Có phải bạn đang tìm hiểu các thông tin liên quan về các sản phẩm của Hòa Phát? Bạn đang phân vân về giá sản phẩm của Hòa Phát? Vậy hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu nhé.
Tổng quan về công ty Hòa Phát
Công ty Hòa Phát là công ty dẫn đầu cả nước về tỉ trọng sản phẩm bán ra. Sản phẩm của Hòa Phát rất đa dạng về mẫu mã, kích thước, chủng loại sản phẩm. Các sản phẩm của Hòa Phát được áp dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật nước ngoài như: JIS 3321: 2010 của Nhật Bản; BS EN 10346: 2009 của Châu Âu; AS 1397:2001; ASTM A792 của Hoa Kỳ…Đặc biệt chúng tôi cung cấp các sản phẩm Tôn mạ kẽm/ Mạ lạnh/ Mạ màu chất lượng cao đáp ứng nhu cầu khắt khe của khách hàng trong nước và hướng tới xuất khẩu sản phẩm ra thị trường thế giới như: Châu Âu, Hoa Kỳ, Châu Á…
Với hơn 20 năm kinh nghiệm Hòa Phát không những được người việt tin tưởng sử dụng mà còn được các bạn bè quốc tế chào đón, bởi những công dụng mà sản phẩm của Hòa Phát mang lại.
Quy trình sản xuất của Hòa Phát cam kết mang đến các sản phẩm chất lượng hàng đầu, đồng thời luôn tuân thủ các quy định về môi trường và bảo vệ sức khỏe cộng đồng cho hôm nay và các thế hệ mai sau.
Các loại tôn Hòa Phát
1/Tôn lạnh Hòa Phát
Các tiêu chuẩn sản xuất:
- Công nghệ sản xuất: NOF
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3321/ BSEN 10346/AS 1397/ASTM A792-A972M
- Độ bền kéo ≥ 270 (N/mm2)
- Độ dày thép nền: 0,15 – 1,5 mm
- Chiều rộng khổ tôn: 750 –1250 mm
- Đường kính trong cuộn: 508 (± 10), 610 (± 10) mm
- Đường kính ngoài cuộn: 900 ≤ Ø ≤ 2.000 mm
- Trọng lượng cuộn ≤ 25 tấn
- Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: AZ040 – AZ200
- Độ uốn: ≤ 2T
Giá tôn lạnh
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.20 | 1.75 – 1.84 | 51,100 |
0.22 | 1.99 – 2.10 | 54,100 |
0.23 | 2.03 – 2.15 | 58,100 |
0.24 | 2.10 – 2.20 | 59,100 |
0.25 | 2.25 – 2.35 | 60,100 |
0.26 | 2.30 – 2.40 | 62,100 |
0.26 | 1.91 – 2.07 | 52,100 |
0.28 | 2.44 – 2.60 | 66,100 |
0.30 | 2.72 – 2.80 | 69,100 |
0.32 | 2.88 – 2.98 | 74,100 |
0.33 | 2.91 – 3.07 | 78,100 |
0.35 | 3.18 – 3.24 | 80,100 |
0.45 | 3.38 – 3.54 | 86,100 |
0.40 | 3.59 – 3.75 | 90,100 |
0.43 | 3.86 – 4.02 | 97,100 |
0.45 | 4.03 – 4.19 | 100,100 |
0.48 | 4.30 – 4.46 | 107,100 |
0.53 | 4.75 – 4.95 | 118,100 |
2/Tôn mạ hợp kim nhôm
Tôn mạ hợp kim nhôm là loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ hợp kim là AZ100, Z8
Giá tôn mạ hợp kim nhôm
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.59 | 5.34 | 116,200 |
0.76 | 6.94 | 146,200 |
0.96 | 8.83 | 179,200 |
1.16 | 10.7 | 215,200 |
1.39 | 12.8 | 259,200 |
3/Tôn mạ kẽm
Các tiêu chuẩn quy cách sản xuất tôn mạ kẽm của Hòa Phát:
- Công nghệ sản xuất NOF hiện đại, thân thiện môi trường
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302/BSEN của Nhật, 10346/AS Châu Âu, 1397/ASTM A653- A653M của Mỹ
- Độ bền kéo A1:C5 ≥ 270
- Độ dày thép nền từ 0,25 đến 3,0 mm
- Chiều rộng khổ tôn : từ 750 – 1250 mm
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 , 610 mm ( dung sai +- 10 mm)
- Đường kính ngoài cuộn: từ 900 đến 2.000 mm
- Trọng lượng cuộn tôn ≤ 25 tấn
- Khối lượng lớp mạ theo chuẩn: Z060 – Z350
- Độ uốn: ≤ 2T
Giá tôn mạ kẽm
Độ dày(mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.26 | 2.30 – 2.40 | 60,965 |
0.28 | 2.44 – 2.60 | 66,004 |
0.30 | 2.72 – 2.80 | 71,312 |
0.33 | 2.91 – 3.07 | 74,293 |
0.38 | 3.33 – 3.54 | 83,802 |
0.43 | 3.86 – 4.02 | 92,399 |
0.48 | 4.30 – 4.46 | 120,508 |
0.58 | 5.20 – 5.40 | 133,008 |
0.75 | 6.74 – 6.96 | 174,621 |
0.95 | 7.14 – 7.35 | 175,303 |
0.95 | 8.57 – 8.83 | 210,249 |
1.15 | 8.70 – 8.95 | 209,013 |
1.15 | 10.44 – 10.74 | 250,611 |
1.38 | 12.51 – 13.01 | 297,808 |
1.48 | 11.40 – 11.90 | 266,229 |
1.48 | 13.60 – 13.90 | 319,318 |
0.48 | 4.30 – 4.46 | 107,200 |
0.53 | 4.75 – 4.95 | 118,200 |
4/Tôn mạ màu
Tôn mạ màu Hòa Phát được sản xuất dựa trên các hệ thống máy móc hiện đại, quy trình sản xuất tiên tiến. Một số tiêu chuẩn thường gặp ở các sản phẩm tôn mạ màu của Hòa Phát:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3322 – Nhật, ASTM A755/A755M – Mỹ, BS EN 10169, AS 2728 – Châu Âu
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 – 610 (±10) mm
- Đường kính ngoài ≤ 1500 mm
- Trọng lượng cuộn nhỏ hơn 10 tấn
- Độ bền kéo ≥ 270 N/mm
- Độ dày thép từ 0,15 – 0,8 mm
- Chiều rộng khổ tôn: 600 – 1250 mm
- Lớp sơn phủ mặt trên: 15 – 25 μm( ± 1μm) (bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
- Lớp sơn phủ mặt dưới: 5 – 25μm (± 1μm) bao gồm 2 lớp sơn: lớp sơn lót và lớp sơn hoàn thiện).
- Độ uốn ≤ 3T.
- Độ cứng bút chì ≥ 2H
- Độ bền dung môi MEK ≥ 100DR.
- Độ bám dính: không bong tróc
- Độ bóng giao động từ 32 đến 85% (theo yêu cầu của khách).
- Lớp sơn phủ dùng sơn: Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF
Giá tôn mạ màu
Độ dày tôn(mm) | Trọng lượng (kg/m) | Thành tiền (VNĐ/m) |
3 | 2.50 | 65100 |
3,5 | 3.00 | 70100 |
4 | 3.50 | 85100 |
4,5 | 3.90 | 94100 |
5 | 4.40 | 104100 |
5/Tôn cách nhiệt PU Hòa Phát
Thông số kỹ thuật tôn lạnh Hòa Phát:
- Chiều rộng khổ tôn lạnh: 750 –1250 mm
- Chiều rộng khổ tôn kẽm: từ 750 – 1250 mm
- Chiều rộng khổ tôn màu: 600 – 1250 mm
Giá tôn cách nhiệt Hòa Phát
Độ dày tôn | Đơn vị tính | Thành tiền (VNĐ/m) |
3 | m | 102.100 |
3,5 | m | 115.100 |
4 | m | 121.100 |
4,5 | m | 129.100 |
5 | m | 138.100 |
Lưu ý về giá tôn Hòa Phát:
- Khổ khả dụng 1200m
- Giá tôn đã bao gồm thuế VAT 10%
- Được miễn phí vận chuyển tại Tp. Hồ Chí Minh
- Miễn phí tư vấn 24/7
Tại sao bạn nên mua tôn Hòa Phát hàng tại công Mạnh Phát?
Khi bạn mua các loại tôn Hòa Phát tại công ty Mạnh Phát sẽ được miễn phí vận chuyển tận nơi tại Tp. Hồ Chí Minh. Được xuất hóa đơn đỏ theo đơn hàng.
Tư vấn miễn phí 24/7 khi gọi vào số hotline của công ty.
Vì là đối tác liên kết trực tiếp với Hòa Phát vậy nên giá các sản phẩm có giá ưu đãi nhất.