Giá tôn la phông PU 3 lớp
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 46.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 56.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 58.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 64.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 69.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 71.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 74.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 79.000 |
Các thông tin cơ bản về tôn la phong trên 3 lớp cách nhiệt
1/ Cấu tạo tấm tôn la phông trần 3 lớp PU cách nhiệt
Tôn la phông trần 3 lớp PU được thiết kế bởi 3 lớp liên kết chặt chẽ với nhau:
Lớp thứ nhất
Lớp thứ nhất của tôn PU 3 lớp là tôn, là lớp ngoài cùng phía dưới khi mọi người nhìn lên trần nhà. Vì là lớp ngoài cùng nên đây là lớp chịu tác động lớp, do đó mà luôn được thiết kế một cách cứng cáp, chịu lực tốt. Với độ dày tôn thông thường là 0.22mm(±2), kèm theo nhiều sự lựa chọn cho bề mặt sản phẩm như:
- Bề mặt phẳng
- Bề mặt 2 gân nhỏ
Màu sắc bên ngoài lớp thứ nhất: Có 3 màu được sử dụng nhiều nhất là: tôn trần trắng sữa, vàng kem và vân gỗ.
Lớp thứ hai
Lớp thứ 2 là lớp xốp PU (Polyurethane) được đặt nằm ở giữa tôn la phông. Lớp xốp này rất quan trọng, nó quyết định tính cách âm, chống nóng, chống cháy cho tôn la phông.
Lớp thứ ba
Đây là lớp được thiết kế tương tự như lớp thứ nhất, do đó tôn la phông PU 3 lớp được cấu tạo gồm 3 lớp gồm: tôn – PU – tôn..
2/Bảng thông số kỹ thuật tôn PU
Vật liệu | Độ dày (mm) | Màu sắc |
Lớp thứ nhất | 2 dem 8 đến 6 dem | 0.22 (±2) |
Lớp thứ hai | Xốp PU | 18 |
Lớp thứ ba | 2 dem 8 đến 6 dem | 0.22 (±2) |
3/Ưu điểm của tôn PU 3 lớp
Nhờ được thiết kế gồm 3 lớp vậy nên tôn la phông 3 lớp có những ưu điểm vượt trội sau:
- Tôn la phông PU 3 lớp có khả năng cách nhiệt, chống nóng hiệu quả giúp không gian bên dưới thoáng mát, sạch sẽ, mát mẻ, giảm chi phí sử dụng quạt và điều hòa.
- Chống thấm, chống dột, chống ẩm ướt, cong vênh, giúp ích trong việc bảo quản sản phẩm, tăng năng suất lao động.
- Trọng lượng tôn nhẹ, siêu bền, dễ thi công, sửa chữa,
- Ngoài ra, tôn la phông PU 3 lớp còn có cấu tạo dạng tấm và tỷ trọng nhẹ nên việc vận chuyển, thi công khá dễ dàng, nhanh chóng.
4/Ứng dụng tôn la phông PU 3 lớp
Nhờ có những ưu điểm vượt trội mà tôn la phông được ứng dụng nhiều trong những lĩnh vực sau:
- Sử dụng trong các công trình dân dụng như: nhà ở, cửa hàng, quán ăn,…
- Các công trình công trình: siêu thị, nhà thiếu thi, trường học, bệnh viện, nhà thi đấu…
- Các công trình công nghiệp như: nhà xưởng, nhà kho, công ty, nhà máy,…
5/ Thông số kỹ thuật tôn la phông 3 lớp PU
Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu thế giới như: Mỹ, Nhật, Úc, Châu Âu …hoặc nội địa Việt Nam.
Một số tiêu chuẩn sản xuất tôn la phông
- Nhật Bản: JIS 3321
- Hoa Kỳ: ASTM A792/ A792M
- Châu Âu: EN 10346
- Úc: AS 1397
- Malaysia: MS 1196.
- Việt Nam:TCVN
Kích thước tôn la phông:
Độ dày trung bình tôn la phông từ: từ 0,22 mm đến 0,45 mm ( 2,2 dem – 4,5 dem )
Kích thước khổ tôn thông thường: 1200mm, chiều rộng còn lại 1103 mm
Khổ chiều dài: được cắt theo yêu cầu của khách hàng
Quy cách thiết kế tôn la phông
Được đưa vào máy cán ra tôn la phông, sử dụng các loại tôn màu hoặc tôn lạnh để sản xuất.
Thép nền G300-550mpa mạ kẽm sóng cao 7mm
Có mạ lớp hợp kim nhôm kẽm phủ màu
Địa chỉ mua tôn la phông PU 3 lớp tại Tp. Hồ Chí Minh
Nếu quý khách hàng đang gặp khó khăn trong việc lựa chọn nhà phân phối thì hãy an tâm lựa chọn công ty Mạnh Phát chúng tôi, với hàng chục năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tôn này chúng tôi bởi những lợi ích sau:
Bảo hành 1 đổi 1 khi có lỗi từ nhà sản xuất.
Miễn phí giao hàng
Có nhiều ưu đãi hấp dẫn
Cam đoan về tính chính hãng cũng như chất lượng sản phẩm
Được xuất hóa đơn đỏ theo đơn hàng
Vì vậy hãy liên hệ ngay với Mạnh Phát để biết thông tin giá mới nhất cũng như sẽ có cơ hội nhận được nhiều ưu đãi.