Thép hình V Việt Nhật là dòng thép hình V được sản xuất bởi công ty thép Việt Nhật. Thép hình V Việt Nhật có nhiều ưu điểm như cứng, bền và chịu lực cao. Thép hình V Việt Nhật còn được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng như cầu đường, nhà xưởng và kết cấu thép. Vậy hôm nay hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu các thông tin về sản phẩm thép hình V Việt Nhật nhé.
Giới thiệu về thép hình V Việt Nhật
Thép hình V Việt Nhật là thép hình được sản xuất có hình dạng giống chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép góc, thép hình chữ v.
Thép hình V thường có hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Thép V có rất nhiều kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng. Chủng loại: V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130…
Ưu điểm thép hình V Việt Nhật
Thép hình V là loại thép có hình dạng chữ V được tạo hình bằng cách cuộn nguội hoặc cắt nguội từ thanh thép mỏng, vì vậy thép hình V Việt Nhật có nhiều ưu điểm được kể đến như:
- Độ chính xác cao: Thép hình V được sản xuất trên dây chuyển hiện đại với độ chính xác kích thước cao, bảo đảm độ cứng tốt và chất lượng của sản phẩm.
- Sự phong phú về kích thước: Thép hình V có nhiều kích thước khác nhau để khách hàng có thể chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
- Bền và lâu dài: Thép hình V có độ bền cao, tuổi thọ lâu, không bị ăn mòn, gỉ sét và chịu được áp lực mạnh. Độ bền và sự ổn định của thép hình V không bị giảm theo thời gian.
- Dễ dàng gia công và lắp ráp: Do có hình dạng chữ “V” đặc trưng, thép hình V dễ dàng được gia công và lắp ráp nhanh chóng và tiết kiệm thời gian thi công.
- Chất lượng sản phẩm cao
Ứng dụng của thép hình V Việt Nhật
Thép hình V việt nhật là loại thép hình V được sản xuất tại Nhật Bản với chất lượng cao và độ chính xác kích thước cao. Thép hình V Việt Nhật có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, như:
- Đóng tàu: Thép hình V có khả năng chống bào mòn khi tiếp xúc với nước biển.
- Xây dựng: Thép hình V được dùng làm kết cấu khung chịu lực cho các công trình nhà dân dụng, nhà tiền chế, cầu đường.
- Cơ khí: Thép hình V được sử dụng để sản xuất các thiết bị và máy móc công nghiệp.
- Hóa chất: Thép hình V được dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí.
Các lưu ý nhỏ khi mua sản phẩm thép hình V Việt Nhật
Các thông tin cần nắm rõ khi mua thép hình V Việt Nhật:
- Nắm vững các kiến thức, thông tin và chỉ số cơ bản về sản phẩm sắt thép hình V12, như quy cách, trọng lượng, tiêu chuẩn chất lượng, xuất xứ,…
- Tham khảo mức giá tại các đơn vị khác nhau, tiến hành loại bỏ các đơn vị có mức giá quá rẻ hoặc quá cao so với thị trường.
- Tìm ra mức giá chung của thị trường, đặc biệt là các đơn vị cung ứng uy tín và chuyên nghiệp.
- Kiểm tra kỹ sản phẩm trước khi nhận hàng, chú ý đến các dấu hiệu nhận biết thép hình V Việt Nhật chính hãng, chỉ số đường kính trên thanh thép gân Việt Nhật.
- Yêu cầu có hóa đơn và phiếu bảo hành khi mua hàng.
Một số tiêu chuẩn sản xuất thép hình V Việt Nhật
Chiều rộng | từ 40mm trờ lên |
Chiều dài cây | 6m, 8m, 12m |
Kích thươc tiêu chuẩn | TCVN 7571-1: 2019, dung sai theo TCVN 7571-5: 2019 |
Các quy cách thép | V 40 x 40, V 50 x 50, V 60 x 60, V 65 x 65, V 70 x 70, V 75 x 75, V 80 x 80, V 90 x 90, V 100 x 100 |
Độ dày thép | Từ 3ly đến 12ly |
Một số đặc tính cơ lý và hóa học của thép hình V Việt Nhật
Đặc tính cơ lý của thép hình V Việt Nhật
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp
(oC) |
YS
(Mpa) |
TS
(Mpa) |
EL | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Thành phần hóa học có trong thép
Mác thép | CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C
(max) |
Si
(max) |
Mn (max) | P
(max) |
S
(max) |
Ni
(max) |
Cr
(max) |
Cu
(max) |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50,000 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35,000 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35,000 |
Giá thép hình V Việt Nhật mới nhất
STT | Quy cách thép hình V Việt Nhật | Trọng lượng thép(Kg/m) | Đơn giá(Vnđ/cây 6m) |
1 | V40x40x3mm | 11.04 | 154,460 |
2 | V40x40x4mm | 14.52 | 203,180 |
3 | V50x50x4mm | 18.36 | 256,940 |
4 | V50x50x5mm | 22.62 | 316,580 |
5 | V60x60x5mm | 27.42 | 383,780 |
6 | V60x60x6mm | 32.52 | 455,180 |
7 | V65x65x6mm | 35.46 | 496,340 |
8 | V70x70x6mm | 38.28 | 631,520 |
9 | V70x70x7mm | 44.28 | 730,520 |
10 | V75x75x6mm | 44.10 | 727,550 |
11 | V75x75x8mm | 53.94 | 889,910 |
12 | V80x80x6mm | 44.04 | 726,560 |
13 | V80x80x8mm | 57.78 | 953,270 |
14 | V90x90x8mm | 65.40 | 1.079.000 |
15 | V90x90x9mm | 73.20 | 1.207.700 |
16 | V90x90x10mm | 80.40 | 1.326.500 |
17 | V100x100x8mm | 73.20 | 1.207.700 |
18 | V100x100x10mm | 90.00 | 1.484.900 |
19 | V100x100x12mm | 106.80 | 1.762.100 |
Lưu ý về bảng giá thép hình V Việt Nhật:
- Báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vì hiện tại có thể tăng hoặc giảm
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
- Miễn phí vận chuyển tận nơi tại Tp. Hồ Chí Minh
- Là sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai cho phép: ±2%
- Được kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng
⇒Xem thêm: Giá thép hình H
⇒Xem thêm: Giá thép hình I
Đại lý chuyên phân phối sản phẩm thép hình V Việt Nhật uy tín tại Tp. Hồ Chí Minh
Mạnh Phát steel là đơn vị phân phối sản phẩm thép hình V Việt Nhật độc quyền, có giá cả sản phẩm ưu đãi, ngoài ra khi mua hàng quý khách hàng còn được nhận về nhiều lợi ích sau:
- Miễn phí vận chuyển tận nơi tại Tp. Hồ Chí Minh
- Nhiều chương trình ưu đãi lớn
- Miễn phí tư vấn qua số hotline của công ty
- Chính sách bảo hành 1 đổi 1
- Được sỡ hữu sản phẩm của đơn vị uy tín phân phối thép hình uy tín số 1 Việt Nam