Tôn Tân Phước Khanh không còn xa lạ gì với các công trình từ lớn đến nhỏ nhờ những ưu điểm vượt trội mà nó mang lại cho công trình. Hôm nay Mạnh Phát sẽ cung cấp cho quý khách hàng giá mới nhất vế sản phẩm này cũng như những thông tin hữu ích bên cạnh nó.
Các loại tôn Tân Phước Khanh
1/Giá tôn kẽm
Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/m) | Thành tiền(VNĐ/m) |
3,00 | 2.6 | 32.100 |
3,00 | 3 | 36.100 |
3,00 | 3.25 | 37.100 |
4,00 | 3.5 | 39.100 |
4,00 | 3.8 | 46.100 |
4,00 | 3.95 | 52.100 |
4,00 | 4.15 | 55.100 |
5,00 | 4.5 | 56.100 |
2/ Giá tôn lạnh
Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/m) | Thành tiền(VNĐ/m) |
3,20 | 2.8 | 40.100 |
3,50 | 3 | 43.100 |
3,80 | 3.25 | 47.100 |
4,00 | 3.35 | 49.100 |
4,30 | 3.65 | 54.100 |
4,50 | 4 | 56.100 |
4,80 | 4.25 | 59.100 |
5,00 | 4.45 | 63.100 |
6,00 | 5.4 | 77.100 |
3/Giá tôn mạ màu
Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/m) | Thành tiền(VNĐ/m) |
3.0 | 2,55 kg/m | 73.100 |
3.5 | 3,02 kg/m | 84.100 |
4.0 | 3,49 kg/m | 92.100 |
4.5 | 3,96 kg/m | 102.100 |
5.0 | 4,44 kg/m | 112.100 |
4/Giá tôn giả ngói
Độ dày(mm) | Đơn vị tính | Thành tiền(VNĐ/m) |
4 dem 00 | m | 76.600 |
4 dem 50 | m | 82.600 |
5 dem 00 | m | 91.600 |
5/Giá tôn cách nhiệt
Độ dày(mm) | Đơn vị tính | Thành tiền(VNĐ/m) |
3 | m | 102.500 |
3,5 | m | 117.500 |
4 | m | 123.500 |
4,5 | m | 132.500 |
5 | m | 141.500 |
Lưu ý về bảng báo giá Tôn Tân Phước Khanh trên:
- Bảng báo giá Tôn Tân Phước Khanh chỉ mang tính chất tham khảo,
- Là sản phẩm chính hãng, có giấy chứng nhận là sản phẩm chính hãng theo đơn hàng.
- Xuất hóa đơn đỏ theo đơn hàng
- Miễn phí vận chuyển tại Tp. Hồ Chí Minh
Tổng quan về công ty Tân Phước Khanh
Với bề dày kinh nghiệm trên 22 năm, Công ty cổ Phần TM & sx TÔN TÂN PHƯỚC KHANH đã và đang làm hài lòng thị trường nội địa cũng như quốc tế với 3 tiêu chí nền tảng: Ổn định, Chất lượng và Phục vụ. Trong suốt quá trình phát triển và đổi mới, Tân Phước Khanh luôn cố gắng phát huy những ưu thế tiềm năng, cũng như học hỏi thêm những công nghệ mới qua việc thường xuyên mời những chuyên gia hàng đầu châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc về hỗ trợ đào tạo huấn luyện cho đội ngũ nhân viên theo những tiêu chuẩn kỹ thuật hàng đầu thế giới.
Các thông tin về các sản phẩm tôn Tân Phước Khanh
1/Tôn mạ kẽm
Tôn mạ kẽm Tân Phước Khanh được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và các công nghệ mới tiên tiến đến từ Châu Âu, nhờ vậy mà sản phẩm tôn mạ kẽm có chất lượng tốt, khả năng thoát nước tốt
Công nghệ sản xuất tôn mạ kẽm
STT | Tiêu chuẩn sản xuất | Mô tả |
1 | Công nghệ | NOF (Lò đốt không oxy) |
2 | Tiêu chuẩn | Nhật Bản – JIS G3302
Mỹ – ASTM A653 |
3 | Độ dày | 0.1 – 0.55 mm |
4 | Khổ rộng tôn | 750 – 1250 mm |
5 | Đường kính trong | 508mm, 610 mm |
6 | T-bend test | 0T – 1T |
7 | Độ bền kéo | G350, G450, G550 |
8 | Khối lượng mạ | Z80 – Z450 |
9 | Trọng lượng cuộn | <= 15 tấn |
10 | Cán láng | Theo yêu cầu |
11 | Phủ hoá chất bảo vệ bề mặt băng tôn | Có |
12 | Bề mặt tôn kẽm | Bề mặt tôn kẽm phẳng, sáng, không bị rỗ, lủng lỗ, trầy xước, rỉ sét … |
13 | Thử phun muối | Tối thiểu 80 giờ. |
2/Tôn lạnh
Bề mặt tôn lạnh Tân Phước Khanh có màu trắng bạc sáng và đẹp. Sản phẩm có khả năng chống rỉ sét, độ bền cao hơn gấp 2 đến 4 lần so với các loại sản phẩm khác. Đặc biệt với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và cách nhiệt tốt.
Được ứng dụng nhiều trong các công trình như nhà dân sinh, trường học, nhà văn hóa,…
Các tiêu chuẩn sản xuất tôn lạnh Tân Phước Khanh
STT | Tiêu chuẩn sản xuất | Mô tả |
1 | Công nghệ | NOF (lò đốt không oxy) |
2 | Tiêu chuẩn | Nhật Bản – JIS G3321
Mỹ – ASTM A792 / A792M Úc: AS 1397 (G550) / AS 1365 (G300) |
3 | Độ dày | 0.16 – 1.2 mm |
4 | Khổ rộng tôn | 750 – 1250 mm |
5 | Đường kính trong | 508, 610 mm |
6 | Độ uốn | 0T – 1T |
7 | Độ bền kéo | G350 , G450, G550 |
8 | Khối lượng mạ | AZ50 – AZ200 |
9 | Trọng lượng cuộn | <= 15 tấn |
10 | Cán láng | Theo yêu cầu |
11 | Phủ hóa chất bảo vệ bề mặt băng tôn | Có |
12 | Bề mặt tôn lạnh | Bề mặt tôn lạnh TPK phẳng, sáng, không bị rỗ, lủng lỗ, trầy xước, rỉ sét |
13 | Phun sương muối | Tối thiểu 500 giờ |
3/Tôn cán sóng Tân Phước Khanh
Tôn cán sóng Tân Phước Khanh là dòng tôn vật liệu được cán sóng với chủng loại đa dạng như sóng vuông, sóng tròn, seamlock, 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng,… Với khả năng thoát nước, cách nhiệt tốt được ứng nhiều trong các công trình lớn như là nhà xưởng, công ty, kho bãi,….
4/Tôn cách nhiệt
Còn được gọi là dòng tôn lạnh cao cấp, tôn cách nhiệt Tân Phước Khanh có khả năng cách nhiệt tối ưu, cách nhiệt tới 60% nhiệt độ so với môi trường, đảm bảo mang đến không gian mát mẻ cho công trình và người sử dụng.
Được sử dụng rộng rãi vừa giúp làm mát cho nơi ở mà vừa giúp tiết kiệm điện năng cho các thiết bị như quạt, điều hòa,…
Nên mua tôn Tân Phước Khách ở đâu?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà phân phối chuyên cung cấp các sản phẩm tôn của Tân Phước Khánh với các loại mức giá khác nhau. Tuy nhiên công ty Mạnh Phát chúng tôi cung cấp các sản phẩm được nhập trực tiếp từ Tân Phước Khánh, không qua trung gian và luôn có mức giá tốt, ổn định.
Khi mua hàng tại Mạnh Phát quý khách hàng sẽ được miễn phí vận chuyển trong nội thành phố Hồ Chí Minh, được tư vấn miễn phí 24/24.
Được cung cấp hóa đơn đỏ theo đơn hàng, và đặc biệt là thường xuyên có các chương trình khuyến mãi chất lượng cao.