Thép hộp 100×150 không còn xa lạ với người tiêu dùng hiện bởi nó có mặt trong hầu hết các lĩnh vực đời sống. Vậy thép hộp 100×150 được sản xuất từ đâu? Giá thép hộp 100×150 mới nhất là bao nhiêu? Hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu về sản phẩm này nhé?
Các thông tin cơ bản về thép hộp 100×150
1/Thép hộp 100×150 là gì?
Là sản phẩm được sản xuất từ thép và carbon, thép hộp 100×150 được gia công với mặt cắt là hình chữ nhật rỗng với chiều dài 150mm x chiều rộng 100mm. Với độ dày từ 2.0 đến 4.5mm và chiều dài thường là 6m, 12m,… Thép hộp 100×150 được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng nhà cửa, cầu cống,….
2/Phân loại thép hộp 100×150
Tùy theo mục đích sử dụng mà hiện nay có hai loại là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm 100×150
Thép hộp đen 100×150
Thép hộp đen 100×150 được gia công chắc chắn, chịu lực, chịu nhiệt tốt, giá thành rẻ. Tuy nhiên không phù hợp với một số môi trường có độ ăn mòn cao bởi do sản phẩm vẫn giữ nguyên được bản chất và không có bất kì lớp bảo vệ nào bên ngoài.
Tuổi thọ sản phẩm không cao tuy nhiên bảo quản tốt có thể lên tới 50 năm.
Nếu như môi trường thi công không có tính ăn mòn cao thì đây là một lựa chọn tuyệt vời, vừa tiết kiệm chi phí vừa chất lượng.
Thép hộp mạ kẽm 100×150
Thép hộp mạ kẽm 100×150 là sản phẩm được hoàn thiện hơn, được mạ thêm một lớp kẽm để bảo vệ bên ngoài. Nhờ vậy mà mức đánh giá tuổi thọ cũng như tính thẩm mỹ của sản phẩm được nâng cao. Sản phẩm thép hộp mạ kẽm này phù hợp với các môi trường khắc nghiệt như biển, hóa chất,…
Công thức tính trọng lượng kẽm được mạ bên ngoài được tính như sau:
P = [4 * T * A – X] * X1
Với:
-
-
-
-
- T là ký hiệu độ dày thép (mm)
- A ký hiệu là chiều dài cạnh hộp (mm)
- X được tính bằng công thức: X = 4*T2
- L ký hiệu chiều dài thanh thép (m)
- X1 = tỷ trọng (g/cm3) x 0.001 x L
-
-
-
Nếu quý khách đang cần một sản phẩm có tuổi thọ cao, không bị ăn mòn bởi môi trường bên ngoài thì đây là sản phẩm phù hợp.
Báo giá thép hộp chữ nhật 100×150
1/Báo giá thép hộp đen 100×150
Độ dày(mm) | Đơn giá(VNĐ/Cây 6m) |
2.5 | 850.400 |
2.8 | 949.700 |
3.0 | 1.015.600 |
3.2 | 1.175.900 |
3.5 | 1.282.500 |
3.8 | 1.388.300 |
4.0 | 1.458.300 |
4.5 | 1.632.500 |
2/Báo giá thép hộp mạ kẽm 100×150
Độ dày(mm) | Đơn giá(VNĐ/Cây 6m) |
2.5 | 1.379.000 |
2.8 | 1.540.100 |
3.0 | 1.646.900 |
3.2 | 1.753.000 |
3.5 | 1.911.800 |
3.8 | 2.069.500 |
4.0 | 2.173.900 |
4.5 | 2.433.600 |
Lưu ý về giá thép hộp 100×150 bên trên:
STT | Lưu ý |
1 | Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá hiện tại đã thay đổi |
2 | Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% |
3 | Chưa bao gồm phí vận chuyển(đặc biệt sẽ được miễn phí vận chuyển nếu ở nội thành Tp. Hồ Chí Minh) |
4 | Dung sai trọng lượng ±5% |
Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật 100×150
Độ dày (mm) | Trọng lượng(kg/m) | Trọng lượng (Kg/Cây 6m) |
2.0 | 7,7 | 46,35 |
2.5 | 9,6 | 57,70 |
2.8 | 10,7 | 64,46 |
3.0 | 11,5 | 68,95 |
3.2 | 12,2 | 73,43 |
3.5 | 13,4 | 80,12 |
3.8 | 14,5 | 86,77 |
4.0 | 15,2 | 91,19 |
5.0 | 18,8 | 113,04 |
6.0 | 22,4 | 134,52 |
8.0 | 29,4 | 176,34 |
10.0 | 36,1 | 216,66 |
12.0 | 42,6 | 255,47 |
Thành phần hóa học và cơ tính của một số tiêu chuẩn thép hộp 100×150 tính theo phần trăm trọng lượng
1/Thép hộp 100X150 theo tiêu chuẩn ASTM A36:
Tiêu chuẩn | C | Mn | P | Si | S | Cu | Giới hạn chảy nhỏ nhất(N/mm2) | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất(N/mm2) | Độ giãn dài nhỏ nhất |
ASTM A36 | 0.16% | 0.49% | 0.16% | 0.22% | 0.08% | 0.01% | 44 | 65 | 30% |
2/Thép hộp 100X150 theo tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học | C | Si | Mn | P | S |
Tối đa(%) | ≤ 0.25% | − | − | ≤ 0.040% | ≤ 0.040% |
0.15% | 0.01% | 0.73% | 0.013% | 0.004% |
Một vài mẹo trước vào sau khi mua thép hộp 100×150
Một số điều quý khách hàng cần kiểm tra cũng như cân nhắc trước và sau khi mua thép hộp 100×150:
- Tìm hiểu trước thông tin về sản phẩm: Cần nắm chắc các thông tin của sản phẩm(vd: cấu tạo, hình dáng, kích thước,…)
- Cần tìm hiểu các thương hiệu: Có rất nhiều thương hiệu phân phối thép hộp 100×150 này vậy nên quý khách hàng cần tìm hiểu để lựa chọn cho mình thương hiệu phù hợp.
- Kiểm tra hóa đơn khi nhận hàng: Cần kiểm tra kỹ số lượng, chủng loại khi nhận được sản phẩm.
- Xác định Số lượng: Cần có một con số rõ ràng số lượng sản phẩm để tránh lãng phí sản phẩm, tiết kiệm kinh tế và rút ngắn thời gian thi công.
Cách bảo vệ thép hộp 100×150
Cần chú ý những điểm sau để bảo vệ thép hộp 100×150 được tốt nhất:
- Để giảm thiểu sự hao mòn về các hóa chất bám trên thép thì không nên để sắt thép nằm trực tiếp dưới sàn lúc bảo quản trong kho bãi, bắt buộc phải sử dụng thêm thanh lót, tấm lót.
- Nếu muốn bảo quản lâu thì nên lựa chọn nơi để thoáng mát, không ẩm thấp, kê 1 đầu cao hơn đầu còn lại
- Không để sản phẩm dính nước mưa, vì có thể nước mưa sẽ làm oxy hóa thép và ăn mòn chúng.
Địa chỉ cung cấp thép hộp chữ nhật 100×150 uy tín, chất lượng
Công ty Mạnh Phát bảo đảm những điều sau nếu quý khách lựa chọn công ty chúng tôi:
- Miễn phí giao hàng tại Tp. Hồ Chí Minh
- Bộ phận nhân viên chăm sóc khách hàng 24/7
- Giá niêm yết chưa bao gồm các loại ưu đãi nếu quý khách mua nhiều sản phẩm
- Xuất hóa đơn đỏ theo lô hàng
- Bảo hành một đổi một khi có lỗi từ nhà sản xuất