Báo Giá Thép Hộp 50×100 dày 1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2 ly
Bạn cần báo giá thép hộp 50×100. Mạnh phát xin gửi đến bạn giá thép hộp vuông các kích thước từ 12×12 đến 100×100 để bạn tham khảo. Cần thêm thông tin hoặc bảng giá thép hộp 50×100 chính xác nhất, xin vui lòng liên hệ hotline của chúng tôi: 028 66 533 222 – 0901.699.222 – 0963.699.222.
Giá thép hộp 50×100 | 1.2 | 14kg40 | 273.000 |
1.4 | 18kg20 | 340.000 | |
1.8 | 22kg00 | 412.000 | |
2.0 | 27kg00 | 520.000 |
Mạnh Phát là nhà phân phối thép hộp 50×100 nói riêng và tất cả các kích thước nói chung với giá rẻ nhất thị trường, đặc biệt là ở tphcm và các tỉnh Miền Nam.
Mạnh phát phân phối thép hộp giá từ nhà máy, không qua trung gian. Đặc biệt là có đội ngũ xe vận chuyển hùng hậu của công ty, chính vì vậy tiết kiệm được chi phí cho khách hàng. Đó cũng là một trong những lý do mà bạn mua thép hộp tại công ty chúng tôi luôn rẻ hơn nơi khác.
Cần thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ hotline: 028 66 533 222 – 0901.699.222 – 0963.699.222.
Giá thép hộp đen 5×10 dày 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.3 ly, 2.5 ly, 2.8 ly, 3 ly
Độ dày thép hộp 50×100(mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
1.4 | 299.000 |
1.5 | 310.000 |
1.8 | 355.000 |
2.0 | 399.000 |
2.3 | 450.000 |
2.5 | 504.000 |
2.8 | 548.000 |
3.0 | 599.000 |
3.2 | 630.000 |
Giá thép hộp kẽm 50×100 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.3 ly, 2.5 ly, 2.8 ly, 3 ly
Độ dày thép hộp 50×100 (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
1.4 | 310.000 |
1.5 | 335.000 |
1.8 | 410.000 |
2.0 | 450.000 |
2.3 | 515.000 |
2.5 | 589.000 |
2.8 | 625.000 |
3.0 | 660.000 |
3.2 | 705.000 |
Một số lưu ý về bảng báo giá bên trên:
- Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá thép hộp 50×100 ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
- Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10%.
- Dung sai cho phép ±2%
- Khi mua hàng tại công ty Mạnh Phát của chúng tôi quý khách hàng sẽ được miễn phí giao hàng tận nơi tại Tp. Hồ Chí Minh
Bảng giá hộp kẽm Hoà Phát 50×100 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.3 ly, 2.5 ly, 2.8 ly, 3 ly
Thép Hộp kẽm Hoà Phát 50×100 | Kg / cây | Đ/ kg | Đ / cây |
Hộp mạ kẽm Hoà Phát 50 x 100 x 1.4 | 19.33 | 17,500 | 338,275 |
Hộp mạ kẽm Hoà Phát 50 x 100 x 1.5 | 20.68 | 17,500 | 361,900 |
Hộp mạ kẽm Hoà Phát 50 x 100 x 1.8 | 24.69 | 17,500 | 432,075 |
Hộp mạ kẽm Hoà Phát 50 x 100 x 2.0 | 27.34 | 17,500 | 478,450 |
Hộp mạ kẽm Hoà Phát 50 x 100 x 2.3 | 31.29 | 17,500 | 547,575 |
Hộp mạ kẽm Hoà Phát 50 x 100 x 2.5 | 33.89 | 17,500 | 593,075 |
Hộp mạ kẽm Hoà Phát 50 x 100 x 2.8 | 37.77 | 17,500 | 660,975 |
Hộp mạ kẽm Hoà Phát 50 x 100 x 3.0 | 40.33 | 17,500 | 705,775 |
Hộp mạ kẽm Hoà Phát 50 x 100 x 3.2 | 42.87 | 17,500 | 750,225 |
Bảng giá hộp kẽm Hoa Sen 50×100 1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2 ly
Hộp kẽm Hoa Sen 50×100 | độ dày | Kg / cây | VNĐ/ cây |
Sắt hộp kẽm Hoa Sen 50×100 1.2 ly | 1,2 | 14kg40 | 237,000 |
Sắt hộp kẽm Hoa Sen 50×100 1.4 ly | 1,4 | 17kg20 | 288,000 |
Sắt hộp kẽm Hoa Sen 50×100 1.8 ly | 1,8 | 22kg00 | 363,000 |
Sắt hộp kẽm Hoa Sen 50×100 2 ly | 2 | 27kg00 | 449,000 |
Đôi nét về sắt thép hộp 50×100 (5×10)
1/ Thép hộp 50×100 được sản xuất từ đâu?
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất ra thép hộp 50×100 là thép và carbon. Nhờ kế thừa đặc điểm từ thép và carbon mà thép hộp 50×100 có đầy đủ tính chất vừa cứng cáp vừa dễ định hình. Thép hộp 50×100 có mặt cắt là hình chữ nhật với chiều dài x chiều rộng bằng 50mm x 100mm.
2/Phân loại sắt thép hộp 5×10
Hiện nay có hai loại thép hộp 50×100 là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
Thép hộp đen 50×100
Là sản phẩm được nhiều tiêu dùng tin tưởng và sử dụng bởi giá thành của thép hộp đen 50×100 thấp cũng như chất lượng mà nó mang lại thì lớn.
Tuy nhiên tuổi thọ của thép hộp đen vẫn chưa được cao do sản phẩm này không có lớp bảo vệ nào bên ngoài và dễ bị ăn mòn bởi môi trường bên ngoài.
Thép hộp 50×100 mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm 50×100 được gia công tốt hơn và được phủ thêm một lớp mạ kẽm bên ngoài sản phẩm để tăng thêm tính chống ăn. Nhờ thế mà sản phẩm thép hộp 50×100 mạ kẽm có thể được sử dụng ở nhiều môi trường có tính ăn mòn cao.
Tuy nhiên mặt hạn chế của sản phẩm này là giá sản phẩm vẫn đang còn cao nên khó tiếp cận được người dùng.
Trọng lượng kẽm được mạ bên ngoài thép hộp 50×100 được tính theo công thức sau:
Trọng lượng: P = [4 x T x A – X] x X1
Với:
-
-
-
-
-
-
-
-
- T là ký hiệu độ dày thép (mm)
- A ký hiệu là chiều dài cạnh hộp (mm):
- X được tính bằng công thức: X = 4 x T2
- L ký hiệu chiều dài thanh thép (m)
- X1 = tỷ trọng (g/cm3) x 0.001 x L
-
-
-
-
-
-
-
3/Ứng dụng của thép hộp 50×100 trong mọi lĩnh vực
Hiện nay sự góp mặt của thép hộp 50×100 không còn xa lạ, có trong hầu hết các lĩnh vực:
STT | Ứng dụng |
1 | Làm nguyên vật liệu trong xây dựng, khung xương cho công trình xây dựng |
2 | Là nguyên liệu quan trọng trong xây dựng cầu đường |
3 | Ứng dụng làm nguyên liệu chế tạo máy móc, thiết bị cơ khí, thiết bị điện tử |
4 | Sử dụng làm khung bảo vệ trụ phát sóng, thanh ngáng trụ điện |
5 | Dùng trong việc làm giàn trồng cây, che nắng,… |
6 | Sử dụng làm cầu thang, lan can, hay các chân bàn, ghế, giường,…. |
7 | Làm vật liệu sản xuất xe máy, xe ô tô, xe tải, thùng container. |
Một số tiêu chuẩn sản xuất sắt thép hộp 50×100 của công ty Mạng Phát
- Tiêu chuẩn sản xuất :IS, STK, ASTM (Hoa Kỳ), JIS, DIN (Đức)…
- Mác thép (ký hiệu):ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400
- Độ dày thép: Từ 1,4 đến 3,2 (mm)
- Khối lượng: Từ 15,37 đến 53,5 kg/cây 6m
- Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 2,5%
- Chiều dài (L)Linh hoạt theo nhu cầu(từ 6 -> 12m)
- Nguồn gốc sản xuất: nội địa: Việt Nam, nhập khẩu: Nhật, Hàn Quốc, Mỹ…
Những mẹo khi mua sắt thép hộp 50×100
Một số điều quý khách hàng cần kiểm tra cũng như cân nhắc trước và sau khi mua thép hộp 50×100:
Tìm hiểu thông tin về sản phẩm: Cần biết rõ các thông tin của sản phẩm(vd: cấu tạo, hình dáng,kích thước,…)
Xác định rõ thương hiệu mình sẽ mua: Hiện nay có rất nhiều thương hiệu cho lĩnh vực phân phối thép hộp 50×100 này vậy nên quý khách hàng cần tìm hiểu để lựa chọn chính xác.
Kiểm tra hóa đơn khi nhận hàng: Cần kiểm tra kỹ số lượng, chủng loại khi sản phẩm vận chuyển tới công trình của mình.
Số lượng: Cần có một con số rõ ràng số lượng sản phẩm để tránh lãng phí sản phẩm, tiết kiệm kinh tế và rút ngắn thời gian thi công theo đúng tiến độ không để công trình bị trì trệ.
Nên mua thép hộp 50×100 ở đâu an toàn, giá thành rẻ
Công ty Mạnh Phát chuyên cung cấp các loại sắt thép tổng hợp đặc biệt là thép hộp 50×100 khi quý khách hàng đặt hàng bên công ty Mạnh Phát chúng tôi sẽ được bảo đảm về những quyền lợi sau:
- Được hưởng nhiều ưu đãi, miễn phí vận chuyển tận nơi tại Tp. Hồ Chí Minh. Ngoài ra còn được hỗ trợ phí vận chuyển nếu ở ngoại thành.
- Sản phẩm đa dạng, phong phú, chất lượng và cam kết chính hãng
- Giá cả thường có sức cạnh tranh lớn cũng như ít biến động
Giá Thép Hộp Mạ Kẽm
Giá thép hộp mạ kẽm cập nhật mới nhất hôm nay. Nếu có thắc mắc gì, quý khách liên hệ hotline: 028 66 533 222 – 0901.699.222 – 0963.699.222. Nhân viên chúng tôi sẽ tư vấn, hỗ trợ ngay!
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) | 0.9 | 2kg60 | 52.000 |
1.2 | 3kg60 | 70.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) | 0.9 | 4kg30 | 78.000 |
1.2 | 5kg50 | 106.000 | |
1.4 | 7kg00 | 127.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) | 0.9 | 5kg20 | 100.000 |
1.2 | 7kg20 | 140.000 | |
1.4 | 9kg10 | 164.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) | 0.9 | 6kg30 | 120.000 |
1.2 | 8kg50 | 162.000 | |
1.4 | 10kg80 | 203.000 | |
1.8 | 14kg00 | 250.000 | |
2.0 | 16kg80 | 340.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (30 × 90) | 1.2 | 11kg50 | 220.000 |
1.4 | 14kg50 | 275.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) | 1.2 | 11kg40 | 216.000 |
1.4 | 14kg40 | 265.000 | |
1.8 | 18kg00 | 333.000 | |
2.0 | 21kg50 | 415.000 | |
Sắt hộp mạ kẽm (50× 100) | 1.2 | 14kg40 | 273.000 |
1.4 | 18kg20 | 340.000 | |
1.8 | 22kg00 | 412.000 | |
2.0 | 27kg00 | 520.000 | |
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) | 1.4 | 22kg00 | 414.000 |
1.8 | 27kg00 | 510.000 | |
2.0 | 32kg50 | 626.000 |
Dung sai trọng lượng ±5%. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.
Thép hộp Mạ Kẽm là gì?
Như chúng ta đã biết thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng rất đặc biệt trên nền sắt cán nguội tiêu chuẩn JISG 3466 của Nhật Bản.
Thép hộp mạ kẽm phân phối trên thị trường được sản xuất chủ yếu từ các nhà máy sắt lớn tại Việt Nam, áp dụng công nghệ của nước ngoài.
Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm có độ bền cao nhờ lớp phủ bề mặt , chống được sự ăn mòn và xâm thực tốt, đặc biệt phù hợp với các công trình tại khu vực vùng biển nước mặn, dễ bị ăn mòn.
Ngoài ra với ưu điểm là bề mặt bóng, sáng, có độ dài không giới hạn nên thép hộp mạ kẽm rất phù hợp với mục đích xây dựng công nghiệp, dân dụng nội ngoại thất, đặc biệt là những công trình ngoài trời, có chịu tác động của yếu tố tự nhiên.
giá thép hộp mạ kẽm ở đâu rẻ nhất
Mạnh Phát báo giá thép hộp mạ kẽm giá gốc tại nhà máy, luôn rẻ hơn nơi khác, có hệ thống xe cẩu, xe chở hàng chuyên nghiệp, chở vật liệu xây dựng đến tận công trình cho quý khách một cách nhanh chóng và an toàn nhất.
–> Xem thêm: Giá Thép Hộp Vuông 100×100
Thép hộp mạ kẽm có những kích thước nào?
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26)
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40)
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50)
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60)
Thép hộp mạ kẽm (30 × 90)
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80)
Thép hộp mạ kẽm (50× 100)
Thép hộp mạ kẽm (60× 120)
Cách phân biệt thép hộp vuông đen và thép hộp mạ kẽm
Nhìn chung hai sản phẩm đều giống nhau nên sự nhầm lẫn của khách hàng là điều bình thường, để phân biệt được các loại sản phẩm này cần người có kinh nghiệm trong ngành sắt thép hoặc người hay làm việc với các sản phẩm từ sắt thép.
Chúng tôi đưa ra một số tiêu chí để tránh sự nhầm lẫn giữa khách hàng về các sản phẩm này như sau:
Phương pháp tốt nhất để bảo vệ sản phẩm này là là một lớp kẽm lên bề mặt sản phẩm, sản phẩm được mạ ở nhiệt độ rất cao qua nhiều công đoạn xữ lý như: rửa ghỉ thép( nếu có ) làm sạch bề mặt sản phẩm cần mạ, đưa vào hồ chứa kẽm ở nhiệt độ cao ngâm khoảng 5 – 10’ để cho lượng kẽm bám vừa đủ vào bề mặt. Sản phẩm khi được mạ kẽm bền hơn rất nhiều lần so với sản phẩm không mạ, sản phẩm mạ chống chịu được với nhiều loại điều kiện từ môi trường nên rất tốt cho công trình.
CÁCH THỨC MUA TÔN, SẮT THÉP TẠI MẠNH PHÁT:
Bước 1: Khách hàng liên hệ đặt hàng sắt thép tới công ty.
Cách 1: (nhanh nhất): Hãy gọi:
028 66 533 222 – 0901.699.222 – 0963.699.222.
Cách 2: chát với nhân viên (ở khung chat phía dưới hoặc để lại bình luận dưới bài viết). cách này chúng tôi trả lời cũng rất nhanh, thông thường là ngay lập tức.
Cách 3: Gửi mail về satthepmanhphat@gmail.com
Bước 2: Nhân Viên chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin và kiểm tra lại số lượng với hàng trong kho và báo giá, chốt thời gian giao hàng cho khách.
Bước 3: Lên hợp đồng, khách hàng chuyển cọc 50% giá trị đơn hàng( tiền mặt hoặc chuyển khoản ).
Bước 4: Chúng tôi sẽ giao đúng theo yêu cầu.
RẤT MONG ĐƯỢC TIẾP TỤC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH TRONG MỌI CÔNG TRÌNH.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THÉP MẠNH PHÁT
VPĐD : 26/39 Đường B3, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline : 028 66 533 222 – 0901.699.222 – 0963.699.222.
Email : satthepmanhphat@gmail.com