Cập nhật bảng giá thép hình V150 mới nhất
Bạn đang tìm kiếm một loại vật liệu xây dựng chất lượng và đáng tin cậy cho dự án của bạn? Thép hình V150 là lựa chọn tuyệt vời! Với độ bền và khả năng chịu tải xuất sắc, thép hình V150 mang lại sự vững chắc và bền bỉ cho công trình của bạn. Hơn cả một vật liệu xây dựng thông thường, thép hình V150 là giải pháp nổi bật với khả năng đạt đến các tiêu chuẩn an toàn và độ bền cao nhất.
Bảng giá thép hình v150 mới nhất
Báo giá thép V150 mới nhất, cam đoan rẻ nhất trên thị trường, đi kèm với nhiều dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất.
Quy Cách | Độ Dày(mm) | Đơn giá thép hình V150 Đen(vnđ/cây) | Đơn giá thép hình V150 Mạ kẽm(vnđ/cây) | Đơn giá thép hình V150 Nhúng nóng(vnđ/cây) |
V150 | 10.00 | 2.208.000 | 2.857.290 | 3.136.050 |
12.00 | 2.620.800 | 3.391.479 | 3.722.355 | |
14.00 | 2.832.000 | 3.664.785 | 4.022.325 | |
15.00 | 3.232.000 | 4.182.410 | 4.590.450 |
Quy Cách | Độ Dày(mm) | Đơn giá thép hình V150 Đen(vnđ/cây) | Đơn giá thép hình V150 Mạ kẽm(vnđ/cây) | Đơn giá thép hình V150 Nhúng nóng(vnđ/cây) |
V150 | 10.00 | 2.031.360 | 2.628.707 | 2.885.166 |
12.00 | 2.411.136 | 3.120.161 | 3.424.567 | |
14.00 | 2.605.440 | 3.371.602 | 3.700.539 | |
15.00 | 2.973.440 | 3.847.817 | 4.223.214 |
Quy Cách | Độ Dày(mm) | Đơn giá thép hình V150 Đen(vnđ/cây) | Đơn giá thép hình V150 Mạ kẽm(vnđ/cây) | Đơn giá thép hình V150 Nhúng nóng(vnđ/cây) |
V150 | 10.00 | 1.876.800 | 2.428.697 | 2.665.643 |
12.00 | 2.227.680 | 2.882.757 | 3.164.002 | |
14.00 | 2.407.200 | 3.115.067 | 3.418.976 | |
15.00 | 2.747.200 | 3.555.049 | 3.901.883 |
Lưu ý về giá thép V150:
Chúng tôi cung cấp dịch vụ miễn phí vận chuyển tận nơi để đảm bảo tiện lợi cho khách hàng. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và yêu cầu cụ thể của khách hàng. Vui lòng lưu ý rằng giá đã bao gồm thuế VAT 10%.
(*) Bảng giá thay đổi theo ngày, vì vậy liên hệ với Mạnh Phát để được báo giá mới và chính xác nhất.
Xem thêm: Giá thép hình V
Thép hình 150 là gì? Các thông tin liên quan đến thép hình v150
Thép hình V150 là loại thép hình có đặc trưng là hình chữ V in hoa với độ dài mỗi cạnh là 150mm. Sản phẩm này được chế tạo trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt ở trong nước cũng như quốc tế. Thông qua quy trình gia công và kiểm tra chặt chẽ, thép hình V150sở hữu nhiều đặc điểm kỹ thuật ưu việt như độ bền cao, khả năng chịu lực và chống va đập tốt, khả năng chống ăn mòn, gỉ sét và hoạt động hiệu quả ngay cả trong điều kiện thời tiết khó khăn.
Thép V150 có loại thép chính là đen, mạ kẽm và nhúng nóng. Mỗi loại thép đều mang riêng cho bản thân mình những ưu và nhược điểm khác nhau.
Thép V150 đen là sản phẩm không được mạ kẽm, có bề mặt màu đen truyền thống. Nó có độ chịu lực tốt, nhẹ và dễ thi công. Thép đen V150 thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
Thép V150 mạ kẽm điện phân là thép đen được mạ một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ. Lớp mạ kẽm điện phân có khả năng chống oxy hóa tốt và tuổi thọ lên đến 30 năm. Thép mạ kẽm điện phân V150 thường được sử dụng trong môi trường có khả năng ăn mòn như khu vực gần biển, khu vực có khí hậu ẩm ướt.
Thép V150 nhúng nóng là loại thép được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, giúp lớp mạ kẽm phủ đều trên toàn bộ bề mặt thép. Thép nhúng nóng V150 cũng có khả năng chống oxy hóa tốt và tuổi thọ lên đến 30 năm. Đây là sự lựa chọn tốt để đảm bảo sự bảo vệ cho các công trình xây dựng.
Ưu điểm của thép hình V150:
Thép hình V150 có ứng dụng đa dạng và quan trọng trong nhiều lĩnh vực:
Thép hình V150 là một vật liệu đa dụng và tin cậy trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực xây dựng.
MÁC THÉP | Q235B, S235JR, GR.A, GR.B, SS400, A36 |
TIÊU CHUẨN | ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam: Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone
Nhập khẩu: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan |
QUY CÁCH | Độ Dày thép V150: 10mm, 12mm, 15mm |
Chiều dài cây thép V150 là: 6 – 12 m (có thể đặt hàng theo yêu cầu) |
Mỗi loại thép hình sẽ có kích thước khác nhau, vậy nên chúng cũng sẽ có những mức giá khác nhau, tham khảo một vài bảng báo các sản phẩm cùng loại:
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
Ni
max |
Cr
max |
Cu
max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40,00 | 50,00 | 0.20 | ||
SS400 | 50,00 | 50,00 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45,00 | 45,00 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50,00 | 50,00 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35,00 | 35,00 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35,00 | 35,00 |
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp
oC |
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20,00 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21,00 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26,00 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26,00 | |
GR.A | 20,00 | ≥235 | 400-520 | 22,00 |
GR.B | 0,00 | ≥235 | 400-520 | 22,00 |
Khi mua thép hình V150 chất lượng, lưu ý các điểm sau:
Sắt thép Mạnh Phát – địa chỉ mua thép hình V150 giá tốt nhất
Mạnh Phát là nơi lý tưởng để bạn khám phá và mua các sản phẩm thép hình V150. Chúng tôi cung cấp các loại thép hình V150 chất lượng hàng đầu, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ bạn trong suốt quá trình lựa chọn và mua hàng. Hãy liên hệ với Mạnh Phát ngay hôm nay để tìm hiểu thêm về thép hình V150 và nhận được dịch vụ ưu việt cho dự án xây dựng của bạn.