 x 1.8 | 9.44 | 17,500 | 165,200 |
Hộp kẽm Hoà Phát 20 x 40 x 2.0 | 10.4 | 17,500 | 182,000 |
Hộp kẽm Hoà Phát 20 x 40 x 2.3 | 11.8 | 17,500 | 206,500 |
Hộp kẽm Hoà Phát 20 x 40 x 2.5 | 12.72 | 17,500 | 222,600 |
4/ Bảng giá thép hộp mạ kẽm 20×40 Hoa Sen
Hộp kẽm chữ nhật 20 x 40 Hoa Sen | Độ dày | Kg / cây | VNĐ / cây |
Hộp kẽm chữ nhật 20 x 40 Hoa Sen 1.4 ly | 0,9 | 4.2 kg | 68,000 |
Hộp kẽm chữ nhật 20 x 40 Hoa Sen 1.8 ly | 1,2 | 5.5 kg | 93,000 |
Hộp kẽm chữ nhật 20 x 40 Hoa Sen 2 ly | 1,4 | 7 kg | 113,000 |
Nên mua thép hộp ở đâu chất lượng, uy tín nhất Tp. Hồ Chí Minh
Hiện nay có rất nhiều nhà phân phối dòng thép hộp này trên thị trường tuy nhiên nếu quý khách hàng chọn công ty chúng tôi làm nhà phân phối thì quý khách hàng có thể ăn tâm về tính chính hãng, chất lượng của sản phẩm.
Ngoài ra quý khách hàng còn được tư vấn, báo giá miễn phí khi gọi qua hotline, được hưởng nhiều ưu đãi khi mua hàng với số lượng lớn. Chính sách bảo hành một đổi một khi có lỗi từ nhà sản xuất.