Bạn đang tìm kiếm một sản phẩm tôn có chất lượng cao, nhiều ưu điểm vượt trội? Vậy thì tôn 9 dem chính là lựa chọn lý tưởng, nó sẽ giúp mái nhà bền bạn vững qua thời gian, không bị ố vàng hay bong tróc, đồng thời tạo nên một diện mạo hiện đại, sang trọng cho ngôi nhà. Tại bài viết này Mạnh Phát sẽ giới thiệu đến quý khách hàng dòng sản phẩm tôn 9 zem, cách mua, bảo quản và báo giá mới nhất về sản phẩm.
Các thông tin về tôn 9 zem?
Tôn 9 zem là một loại tôn kẽm có độ dày 0.9mm, được sản xuất bởi các nhà máy uy tín tại Việt Nam như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Nam Kim,… Đây là một trong những loại tôn được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện nay. Tôn 9 zem là một lựa chọn tốt và phù hợp cho các công trình xây dựng, đặc biệt là các công trình mái nhà, tường rào, nhà xưởng,… với những ưu điểm nổi trội như bền vững, độ bền cao, nhẹ, tuổi thọ cao, dễ thi công và bảo trì.
Ưu điểm của tôn 9 dem là gì?
Tôn 9 dem là một loại vật liệu xây dựng đa năng và tiện lợi, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng và công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, y tế, giải trí và dân dụng. Tôn 9 dem có nhiều điểm nổi bật như:
- Độ bền cao, chịu được va đập và lực nén.
- Khả năng chống gỉ sét tốt, do có lớp kẽm phủ bảo vệ bề mặt.
- Độ cứng vừa phải, không quá mềm để bị biến dạng hay quá cứng để bị gãy. Độ chịu nhiệt tốt, không bị co ngót hay nứt vỡ khi thay đổi nhiệt độ.
- Màu sắc đẹp mắt và phong phú, phù hợp với nhiều kiểu thiết kế và phong cách.
- Giá thành hợp lý và cạnh tranh, so với các loại tôn khác.
Với các điểm nổi bật này, tôn 9 dem đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho ngành xây dựng Việt Nam, và mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng. Ngoài ra, tôn 9 dem còn đáp ứng tốt yêu cầu thẩm mỹ cao trong xây dựng, với độ bóng và màu sắc đa dạng, bền màu tốt
Một vài ứng dụng phổ biến của tôn 9 zem
Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội mà tôn độ dày 9 dem được ứng dụng nhiều trong hầu hết các công trình hiện nay, một số công trình nổi tiếng sử dụng tôn 9 dem là:
- Sử dụng làm vách ngăn
- Hệ thống tôn lợp cho các công trình như: dân sinh, công ty, nhà xưởng,…
- Sử dụng để làm tấm che cho các khu vực ngoài trời tại bệnh viện, trường học và các cơ sở y tế khác
- Sử dụng làm tấm chắn dọc hoặc tấm che nắng cho đường cao tốc, nhà ga, bến xe và các công trình liên quan.
Các thương hiệu tôn 9 dem nổi tiếng
Tôn 9 dem là siêu phẩm vượt trội của ngành tôn lợp, mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa vẻ đẹp thẩm mỹ, khả năng chống chịu và tiện dụng cao.
Với độ bóng óng huyền bí, dàn nhạc đa sắc màu chuyên nghiệp và giá thành hữu hạn, Tôn 9 dem đã trở thành bạn đồng hành tiên tiến, tài ba của ngành xây dựng.
Nhiều hãng tôn hàng đầu luôn sẵn sàng cung cấp những sản phẩm Tôn 9 dem chất lượng cao như:
- Tôn Hoa Sen: Dây chuyền sản xuất hiện đại và thân thiện môi trường, Tôn Hoa Sen là thương hiệu tôn lớn bách xứ sở, sản phẩm phủ sóng khắp cực Việt.
- Tôn Đông Á: Công nghệ nhà máy Châu Âu, sản phẩm tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, tôn Sóng Ngói… Tôn Đông Á đã vươn mình ra hàng không gian quốc tế.
- Hòa Phát: Là một thương hiệu tôn thuộc Tập đoàn Hòa Phát, có nhiều sản phẩm chất lượng cao như tôn mạ kẽm nhúng nóng, tôn mạ màu, tôn cách nhiệt,… Tôn Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Ý và Nhật Bản. Tôn Hòa Phát có khả năng chống ăn mòn cao và bền vững với thời gian
- Tôn Việt Nhật: 3 lớp tôn kẽm – mạ nhôm – sơn hàng không, khả năng chống nóng cách nhiệt hàng tiên. Tôn Việt Nhật là thương hiệu tôn lâu đời, tin cậy sinh ra từ năm 2002.
Báo giá mới nhất tôn 9 dem ~ (0.9mm, 9 dem)
Thương hiệu | Tôn 9 zem | Đơn giá (vnđ/m2) |
Hoa Sen | Tôn kẽm 9 zem Hoa Sen | 227.000 |
Tôn lạnh 9 zem Hoa Sen | 234.000 | |
Tôn màu 9 zem Hoa Sen | 244.000 | |
Tôn sóng ngói 9 zem Hoa Sen | 327.000 | |
Tôn cách nhiệt 9 zem Hoa Sen | 377.000 | |
Đông Á | Tôn kẽm 9 zem Đông Á | 221.000 |
Tôn lạnh 9 zem Đông Á | 227.000 | |
Tôn màu 9 zem Đông Á | 237.000 | |
Tôn sóng ngói 9 zem Đông Á | 309.000 | |
Tôn cách nhiệt 9 zem Đông Á | 364.000 | |
Việt Nhật | Tôn kẽm 9 zem Việt Nhật | 201.000 |
Tôn lạnh 9 zem Việt Nhật | 205.000 | |
Tôn màu 9 zem Việt Nhật | 215.000 | |
Tôn sóng ngói 9 zem Việt Nhật | 309.000 | |
Tôn cách nhiệt 9 zem Việt Nhật | 332.000 | |
Việt Pháp | Tôn kẽm 9 zem Việt Pháp | 17.000 |
Tôn lạnh 9 zem Việt Pháp | 185.000 | |
Tôn màu 9 zem Việt Pháp | 191.000 | |
Tôn sóng ngói 9 zem Việt Pháp | 285.000 | |
Tôn cách nhiệt 9 zem Việt Pháp | 309.000 | |
Hòa Phát | Tôn kẽm 9 zem Hòa Phát | 205.000 |
Tôn lạnh 9 zem Hòa Phát | 211.000 | |
Tôn màu 9 zem Hòa Phát | 221.000 | |
Tôn sóng ngói 9 zem Hoà Phát | 307.000 | |
Tôn cách nhiệt 9 zem Hoà Phát | 353.000 | |
Nam Kim | Tôn kẽm 9 zem Nam Kim | 17.000 |
Tôn lạnh 9 zem Nam Kim | 188.000 | |
Tôn màu 9 zem Nam Kim | 204.000 | |
Tôn sóng ngói 9 zem Nam Kim | 312.000 | |
Tôn cách nhiệt 9 zem Nam Kim | 364.000 | |
Tôn Olympic | Tôn 1 lớp sóng vuông | 300.000 |
Tôn 1 lớp sóng phẳng | 276.000 | |
Tôn sóng ngói 1 lớp 9 zem | 307.000 | |
Tôn PU 3 lớp Cứng 9 zem | 448.000 | |
Tôn PU 3 lớp Kinh Tế 9 zem | 436.000 | |
Tôn cách nhiệt PU sóng ngói bạc hoa 9 zem | 563.000 |
Lưu ý về giá 9 dem:
- Chúng tôi cam kết cung cấp cho quý khách hàng những sản phẩm tôn 9 zem chất lượng cao cấp, đáng tin cậy và uy tín bậc nhất trên thị trường.
- Bảng báo giá tôn 9 zem của chúng tôi đã bao gồm VAT 10% và được miễn phí vận chuyển tận nơi trong nội thành Thành phố Hồ Chí Minh.
- Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ.
Hãy đặt niềm tin và trở thành đối tác lâu dài của chúng tôi – nhà cung cấp tôn 9 zem, tôn 0.9mm uy tín hàng đầu, đem lại những sản phẩm an toàn và chất lượng cho các dự án của quý khách!
(*) Giá tôn 9 zem có thể thay đổi theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ với chúng tôi để có báo giá chính xác nhất.
Cách tính trọng lượng tôn 9 dem
Ta có công thức tính trọng lượng chung là:
m (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài D(mm) x 7.85 (g/cm³)
Trong đó:
- m: Trọng lượng tôn (Kg)
- T: độ dày tôn( mm).
- R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm tôn ( mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1.250 mm, 1.500mm, 2000mm, 2.030 mm, 2.500 mm.
- D: chiều dài của tấm tôn (mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6.000 mm, 12.000 mm (có thể cắt theo yêu cầu của quý khách hàng).
Trọng lượng tôn 9 dem nặng bao nhiêu Kg
Dựa vào công thức chung bên trên và những số liệu dưới đây:
- T (độ dày tôn) = 9 dem = 0.9mm = 0,0009 m
- M (chiều rộng tôn) = 1 m = 1000 mm
- L (chiều dài tôn) = 1 m = 1000 mm
Vậy ta có thể tính được khối lượng của một tấm tôn 9 dem dựa vào công thức:
m (kg) = 0,0009 x 1 x 1 x 7850 = 7,065 (kg).
Công thức chung này cũng có thể áp dụng cho mọi loại tôn với các độ dày, kích thước khác nhau. Tuy nhiên trong quá trình sản xuất, sản phẩm có thể sai lệch trong khoảng cho phép. Lớp mạ bên ngoài cũng khiến trọng lượng tấm tôn tăng lên.
Các loại tôn 9 dem phổ biến hiện nay
Việc lựa chọn loại tôn phù hợp với công trình của bạn là một quyết định đáng giá. Hiện nay, ba loại tôn được ưa chuộng nhất bao gồm tôn kẽm, tôn lạnh và tôn màu, đều có đặc điểm nổi bật riêng.
- Tôn kẽm 9 zem: Loại tôn này nổi bật với độ bền cao và khả năng thích ứng tốt với nhiều môi trường. Được phủ kẽm hai mặt, tôn kẽm tự hào với độ bóng cao, khả năng chống gỉ sét và ổn định trước thời tiết. Ứng dụng phổ biến của tôn kẽm bao gồm mái trệt, vách ngăn, cửa sổ, lan can, tường rào… Giá thành của tôn kẽm cao hơn tôn thông thường do quá trình sơn kẽm.
- Tôn lạnh 9 zem: Đặc biệt phù hợp với các môi trường lạnh, tôn lạnh có thể chịu được nhiệt độ thấp hơn so với tôn kẽm. Loại tôn này được phủ sơn lạnh hai mặt, với lớp sơn polyurethane bên trong và lớp sơn polyester bên ngoài. Tôn lạnh có màu sắc tươi sáng, bóng, khả năng chống gỉ sét và thời tiết tốt, giá thành lại vừa phải hơn tôn kẽm. Các ứng dụng của tôn lạnh tương tự như tôn kẽm.
- Tôn màu 9 zem: Đây là loại tôn được sơn nhiều màu sắc khác nhau, giá thành rẻ hơn so với hai loại trên do không đi kèm với độ bóng cao và khả năng chống gỉ sét tuyệt vời. Tôn màu thường được sử dụng cho tường ngăn, lan can, cổng… khi không đòi hỏi cao về màu sắc và độ bóng.
Nhìn chung, ba loại tôn 9 zem này có ứng dụng, giá cả và tính năng đặc trưng riêng. Việc lựa chọn sẽ phụ thuộc vào yêu cầu của công trình, từ mục đích sử dụng, độ bóng, màu sắc đến khả năng chống ăn mòn của từng loại tôn.
Cách bảo quản và thi công tôn 9 zem an toàn và đúng cách
Khi thi công và lắp đặt tôn sáng 9 dem, sử dụng đồ bảo hộ lao động và công cụ chuyên dụng như găng tay, cụm áo, ủng và các thiết bị khác sẽ giúp tránh xước bề mặt tôn trong quá trình vận chuyển, thi công và lắp đặt.
Để tôn sáng 9 dem được bảo quản tốt, nên đặt nó nơi khô ráo, thoáng mát và tránh tiếp xúc trực tiếp với nước, hóa chất gây ăn mòn. Bên cạnh đó, bạn cũng nên thường xuyên kiểm tra, vệ sinh bề mặt tôn sáng 9 dem để phát hiện và xử lý kịp thời các vấn đề như rỉ sét, ố vàng và sọt rỉ.
Địa chỉ nào chuyên phân phối sản phẩm tôn 9 zem uy tín?
Nếu bạn đang tìm kiếm sản phẩm tôn 9 dem có chất lượng cao, an toàn, bền bỉ và thẩm mỹ, Mạnh Phát là nhà phân phối hàng đầu với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực.
Khi mua tại Mạnh Phát, bạn sẽ được hưởng nhiều quyền lợi ưu đãi: miễn phí vận chuyển nội thành Tp. HCM với đơn hàng từ 5 tấn trở lên, tư vấn miễn phí bởi đội ngũ nhân viên kỹ thuật giàu kinh nghiệm, nhiệt tình và hiểu sâu rộng về sản phẩm tôn 9 dem và sản phẩm 100% mới, nguồn gốc rõ ràng, phù hợp tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế.
Với Mạnh Phát, bạn sẽ được trải nghiệm “đối tác tin cậy” để tiết kiệm thời gian tìm hiểu và lựa chọn sản phẩm tôn 9 dem tốt nhất.