
Công ty Nam Hưng hiện đang phân phối các loại sản phẩm tôn, thép khác nhau phù hợp với nhiều người dùng, nhiều công trình khác nhau từ lớn đến nhỏ.
Báo giá tôn Nam Hưng mới nhất
Hiện nay có rất nhiều đại lý chuyên phân phối cung cấp sản phẩm tôn Nam Hưng, với nhiều mức nhiều mức giá khác nhau. Hôm nay hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu về giá mới nhất của các sản phẩm tôn Nam Hưng nha
1/Báo giá tôn lạnh màu
Quy cách tôn | Độ dày(mm) | Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | 0.25 mm | 1.75 | 69.100 |
0.30 mm | 2.30 | 77.100 | |
0.35 mm | 2.00 | 86.100 | |
0.40 mm | 3.00 | 93.100 | |
0.40 mm | 3.20 | 97.100 | |
0.45 mm | 3.50 | 106.100 | |
0.45 mm | 3.70 | 109.100 | |
0.50 mm | 4.10 | 114.100 |
2/Tôn mạ màu
Độ dày(mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 | 2,55 kg/m | 71.100 |
3.5 | 3,02 kg/m | 82.100 |
4.0 | 3,49 kg/m | 90.100 |
4.5 | 3,96 kg/m | 100.100 |
5.0 | 4,44 kg/m | 110.100 |
3/Giá tôn mạ kẽm

Tôn mạ kẽm là sản phẩm phổ biến được sử dụng nhiều trong hầu hết các công trình
Độ Dày tôn (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
3,20 | 2.6 | 30.100 |
3,50 | 3 | 34.100 |
3,80 | 3.25 | 35.100 |
4,00 | 3.5 | 37.100 |
4,30 | 3.8 | 44.100 |
4,50 | 3.95 | 50.100 |
4,80 | 4.15 | 53.100 |
5,00 | 4.5 | 54100 |
4/Giá tôn lạnh

Tôn lạnh Nam Hưng với cấu tạo chắc chắn, mang lại hiệu quả cao về độ bền cũng tiết kiệm chi phí
Độ Dày tôn (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
3,20 | 2.8 | 38.100 |
3,50 | 3 | 41.100 |
3,80 | 3.25 | 45.100 |
4,00 | 3.35 | 47.100 |
4,30 | 3.65 | 52.100 |
4,50 | 4 | 54.100 |
4,80 | 4.25 | 57.100 |
5,00 | 4.45 | 61.100 |
6,00 | 5.4 | 75.100 |
5/Giá tôn giả ngói Nam Hưng
Độ dày tôn + trọng lượng + màu sắc | Đôn giá(VND/m) |
4.5 dem + (3.96kg) + (đỏ tươi, đỏ đậm) | 107.100 |
5.0 dem + (4.44kg) + (đỏ tươi, đỏ đậm) | 118.100 |
4.5 dem + (3.96kg) + Xám lông chuột | 107.100 |
5.0 dem + (4.44kg) + Xám lông chuột | 118.100 |
6/Giá tôn cách nhiệt Nam Hưng
ĐƠN GIÁ DÁN PE OPP CÁCH NHIỆT ( DÁN THỦ CÔNG) | |
Dán PE thủ công 3(mm) | 11.600 |
Dán PE thủ công 5(mm) | 14.100 |
Dán PE thủ công 10(mm) | 22.100 |
Dán PE thủ công 20(mm) | 39.100 |
ĐƠN GIÁ DÁN PE OPP CÁCH NHIỆT ( DÁN BẰNG MÁY) | |
Dán máy PE OPP 3(mm) | 14.600 |
Dán máy PE OPP 5(mm) | 18.600 |
Dán máy PE OPP 10(mm) | 26.600 |
ĐƠN GIÁ GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20 LY) | |
Tôn 5 sóng vuông | 57.600 |
Tôn 9 sóng vuông | 58.600 |
Chấn máng + diềm | 3.600 |
Chấn vòm | 2.700 |
Chấn úp nóc | 2.800 |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 3.900 |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 78.600 |

Tôn cách nhiệt Nam Hưng với chất lượng cao mang lại sự thoáng mát cho công trình
Đặc điểm của tôn Nam Hưng
Những sản phẩm tôn của thương hiệu Nam Hưng được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, áp dụng được kỹ các công nghệ tiên tiến mà từ đó cho ra các sản phẩm được đồng nhất về chất lượng, mẫu mã, ít xảy ra lỗi sản phẩm.
Sản phẩm của Nam Hưng luôn luôn có tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng, được thi công tỉ mỉ. Ngoài ra nhờ được thi công mặt ngoài kỹ càng mà sản phẩm Nam Hưng luôn có được khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn cực kì tốt.
Độ bền cao: Các sản phẩm của Nam Hưng luôn nổi tiếng về mặt chất lượng và độ bền tốt, tuổi thọ sản phẩm có thể lên tới 50 năm trong điều kiện thích hợp.
Mức giá cạnh tranh: Không như những loại tôn nhập khẩu, thương hiệu Nam Hưng là một thương hiệu tôn lợp nổi tiếng nội địa, nên mức giá tôn Nam Hưng vô cùng cạnh tranh, mang đến hiệu quả kinh tế cho công trình.
Một số quy cách của dòng vật liệu tôn Nam Hưng
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM, JIS, TCVN
- Mác tôn: JIS G3302, ASTM A653/A653M, AS 1397,…
- Độ dày tôn tiêu chuẩn: 3.0 dem – 6.0 dem
- Kích thước tấm tiêu chuẩn: 1.07m – 1.2m – 1.6m
- Khoảng cách giữa các bước sóng: 25cm
- Chiều cao sóng tôn: 3.2mm
- Chiều dài tôn thông dụng: 2.0m, 2.4m, 3.0m
Ứng dụng của tôn tấm Nam Hưng
Bởi vì có nhiều ưu điểm vượt trội mà tôn Nam Hưng hiện nay được ứng nhiều trong hầu hết các công trình như:
- Lợp mái công trình dân dụng, khu thương mại, trung tâm hội nghị,…
- Làm biển quảng cáo, bảng thiết kế
- Sử dụng trong các công trình công cộng như trường học, công viên,…
- Sử dụng trong xây dựng vách nhà tiền chế, nhà xưởng sản xuất,…
- Làm cửa di động, vách ngăn tạm thời cho các công trình
- Dựng bờ bao công trình ngăn bụi, làm hàng rào tạm thời,…
- Sử dụng làm bờ kè ngăn lũ, ngăn nước, nhà tạm,…
Phân loại tôn Nam Hưng
Hiện nay thương hiệu Nam Hưng có nhiều sản phẩm đa dạng, nhiều kích cỡ, chủng loại, đáp ứng đủ mọi các nhu cầu của quý khách hàng. Tuy nhiên tôn Nam Hưng được chia thành một số nhóm sau:
- Phân loại theo màu sắc: Hiện nay màu sắc đang là tiêu chí hàng đầu khi quý khách hàng lựa chọn sản phẩm, vậy nên thương hiệu Nam Hưng có một số màu sắc phổ biến được nhiều quý khách hàng lựa chọn là: đỏ kim cương, đỏ đậm, ghi xám, xanh rêu, xanh dương, xanh ngọc, trắng sữa, vàng kem, xanh dương tím,…
- Phân loại theo tính chất của tôn: Mỗi loại tôn đều có những tính chất đặc điểm riêng, nhưng tuy nhiên một số sản phẩm tôn thường có các tính chất giống nhau như: tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn mạ kẽm, tôn cách nhiệt,…
- Phân loại theo mẫu mã tôn: Hiện nay, tôn Nam Hưng được chia thành 4 nhóm chính bao gồm: tôn 6 sóng, tôn 11 sóng, tôn giả ngói và tôn giả ngói kim cương.
Địa chỉ phân phối các sản phẩm tôn Nam Hưng chính hãng
Công ty Mạnh Phát là công ty chuyên cung cấp, phân phối các sản phẩm của tôn Nam Hưng chính hãng, được nhập trực tiếp từ nhà máy Nam Hưng.
Ngoài ra quý khách hàng còn được hưởng nhiều chính sách ưu đãi khi mua hàng với số lượng và được tư vấn miễn phí khi gọi vào số hotline của Mạnh Phát.