Mạnh Phát luôn cung cấp sản phẩm tôn Pomina đạt chuẩn chất lượng, giá thành rẻ và nhiều chiết khấu đặc biệt đi kèm
Tôn Pomina đang là dòng sản phẩm được nhiều người tiêu dùng tin tưởng và sử dụng bởi những ưu điểm của nó có thể đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của công trình xây dựng. Tôn Pomina đa dạng hình dáng, kích thước, màu sắc,… Vậy hôm nay hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu thông tin về các sản phẩm tôn Pomina này nhé.
Thương hiệu tôn Pomina ra đời từ năm 2017 tuy nhiên thương hiệu này đã không ngừng nỗ lực và phấn đấu để khẳng định bản thân mình trên thị trường tôn này. Các công ty thành viên của thương hiệu lớn Pomina có nhiệm vụ là nhà máy sản xuất các loại tôn như tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn mạ kẽm,…
Các nhà máy sản xuất tôn Pomina luôn đáp ứng đầy đủ nhu cầu của thị trường, mỗi năm cung cấp 600.000 tấn thành phẩm. Đảm bảo nguồn cung cho thị trường trong nước và hướng tới thị trường các nước khác.
Toàn bộ các sản phẩm tôn Pomina đều được sản xuất trên một hệ thống dây chuyền đạt chuẩn quốc tế, hệ thống được vận hành bằng trí tuệ thông minh nhờ đó mà các sản phẩm được tạo ra có chất lượng cao, đồng đều ít xảy ra lỗi.
Nhờ có một số ưu điểm sau mà tôn Pomina được rất nhiều người tiêu dùng tin tưởng và sử dụng:
Loại tôn | Loại bảo hành | Thời gian bảo hành |
Tôn lạnh AZ70 | Bảo hành chống ăn mòn thủng | 5 năm |
Tôn lạnh AZ100 | 10 năm | |
Tôn lạnh màu Pomina AZ50 | 10 năm | |
Tôn lạnh Pomina Shield Viet | 20 năm | |
Tôn lạnh màu Pomina Solar AZ100 | 15 năm | |
Tôn lạnh màu Pomina Shield Viet AZ150 | 20 năm | |
Tôn lạnh Solar AZ100 | 15 năm | |
Tôn lạnh màu Pomina AZ50 | Bảo hành chống phai màu | 5 năm |
Tôn lạnh màu Pomina Solar AZ100 | 8 năm | |
Tôn lạnh màu Pomina Shield Viet AZ150 | 10 năm |
ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | GIÁ (VNĐ/m) |
3,2 | 2.60 | 42.100 |
3,5 | 3.00 | 45.100 |
3,8 | 3.25 | 47.100 |
4 | 3.50 | 51.100 |
4,3 | 3.80 | 57.100 |
4,5 | 3.95 | 63.100 |
4,8 | 4.15 | 65.100 |
5 | 4.50 | 68.100 |
Tôn mạ màu giá rẻ, uy tín. Liên hệ với Mạnh Phát để biết thêm thông tin
Độ dày(mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá(Vnđ/m) |
3 | 2.5 kg/m | 67.100 |
3.5 | 3 kg/m | 71.100 |
4 | 3.5 kg/m | 86.100 |
4.5 | 3.9 kg/m | 96.600 |
5 | 4.4 kg/m | 105.100 |
Nhanh tay gọi vào số hotline để nhận được nhiều ưu đãi khi mua tôn lạnh Pomina của Mạnh Phát bạn nhé
Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/m) |
Tôn lạnh 3 dem | 2.5 kg/m | 64.100 |
Tôn lạnh 3.5 dem | 3 kg/m | 70.100 |
Tôn lạnh 4 dem | 3.5 kg/m | 84.100 |
Tôn lạnh 4.5 dem | 3.9 kg/m | 93.100 |
Tôn lạnh 5 dem | 4.4 kg/m | 101.100 |
Độ dày(mm) | Đơn Giá(Vnđ/m) |
4.00 | 76.100 |
4.50 | 82.100 |
5.00 | 91.100 |
Độ dày(mm) | Giá tôn PU cách nhiệt(vnđ/m) |
3 | 101.100 |
3.5 | 116.100 |
4 | 122.100 |
4.5 | 131.100 |
5 | 140.100 |
Giá đã bao gồm 10% VAT
Miễn phí vận chuyển tại Tp. Hồ Chí Minh và đơn hàng số lượng lớn
Là sản phẩm chính phẩm có đầy đủ chứng nhận từ nhà máy chính Pomina
Thương hiệu tôn Pomina có nhiều sản phẩm tôn khác nhau với nhiều mục đích phục vụ khác nhau nhằm đáp ứng được mọi tiêu chí của khách hàng, vậy hôm nay hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu thông tin về các loại tôn của thương hiệu Pomina.
Tôn cuộn là loại sản phẩm có hình dạng tấm dài, cuộn thành các lớp lại với nhau tạo thành cuộn lớn có khối lượng lên tới 2 tấn. Là loại tôn được làm từ việc cán nguội các tấm thép, chủ yếu phục vụ cho các công trình như nhà tiền chế, thùng phuy, thùng container,…
Tôn lạnh là sản phẩm tôn có khả năng cách nhiệt tốt, được mạ bên ngoài một lớp hợp kim nhôm kẽm nhằm tăng thêm độ bền cũng như tăng tính chống oxy hóa cho sản phẩm. Mã sản phẩm thường là Z70 và AZ100, được sử dụng nhiều trong các công trình như tấm lợp, vách ngăn, cửa cuốn, trang trí ngoại thất, trường học, công ty,… Một số đặc điểm của tôn lạnh Pomina:
Lớp mạ tôn | Khổ rộng (mm) | Độ dày BMT (mm) | Độ dày APT (mm) | Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
AZ70 | 1200 | 0.23 | 0.25 | 2.06 |
0.28 | 0.30 | 2.53 | ||
0.33 | 0.35 | 3.00 | ||
0.38 | 0.40 | 3.52 | ||
AZ100 | 1200 | 0.32 | 0.35 | 3.04 |
0.37 | 0.40 | 3.56 | ||
0.42 | 0.45 | 4.03 | ||
0.47 | 0.50 | 4.50 | ||
0.52 | 0.55 | 4.97 | ||
0.57 | 0.60 | 5.44 |
Tôn mạ màu là sản phẩm có thể đáp ứng đầy đủ các sở thích về màu sắc, đa dạng về màu sắc tôn nhằm phù hợp với màu chủ đạo của công trình. Được ứng dụng nhiều trong việc làm nhà ống, mái lợp nhà phố, vách nhà kho,… Một số thông số kỹ thuật của tôn lạnh màu Pomina:
Khổ rộng (mm) | Độ dày BMT (mm) | Độ dày APT (mm) | Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
1200 | 0.22 | 0.25 | 2.08 |
0.27 | 0.30 | 2.55 | |
0.32 | 0.35 | 3.02 | |
0.37 | 0.40 | 3.54 | |
0.42 | 0.45 | 4.01 | |
0.47 | 0.50 | 4.48 | |
0.52 | 0.55 | 4.95 | |
0.57 | 0.60 | 5.42 |
Tôn kẽm là sản phẩm nổi bật với độ bền của sản phẩm, khả năng chống oxy hóa, tuổi thọ cao có thể lên tới 30 năm. Tôn mạ kẽm là sản phẩm được cán nguội từ các tấm thép, ủ lò NOF và được mạ kẽm bằng kỹ thuật nhúng nóng(công nghệ dao gió). Cuối cùng, bề mặt của sản phẩm được phủ thêm một lớp crom bảo vệ để chống oxy hóa
Đặc điểm chung của tôn kẽm Pomina bao gồm:
Các sản phẩm của thương hiệu Pomina có chất lượng cao, giá thành cực kì rẻ, tuy nhiên cần phải có các kiến thức vững vàng về việc vận chuyển để không bị hư hại sản phẩm trong quá trình di chuyển sản phẩm gây thiệt hại chi phí đầu vào. Vậy hôm nay hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu các bước tiêu chuẩn để vận chuyển sản phẩm tôn Pomina sao cho an toàn và đảm bảo nguyên chất lượng sản phẩm:
Mạnh Phát hiện đang là công ty đối tác với thương hiệu Pomina trong việc phân phối các sản phẩm chính thống, chất lượng, uy tín.
Ngoài ra các sản phẩm tôn Pomina còn được giảm sâu khi mua hàng tại Mạnh Phát, tư vấn miễn phí qua số hotline.
Được miễn phí giao hàng tại Tp. Hồ Chí Minh, xuất hóa đơn đỏ theo công trình.