Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm cao cấp để làm mái lợp cho công trình của bạn, hãy thử sử dụng sản phẩm tôn 5.5 zem. Sản phẩm này sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, độ bền cao, đa dạng về màu sắc và tính thẩm mỹ cao. Nhờ đặc điểm đó, sản phẩm tôn 5.5 zem đang được nhiều người tiêu dùng quan tâm và lựa chọn sử dụng cho các công trình xây dựng. Hãy tham khảo sản phẩm này để tìm hiểu thêm về các ưu điểm của nó.
Giới thiệu về tôn độ dày?
Tôn độ dày là một loại sản phẩm vô cùng quan trọng và đa dạng trong ngành xây dựng, có ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và tính thẩm mỹ của công trình. Việc lựa chọn loại tôn phù hợp với mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể là một quyết định quan trọng và đòi hỏi sự thông minh và sáng suốt. Vì vậy, để đảm bảo rằng công trình của bạn được bảo vệ tốt và trở nên đẹp hơn, hãy khai thác các yếu tố kỹ thuật và lựa chọn tôn với độ dày phù hợp. Điều này sẽ giúp tăng khả năng chống mài mòn, chịu lực, cách nhiệt và cách âm của công trình, đồng thời cải thiện tính thẩm mỹ và hiệu quả của nó.
Quy đổi đơn vị tôn độ dày sang mm
1 zem bằng 0,1mm và tương đương 10 zem sẽ bằng 1mm. Giá trị quy đổi của zem ra mm như sau:
- 1 zem = 0,1mm
- 2 zem = 0,2mm
- 3 zem = 0,3 mm
- 4 zem = 0,4 mm
- 5 zem = 0,5 mm
- 10 zem = 1mm
- ….
Tôn 5.5 zem là gì?
Tôn 5.5 Zem là một loại tôn thép mạ kẽm, được sản xuất từ thép cuộn cán nguội có độ dày phù hợp. Sản phẩm được phủ lớp kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, giúp bảo vệ tôn chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ.
Quy cách thông thường của Tôn 5.5 Zem:
- Độ dày: 0.3mm – 0.95mm
- Chiều rộng: 750mm – 1250mm
- Chiều dài tôn: Tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng
Ứng dụng của tôn 5.5 zem
Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội mà tôn độ dày 5.5 zem được ứng dụng nhiều trong hầu hết các công trình hiện nay, một số công trình nổi tiếng sử dụng tôn 5.5 zem là:
- Sử dụng làm vách ngăn
- Hệ thống tôn lợp cho các công trình như: dân sinh, công ty, nhà xưởng,…
- Sử dụng để làm tấm che cho các khu vực ngoài trời tại bệnh viện, trường học và các cơ sở y tế khác
- Sử dụng làm tấm chắn dọc hoặc tấm che nắng cho đường cao tốc, nhà ga, bến xe và các công trình liên quan.
Ưu điểm vượt trội của tôn 5.5 zem
Tôn 5.5 zem là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, y tế, giải trí và dân dụng. Tôn 5.5 zem có nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Độ dày vừa phải, dễ dàng cắt gia công và lắp đặt.
- Tôn dày 0.55mm độ cứng cáp cao chịu lực tải trọng tốt mà vẫn dễ dàng cắt uốn nếu cần.
- Trọng lượng vừa phải, dễ vận chuyển và thi công.
- Độ bền cao, chịu tác động môi trường tốt.
- Giá thành hợp lý. Tôn 0.55mm có giá thành tương đối hợp lý, phù hợp với nhiều dự án xây dựng công trình.
- Dễ tìm mua. Tôn 0.55mm là một trong những kích thước phổ biến, dễ dàng tìm mua ở các cửa hàng vật liệu xây dựng.
Với các ưu điểm này, tôn 5.5 zem đang thay thế các loại tôn khác trong ngành xây dựng Việt Nam, và cung cấp hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng. Ngoài ra, tôn 5.5 zem còn đáp ứng tốt yêu cầu thẩm mỹ cao trong xây dựng, với độ bóng và màu sắc đa dạng, bền màu tốt
Các thông số sản xuất tôn 5.5 zem
STT | Tiêu chuẩn | Thông tin |
1 | Thép nền | Theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3141 |
2 | Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm chống ăn mòn | Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm theo tiêu chuẩn TCCS 01:2015/HSG |
3 | Khối lượng lớp mạ | AZ070 – Lượng mạ hợp kim nhôm kẽm trung bình tối thiểu đo tại 03 điểm trên 2 mặt ≥ 70 (g/m2) |
4 | Độ dày thành phẩm (TCT) | 0.55mm; Dung sai: ± 0.02mm |
5 | Chiều rộng chưa cán sóng (mm) | 1200 mm; Dung sai: (0 ÷ +7)mm |
6 | Độ bền kéo | Min 550 MPa |
Cách tính trọng lượng tôn 5.5 zem
Ta có công thức tính trọng lượng chung là:
m (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài D(mm) x 7.85 (g/cm³)
Trong đó:
- m: Trọng lượng tôn (Kg)
- T: độ dày tôn( mm).
- R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm tôn ( mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1.250 mm, 1.500mm, 2000mm, 2.030 mm, 2.500 mm.
- D: chiều dài của tấm tôn (mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6.000 mm, 12.000 mm (có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng).
Trọng lượng tôn 5.5 zem nặng bao nhiêu Kg
Dựa vào công thức chung bên trên và những số liệu dưới đây:
- T (độ dày tôn) = 5.5 zem = 0.55mm = 0,00055m
- M (chiều rộng tôn) = 1 m = 1000 mm
- L (chiều dài tôn) = 1 m = 1000 mm
Vậy ta có thể tính được khối lượng của một tấm tôn 5.5 zem dựa vào công thức:
m (kg) = 0,00055 x 1 x 1 x 7850 = 4,3175 (kg).
Công thức chung này cũng có thể áp dụng cho mọi loại tôn với các độ dày, kích thước khác nhau. Tuy nhiên trong quá trình sản xuất, sản phẩm có thể sai lệch trong khoảng cho phép. Lớp mạ bên ngoài cũng khiến trọng lượng tấm tôn tăng lên.
Các loại sóng tôn 5.5 zem
Hiện nay, trên thị trường tôn 0.55mm zem có rất nhiều loại sóng khác nhau để phục vụ các nhu cầu của khách hàng một cách linh hoạt. Trong đó, ba loại sóng được sử dụng phổ biến nhất là sóng 5, sóng 9 và sóng 11.
1/Tôn 5.5 dem 5 sóng
Tôn 5.5 dem 5 sóng là loại tôn có sóng 5, khoảng cách giữa các mép sóng là 5cm. Sóng 5 thường được sử dụng cho các công trình nhỏ hoặc dân dụng. Với khoảng cách này, tôn 5.5 dem 5 sóng vừa tăng cường độ cứng của cấu kiện mà vẫn bảo đảm diện tích thông thoáng.
Tôn 5.5 dem 5 sóng còn có thể được sử dụng làm vách ngăn hoặc trần nhà, phù hợp cho các công trình yêu cầu tiết kiệm không gian trong khi vẫn đáp ứng các yêu cầu chịu lực. Với chi phí sản xuất thấp, tôn 5.5 dem 5 sóng mang lại hiệu quả kinh tế cao, đáp ứng tốt nhu cầu trong ngành xây dựng.
2/Tôn 5.5 dem 9 sóng
Tôn 5.5 dem 9 sóng là loại tôn có sóng 9, khoảng cách giữa các mép sóng là 9cm. Sóng 9 thường được sử dụng cho các công trình lớn, như nhà xưởng, kho bãi hay nhà thép tiền chế. Với khoảng cách này, tôn 5.5 dem 9 sóng có độ cứng và độ bền cao hơn tôn 5.5 dem 5 sóng.
Tôn 5.5 dem 9 sóng giúp cho các công trình có thể chịu được các tác động lớn từ môi trường bên ngoài, như sức ép cao, cháy nổ hay va chạm. Tôn 5.5 dem 9 sóng được sử dụng rộng rãi cho các nhà xưởng, kho bãi, nhà thép tiền chế và các công trình công nghiệp khác yêu cầu độ cứng và độ bền cao.
3/Tôn 5.5 dem 11 sóng
Tôn 5.5 dem 11 sóng là loại tôn có sóng 11, khoảng cách giữa các mép sóng là 11cm. Sóng 11 thường được sử dụng cho các công trình có kết cấu phức tạp, như nhà xưởng lớn, nhà tiền chế hay khu công nghiệp. Tôn 5.5 dem 11 sóng có độ cứng và độ bền cao nhất trong số các loại tôn 5.5 dem.
Tôn 5.5 dem 11 sóng giúp cho các công trình có khả năng chống chịu tốt hơn đối với các tác động từ môi trường, đáp ứng tốt yêu cầu của các công trình công nghiệp lớn. Tôn 5.5 dem 11 sóng thường được sử dụng cho nhà máy, nhà lò, nhà thép và các công trình công nghiệp có yêu cầu kỹ thuật cao.
Vì vậy, khi lựa chọn loại sóng cho tôn 5.5 zem, khách hàng nên cân nhắc đến mục đích sử dụng của công trình, đồng thời tìm hiểu về tính năng và đặc tính của từng loại sóng để có thể chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.
Cập nhật giá mới nhất sản phẩm tôn 5.5 zem ~ (0.55mm, 5.5 dem)
Thương hiệu | Tôn 5.5 zem | Đơn giá (vnđ/m2) |
Hoa Sen | Tôn kẽm 5.5 zem Hoa Sen | 111.000 |
Tôn lạnh 5.5 zem Hoa Sen | 114.000 | |
Tôn màu 5.5 zem Hoa Sen | 119.000 | |
Tôn sóng ngói 5.5 zem Hoa Sen | 159.000 | |
Tôn cách nhiệt 5.5 zem Hoa Sen | 183.000 | |
Đông Á | Tôn kẽm 5.5 zem Đông Á | 108.000 |
Tôn lạnh 5.5 zem Đông Á | 111.000 | |
Tôn màu 5.5 zem Đông Á | 115.000 | |
Tôn sóng ngói 5.5 zem Đông Á | 150.000 | |
Tôn cách nhiệt 5.5 zem Đông Á | 176.000 | |
Việt Nhật | Tôn kẽm 5.5 zem Việt Nhật | 98.000 |
Tôn lạnh 5.5 zem Việt Nhật | 100.000 | |
Tôn màu 5.5 zem Việt Nhật | 105.000 | |
Tôn sóng ngói 5.5 zem Việt Nhật | 150.000 | |
Tôn cách nhiệt 5.5 zem Việt Nhật | 161.000 | |
Việt Pháp | Tôn kẽm 5.5 zem Việt Pháp | 88.000 |
Tôn lạnh 5.5 zem Việt Pháp | 90.000 | |
Tôn màu 5.5 zem Việt Pháp | 94.000 | |
Tôn sóng ngói 5.5 zem Việt Pháp | 139.000 | |
Tôn cách nhiệt 5.5 zem Việt Pháp | 150.000 | |
Hòa Phát | Tôn kẽm 5.5 zem Hoà Phát | 100.000 |
Tôn lạnh 5.5 zem Hoà Phát | 103.000 | |
Tôn màu 5.5 zem Hoà Phát | 108.000 | |
Tôn sóng ngói 5.5 zem Hoà Phát | 149.000 | |
Tôn cách nhiệt 5.5 zem Hoà Phát | 172.000 | |
Nam Kim | Tôn kẽm 5.5 zem Nam Kim | 89.000 |
Tôn lạnh 5.5 zem Nam Kim | 92.000 | |
Tôn màu 5.5 zem Nam Kim | 99.000 | |
Tôn sóng ngói 5.5 zem Nam Kim | 152.000 | |
Tôn cách nhiệt 5.5 zem Nam Kim | 176.000 | |
Tôn Olympic | Tôn 1 lớp sóng vuông | 146.000 |
Tôn 1 lớp sóng phẳng | 134.000 | |
Tôn sóng ngói 1 lớp 5.5 zem | 149.000 | |
Tôn PU 3lớp Cứng 5.5 zem | 217.000 | |
Tôn PU 3 lớp Kinh Tế 5.5 zem | 211.000 | |
Tôn cách nhiệt PU sóng ngói bạc hoa 5.5 zem | 273.000 |
Lưu ý về giá 5.5 zem:
- Chúng tôi cam kết cung cấp cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng, đáng tin cậy và uy tín nhất trên thị trường.
- Bảng báo giá mà chúng tôi cung cấp đã bao gồm thuế VAT 10% và được miễn phí vận chuyển tận nơi trong khu vực TP. HCM.
- Các sản phẩm có giấy tờ, nguồn gốc đầy đủ
Hãy để chúng tôi trở thành đối tác tin cậy của quý khách hàng trong lĩnh vực cung cấp tôn 5.5 zem, 5.5 dem, 0.55mm chất lượng và an toàn cho công trình của quý khách!
(*) Giá tôn 5.5 zem có thể thay đổi theo ngày, vui lòng liên hệ Mạnh Phát để có được giá chính xác nhất
Các thương hiệu tôn 5.5 zem
Tôn 5.5 zem là sản phẩm vượt trội của thế giới tôn lợp, mang lại sự kết hợp tuyệt vời giữa tính bền vững, độ thẩm mỹ cao và đa dạng về màu sắc. Với những ưu điểm nổi trội như tính tiện dụng, khả năng chống ăn mòn và giá thành hợp lý, tôn 5.5 zem đã trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy của ngành xây dựng. Nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường cung cấp sản phẩm tôn 5.5 zem chất lượng như:
1/Tôn Hoa Sen:
Được sản xuất trên dây chuyền NOF hiện đại, thân thiện với môi trường và phủ sóng trên toàn quốc, Tôn Hoa Sen là một trong những thương hiệu tôn lớn nhất tại Việt Nam.
2/Tôn Đông Á:
Với các sản phẩm đa dạng như tôn mạ kẽm nhúng nóng, tôn mạ màu, tôn sóng ngói,… Tôn Đông Á được sản xuất bằng công nghệ hiện đại của châu Âu và đã xuất khẩu sang nhiều quốc gia trên thế giới.
3/Tôn Việt Nhật:
Với 3 lớp kết hợp gồm mạ kẽm, mạ nhôm và phần sơn, Tôn Việt Nhật có khả năng chống nóng, cách nhiệt cực tốt và không bị rách khi bắn vít. Là một thương hiệu tôn đáng tin cậy được thành lập từ năm 2002.
Một số kiến thức cần biết trước khi mua tôn 5.5 dem?
Trước khi mua tôn 5.5 zem, bạn nên cân nhắc những yếu tố sau để đảm bảo rằng bạn sẽ lựa chọn được nhà cung cấp và sản phẩm uy tín nhất:
- Chọn nhà cung cấp uy tín. Kiểm tra các thương hiệu có uy tín và kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm này.
- Kiểm tra kỹ các thông số kỹ thuật. Đảm bảo sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng của bạn.
- Kiểm tra hình dáng và thẩm mỹ. Đảm bảo sản phẩm phù hợp với tiêu chí thẩm mỹ mà bạn đặt ra.
- So sánh giá bán từ nhiều nhà cung cấp. Chọn nhà cung cấp có giá cả phù hợp và uy tín nhất.
Liên hệ Mạnh Phát để được tư vấn chuyên sâu. Nhận được tư vấn kỹ lưỡng về tính năng, ưu nhược điểm, giá cả các loại tôn để tìm ra sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của bạn.
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản Tôn 5.5 zem
Để đảm bảo tuổi thọ và chất lượng của Tôn 5.5 Zem, người tiêu dùng cần chú ý đến một số lưu ý sau:
- Khi thi công, lắp đặt, nên sử dụng đồ bảo hộ lao động và công cụ chuyên dụng.
- Tránh xước bề mặt tôn trong quá trình vận chuyển, thi công và lắp đặt.
- Để tôn nơi khô ráo, thoáng mát và tránh tiếp xúc trực tiếp với nước, hóa chất gây ăn mòn.
- Thường xuyên kiểm tra, vệ sinh bề mặt tôn để phát hiện và xử lý kịp thời các vấn đề như rỉ sét, ố vàng.
Mua tôn 5.5 zem ở đâu uy tín – chất lượng cao?
Mạnh Phát – nhà cung cấp uy tín với hành chục năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sản phẩm ngành xây dựng. Khách hàng mua tôn 5.5 zem tại Mạnh Phát sẽ nhận được nhiều ưu đãi và quyền lợi, bao gồm:
- Miễn phí vận chuyển hàng hóa trong phạm vi Tp. HCM.
- Tư vấn nhiệt tình bởi đội ngũ nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp, am hiểu sâu sắc về sản phẩm tôn 5.5 zem.
- Chiết khấu 2 – 5% khi mua hàng với số lượng lớn.
- Sản phẩm mới 100%, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
Với các ưu đãi này, Mạnh Phát đồng hành cùng bạn trong việc tìm kiếm sản phẩm tôn 5.5 zem chính hãng, đáp ứng cao nhất nhu cầu sử dụng với mức giá hợp lý.