Thép hộp 100x150 là sản phẩm chất lượng, cứng cáp và đặc biệt Mạnh Phát đang phân phối sản phẩm này cực kỳ rẻ.
Thép hộp 100×150 không còn xa lạ với người tiêu dùng hiện bởi nó có mặt trong hầu hết các lĩnh vực đời sống. Vậy thép hộp 100×150 được sản xuất từ đâu? Giá thép hộp 100×150 mới nhất là bao nhiêu? Hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu về sản phẩm này nhé?
Thép hộp là sản phẩm phổ biến được sử dụng nhiều trong hầu hết các công trình
Là sản phẩm được sản xuất từ thép và carbon, thép hộp 100×150 được gia công với mặt cắt là hình chữ nhật rỗng với chiều dài 150mm x chiều rộng 100mm. Với độ dày từ 2.0 đến 4.5mm và chiều dài thường là 6m, 12m,… Thép hộp 100×150 được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng nhà cửa, cầu cống,….
Tùy theo mục đích sử dụng mà hiện nay có hai loại là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm 100×150
Thép hộp đen 100×150 được gia công chắc chắn, chịu lực, chịu nhiệt tốt, giá thành rẻ. Tuy nhiên không phù hợp với một số môi trường có độ ăn mòn cao bởi do sản phẩm vẫn giữ nguyên được bản chất và không có bất kì lớp bảo vệ nào bên ngoài.
Tuổi thọ sản phẩm không cao tuy nhiên bảo quản tốt có thể lên tới 50 năm.
Mạnh Phát luôn phân phối, cung cấp các sản phẩm chất lượng, giá rẻ nhất tại Tp. Hồ Chí Minh
Nếu như môi trường thi công không có tính ăn mòn cao thì đây là một lựa chọn tuyệt vời, vừa tiết kiệm chi phí vừa chất lượng.
Thép hộp mạ kẽm 100×150 là sản phẩm được hoàn thiện hơn, được mạ thêm một lớp kẽm để bảo vệ bên ngoài. Nhờ vậy mà mức đánh giá tuổi thọ cũng như tính thẩm mỹ của sản phẩm được nâng cao. Sản phẩm thép hộp mạ kẽm này phù hợp với các môi trường khắc nghiệt như biển, hóa chất,…
P = [4 * T * A – X] * X1
Với:
Nếu quý khách đang cần một sản phẩm có tuổi thọ cao, không bị ăn mòn bởi môi trường bên ngoài thì đây là sản phẩm phù hợp.
Độ dày(mm) | Đơn giá(VNĐ/Cây 6m) |
2.5 | 850.400 |
2.8 | 949.700 |
3.0 | 1.015.600 |
3.2 | 1.175.900 |
3.5 | 1.282.500 |
3.8 | 1.388.300 |
4.0 | 1.458.300 |
4.5 | 1.632.500 |
Độ dày(mm) | Đơn giá(VNĐ/Cây 6m) |
2.5 | 1.379.000 |
2.8 | 1.540.100 |
3.0 | 1.646.900 |
3.2 | 1.753.000 |
3.5 | 1.911.800 |
3.8 | 2.069.500 |
4.0 | 2.173.900 |
4.5 | 2.433.600 |
STT | Lưu ý |
1 | Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá hiện tại đã thay đổi |
2 | Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% |
3 | Chưa bao gồm phí vận chuyển(đặc biệt sẽ được miễn phí vận chuyển nếu ở nội thành Tp. Hồ Chí Minh) |
4 | Dung sai trọng lượng ±5% |
Độ dày (mm) | Trọng lượng(kg/m) | Trọng lượng (Kg/Cây 6m) |
2.0 | 7,7 | 46,35 |
2.5 | 9,6 | 57,70 |
2.8 | 10,7 | 64,46 |
3.0 | 11,5 | 68,95 |
3.2 | 12,2 | 73,43 |
3.5 | 13,4 | 80,12 |
3.8 | 14,5 | 86,77 |
4.0 | 15,2 | 91,19 |
5.0 | 18,8 | 113,04 |
6.0 | 22,4 | 134,52 |
8.0 | 29,4 | 176,34 |
10.0 | 36,1 | 216,66 |
12.0 | 42,6 | 255,47 |
Tiêu chuẩn | C | Mn | P | Si | S | Cu | Giới hạn chảy nhỏ nhất(N/mm2) | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất(N/mm2) | Độ giãn dài nhỏ nhất |
ASTM A36 | 0.16% | 0.49% | 0.16% | 0.22% | 0.08% | 0.01% | 44 | 65 | 30% |
Thành phần hóa học | C | Si | Mn | P | S |
Tối đa(%) | ≤ 0.25% | − | − | ≤ 0.040% | ≤ 0.040% |
0.15% | 0.01% | 0.73% | 0.013% | 0.004% |
Một số điều quý khách hàng cần kiểm tra cũng như cân nhắc trước và sau khi mua thép hộp 100×150:
Cần chú ý những điểm sau để bảo vệ thép hộp 100×150 được tốt nhất:
Nhanh tay gọi vào số hotline để nhận được nhiều ưu đãi khi mua hàng bạn nhé
Công ty Mạnh Phát bảo đảm những điều sau nếu quý khách lựa chọn công ty chúng tôi: