Sắt vuông là một loại thép hộp có dạng hình vuông và các cạnh bằng nhau. Thép vuông có tính năng chịu lực tốt, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng cơ bản, chẳng hạn như trong việc tạo ra khung xây dựng, giằng chéo, và các ứng dụng khác đòi hỏi sự cứng cáp và ổn định.
Nhà máy tôn thép Mạnh Phát cung cấp sắt vuông chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép hộp vuông đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá sắt vuông vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Tham khảo báo giá sắt hộp hôm nay mới nhất – Rẻ hơn 5-10%
Báo giá sắt hộp vuông đen, mạ kẽm mới nhất hôm nay 26/11/2024
Công ty Mạnh Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt hộp vuông đen, mạ kẽm được cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.
1/ Bảng giá sắt hộp vuông đen mới nhất hôm nay 26/11/2024
- Kích thước: 14×14 – 90×90
- Độ dày: 1.0 – 4.0 (mm)
- Trọng lượng: 2.41 – 64.21 (Kg/cây)
- Đơn giá sắt hộp vuông đen từ 14,200 (VNĐ/Kg)
- Giá sắt hộp vuông đen dao động từ 33,000 – 914,000 (VNĐ/cây)
Kích thước | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá sắt đen (VNĐ/Cây) |
14 x 14 | 1.0 | 2.41 | 34,000 |
1.1 | 2.63 | 37,000 | |
1.2 | 2.84 | 40,000 | |
1.4 | 3.25 | 46,000 | |
16 x 16 | 1.0 | 2.79 | 39,000 |
1.1 | 3.04 | 43,000 | |
1.2 | 3.29 | 46,000 | |
1.4 | 3.78 | 53,000 | |
90 x 90 | 1.5 | 24.93 | 355,000 |
1.8 | 29.79 | 424,000 | |
2.0 | 33.01 | 470,000 | |
2.3 | 37.8 | 538,000 | |
2.5 | 40.98 | 583,000 | |
2.8 | 45.7 | 651,000 | |
3.0 | 48.83 | 695,000 | |
3.2 | 51.94 | 740,000 | |
3.5 | 56.58 | 806,000 | |
3.8 | 61.17 | 871,000 | |
4.0 | 64.21 | 914,000 |
2/ Bảng giá sắt hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay 26/11/2024
- Kích thước: 14×14 – 90×90
- Độ dày: 1.0 – 4.0 (mm)
- Trọng lượng: 2.41 – 64.21 (Kg/cây)
- Đơn giá sắt hộp vuông mạ kẽm từ 15,600 (VNĐ/Kg)
- Giá sắt hộp vuông mạ kẽm dao động từ 37,000 – 1,006,000 (VNĐ/cây)
Kích thước | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Giá sắt mạ kẽm (VNĐ/Cây) |
14 x 14 | 1.0 | 2.41 | 37,000 |
1.1 | 2.63 | 41,000 | |
1.2 | 2.84 | 44,000 | |
1.4 | 3.25 | 50,000 | |
16 x 16 | 1.0 | 2.79 | 43,000 |
1.1 | 3.04 | 47,000 | |
1.2 | 3.29 | 51,000 | |
1.4 | 3.78 | 59,000 | |
90 x 90 | 1.5 | 24.93 | 390,000 |
1.8 | 29.79 | 466,000 | |
2.0 | 33.01 | 517,000 | |
2.3 | 37.80 | 592,000 | |
2.5 | 40.98 | 642,000 | |
2.8 | 45.70 | 716,000 | |
3.0 | 48.83 | 765,000 | |
3.2 | 51.94 | 814,000 | |
3.5 | 56.58 | 886,000 | |
3.8 | 61.17 | 958,000 | |
4.0 | 64.21 | 1,006,000 |
Lưu ý: Bảng giá sắt vuông đen, mạ kẽm chỉ mang tính chất tham khảo, không cố định. Liên hệ trực tiếp với Mạnh Phát để nhận báo giá chính xác nhất.
Giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát, Hoa Sen mới nhất – Giá gốc đại lý
Giới thiệu đôi nét về sắt vuông
Sắt vuông là dạng sản phẩm thép hộp có các cạnh bằng nhau, nổi bật bởi tính linh hoạt, được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng quan trọng.
Cấu trúc của thép hộp vuông là rỗng bên trong, tạo nên sự kết hợp giữa trọng lượng nhẹ và độ bền mạnh mẽ, có khả năng chịu nhiệt và lực tốt, đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau trong các dự án xây dựng và công nghiệp. Thép hộp vuông có thể chia thành hai loại chính: thép hộp vuông mạ kẽm và thép hộp vuông đen. Mỗi loại sản phẩm có độ dày, kích thước và tính năng riêng biệt, phù hợp với từng loại công trình cụ thể.
1/ Sắt vuông thường dùng để làm gì?
Trên thực tế, chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy sự hiện diện của thép hộp vuông tại mọi nơi, đóng vai trò vô cùng quan trọng, giống như “khung xương” của một ngôi nhà, tạo nên cơ cấu chịu lực và vững chắc cho các công trình xây dựng. Ngoài ra, thép hộp vuông còn có sự ứng dụng rộng rãi trong việc sản xuất container, đóng tàu, chế tạo đồ gia dụng, nội thất, và thiết bị phòng tập, rào chắn,…
Sự đa dạng của thép hộp vuông không chỉ giới hạn ở việc làm khung cho các cấu trúc, mà còn vươn tới các ngành công nghiệp khác như sản xuất ô tô, xe máy, và chế tạo máy móc. Khả năng chịu lực mạnh mẽ và khả năng chống mài mòn của thép hộp vuông giúp khắc phục được nhược điểm của các vật liệu truyền thống, làm cho sắt vuông trở thành nguyên liệu ưu việt trong việc sản xuất các sản phẩm công nghiệp.
Một số mẫu cầu thang thép hộp đẹp, hiện đại
2/ Sắt hộp vuông được sử dụng nhiều tại công trình, vì sao ?
Trong thời gian gần đây, sự phổ biến của thép hộp vuông đã gia tăng đáng kể nhờ vào loạt ưu điểm như:
- Chất lượng ưu việt: Được sản xuất với chất lượng cao, có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, cho phép chống lại các tác động mạnh từ các lực ngoại vi.
- Dễ dàng gia công: Có khả năng tạo hình góc với độ chính xác cao, dễ dàng cắt và hàn để đáp ứng các yêu cầu xây dựng khác nhau, giúp việc tạo ra các cấu trúc và hình dạng phức tạp một cách dễ dàng.
- Bảo trì thuận tiện: Việc bảo trì sản phẩm thép hộp vuông rất đơn giản. Các sai sót hoặc hỏng hóc có thể dễ dàng nhận biết bằng mắt thường, cho phép người sử dụng thực hiện các điều chỉnh kịp thời.
- Chi phí hợp lý: Sắt vuông có giá cả hợp lý, và quá trình sản xuất cũng tương đối tiết kiệm, giúp tiết kiệm kinh phí trong các dự án xây dựng.
- Đa dạng ứng dụng: Khả năng sử dụng thép hộp vuông trong nhiều lĩnh vực khác nhau là điểm mạnh, có thể được áp dụng trong xây dựng công trình, sản xuất đồ gia dụng, đồ nội thất và thậm chí cả trong cuộc sống hàng ngày.
Thông số kỹ thuật sắt hộp vuông
Mạnh Phát cung cấp đến quý khách hàng thông tin về thông số kỹ thuật sắt hộp vuông để khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm có kích thước phù hợp với công trình của mình.
1/ Quy cách sắt hộp vuông
- Quy cách: Các kích thước khác nhau như 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây.
- Độ dày: Có thể thay đổi từ 0.6mm đến 3.5mm, tùy thuộc vào nhà sản xuất.
2/ Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp vuông
- Mác thép: SUS 201, SUS 304, SUS 304L, SUS 316, SUS 316L, SUS 430
- Chứng nhận tiêu chuẩn: TUV, ISO, SGS, BV…
- Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, SUS, JIS…
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan,…
3/ Bảng tra trọng lượng sắt hộp vuông mới nhất
- Kích thước: 14×14 – 90×90
- Độ dày: 1.0 – 4.0 (mm)
- Trọng lượng: 2.41 – 64.21 (Kg)
Quy cách hộp vuông đen Hòa Phát | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép hộp 14×14 | 0.70 | 1.74 |
0.80 | 1.97 | |
0.90 | 2.19 | |
1.00 | 2.41 | |
1.10 | 2.63 | |
1.20 | 2.84 | |
1.40 | 3.25 | |
1.50 | 3.45 | |
1.80 | 4.02 | |
2.00 | 4.37 | |
Thép hộp 16×16 | 0.70 | 2.00 |
0.80 | 2.27 | |
0.90 | 2.53 | |
1.00 | 2.79 | |
1.10 | 3.04 | |
1.20 | 3.29 | |
1.40 | 3.78 | |
1.50 | 4.01 | |
1.80 | 4.69 | |
2.00 | 5.12 | |
Thép hộp 20×20 | 0.70 | 2.53 |
0.80 | 2.87 | |
0.90 | 3.21 | |
1.00 | 3.54 | |
1.10 | 3.87 | |
1.20 | 4.20 | |
1.40 | 4.83 | |
1.80 | 6.05 | |
2.00 | 6.63 | |
Thép hộp 25×25 | 0.70 | 3.19 |
0.80 | 3.62 | |
0.90 | 4.06 | |
1.00 | 4.48 | |
1.10 | 4.91 | |
1.20 | 5.33 | |
1.40 | 6.15 | |
1.80 | 7.75 | |
2.00 | 8.52 | |
Thép hộp 30×30 | 0.70 | 3.85 |
0.80 | 4.38 | |
0.90 | 4.90 | |
1.00 | 5.43 | |
1.10 | 5.94 | |
1.20 | 6.46 | |
1.40 | 7.47 | |
1.80 | 9.44 | |
2.00 | 10.40 | |
2.30 | 11.80 | |
2.50 | 12.72 | |
3.00 | 14.92 | |
Thép hộp 40×40 | 0.90 | 6.60 |
1.00 | 7.31 | |
1.10 | 8.02 | |
1.20 | 8.72 | |
1.40 | 10.11 | |
1.80 | 12.83 | |
2.00 | 14.17 | |
2.30 | 16.14 | |
2.50 | 17.43 | |
2.80 | 19.33 | |
3.00 | 20.57 | |
Thép hộp 50×50 | 1.00 | 9.19 |
1.10 | 10.09 | |
1.20 | 10.98 | |
1.40 | 12.74 | |
1.80 | 16.22 | |
2.00 | 17.94 | |
2.30 | 20.47 | |
2.50 | 22.14 | |
2.80 | 24.60 | |
3.00 | 26.23 | |
3.20 | 27.83 | |
3.50 | 30.20 | |
4.00 | 34.51 | |
Thép hộp 60×60 | 1.00 | 11.08 |
1.10 | 12.16 | |
1.20 | 13.24 | |
1.40 | 15.38 | |
1.80 | 19.61 | |
2.00 | 21.70 | |
2.30 | 24.80 | |
2.50 | 26.85 | |
2.80 | 29.88 | |
3.00 | 31.88 | |
3.20 | 33.86 | |
3.50 | 36.79 | |
4.00 | 41.56 | |
Thép hộp 75×75 | 1.40 | 19.34 |
1.80 | 24.70 | |
2.00 | 27.36 | |
2.30 | 31.30 | |
2.50 | 33.91 | |
2.80 | 37.79 | |
3.00 | 40.36 | |
3.20 | 42.90 | |
3.50 | 46.69 | |
4.00 | 52.90 | |
Thép hộp 90×90 | 1.40 | 23.30 |
1.80 | 29.79 | |
2.00 | 33.01 | |
2.30 | 37.80 | |
2.50 | 40.98 | |
2.80 | 45.70 | |
3.00 | 48.83 | |
3.20 | 51.94 | |
3.50 | 56.58 | |
4.00 | 64.21 | |
Thép hộp 100×100 | 1.80 | 33.18 |
2.00 | 36.78 | |
2.30 | 42.14 | |
2.50 | 45.69 | |
2.80 | 50.98 | |
3.00 | 54.49 | |
3.20 | 57.97 | |
3.50 | 63.17 | |
3.80 | 68.33 | |
4.00 | 71.74 | |
4.50 | 80.20 | |
Thép hộp 150×150 | 1.80 | 50.14 |
2.00 | 55.62 | |
2.50 | 69.24 | |
2.80 | 77.36 | |
3.00 | 82.75 | |
3.20 | 88.12 | |
3.50 | 96.14 | |
3.80 | 104.12 | |
4.00 | 109.42 | |
4.50 | 122.59 |
Barem thép hộp đầy đủ, cập nhật mới nhất [nam]
Một vài lưu ý khi mua sắt hộp vuông
Khách hàng lưu ý cần xem xét kỹ càng trước khi mua sắt hộp vuông để đảm bảo rằng bạn đang mua sản phẩm chất lượng và phù hợp với công trình của bạn.
đoạn dẫn
1/ So sánh sắt vuông đen và sắt vuông mạ kẽm, nên chọn loại nào ?
Sắt vuông đen và sắt vuông mạ kẽm là hai sản phẩm sắt vuông khác nhau với các tính chất và ứng dụng riêng. Hãy cùng Mạnh Phát so sánh một số yếu tố cần xem xét khi lựa chọn loại sắt vuông phù hợp cho dự án của bạn:
Sắt vuông đen:
Tính chất: Sắt vuông đen là loại sắt được sản xuất từ thép không qua quá trình mạ kẽm, thường có màu đen và bề mặt thô. Sắt hộp đen có ưu và nhược điểm như:
Ưu điểm:
- Giá thành thường thấp hơn so với sắt vuông mạ kẽm.
- Thích hợp cho các ứng dụng không yêu cầu tính chống rỉ sét.
Nhược điểm:
Có thể bị ảnh hưởng bởi ẩm ướt và môi trường có tác động ăn mòn.
Sắt vuông mạ kẽm:
Tính chất: Sắt vuông mạ kẽm là loại sắt được tráng một lớp mạ kẽm bề mặt để chống rỉ sét.
Ưu điểm:
- Có khả năng chống rỉ sét và ăn mòn tốt hơn.
- Thường được sử dụng trong các dự án cần tính bền vững và yêu cầu khả năng chống tác động của thời tiết.
Nhược điểm:
- Giá thành thường cao hơn so với sắt vuông đen.
Nếu dự án xây dựng cần sử dụng sắt vuông trong môi trường khô ráo, không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố ăn mòn và có tính chất chống rỉ sét tốt thì sắt vuông mạ kẽm là sự lựa chọn hợp lý nhất.
Tuy nhiên với những ứng dụng không đòi hỏi tính chống rỉ sét, ăn mòn, và chi phí thi công thấp, thì sắt vuông đen có thể là lựa chọn phù hợp vì giá sắt vuông đen không quá cao nhưng lại đem đến nhiều lợi ích khi sử dụng.
2/ Sắt hộp vuông của thương hiệu thép nào tốt?
Trên thị trường hiện nay, có nhiều thương hiệu sản xuất và phân phối sắt hộp vuông. Việc xác định thương hiệu nào tốt phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm chất lượng sản phẩm, danh tiếng của thương hiệu, độ tin cậy, giá cả và phản hồi từ khách hàng. Dưới đây là một số thương hiệu sắt hộp vuông phổ biến và được đánh giá tốt:
- Sắt vuông Hòa Phát
- Sắt vuông Việt Đức
- Sắt vuông Nam Kim
3/ Kinh nghiệm mua sắt hộp vuông đảm bảo chất lượng, giá tốt
Để mua sắt hộp vuông đảm bảo chất lượng và giá tốt, bạn có thể tuân theo các bước sau:
- Xác định rõ ràng về kích thước, độ dày và số lượng sắt hộp vuông cần mua.
- Lựa chọn từ những thương hiệu đáng tin cậy và có danh tiếng tốt.
- Khảo sát và so sánh giá từ nhiều nguồn khác nhau để tìm giá tốt nhất.
- Hỏi người có kinh nghiệm mua sắt vuông để có gợi ý và đánh giá.
- Trước khi mua, kiểm tra sắt vuông kỹ lưỡng để đảm bảo không có vết nứt hoặc gỉ sét.
- Luôn yêu cầu hóa đơn để đảm bảo tính minh bạch trong giao dịch.
- Theo dõi các chương trình khuyến mãi hoặc ưu đãi đặc biệt từ các cửa hàng.
- Đối với số lượng lớn, nên khảo sát mẫu trước khi mua hàng loạt.
Cách nhận biết sắt hộp Hoa Sen chính hãng đơn giản, chính xác
Mua sắt vuông chính hãng, giá gốc đại lý, ưu đãi 5-10% tại đại lý thép Mạnh Phát
Tự tin với nhiều năm kinh nghiệm trong việc cung cấp sắt vuông chất lượng, chính hãng, công ty Tôn Thép Mạnh Phát xin gửi đến quý khách những lợi ích nổi trội khi mua hàng tại Mạnh Phát như:
- Hàng chính hãng 100% với đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng.
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí trong xây dựng.
- Miễn phí vận chuyển nhanh chóng trong khu vực TPHCM.
- Nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn, nhân viên chuyên nghiệp hỗ trợ tư vấn tận tình.
Khách hàng cần tìm mua sắt vuông hãy liên hệ ngay với hotline của công ty Mạnh Phát để được hỗ trợ và nhận ưu đãi.
- All
- Bảng Giá
- Chưa được phân loại
- Dự Án Hoàn Thành
- giá sắt thép nổi bật
- LƯỚI B40
- Sắt hộp chữ nhật
- Sắt Thép Miền Nam
- Sắt Thép Pomina
- Sắt Thép Việt Nhật
- Sắt vuông
- Thép Hình I, H, U, V
- Thép Hòa Phát
- THÉP HỘP
- Thép Tấm
- THÉP XÂY DỰNG
- Tin Tức Ngành Sắt Thép
- Tôn chống nóng
- Tôn Đông Á
- Tôn giả ngói
- Tôn hoà phát
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Lạnh
- TÔN LỢP
- Tôn Mạ Kẽm
- Tôn Màu
- Tôn nhựa
- Tôn việt nhật
- Tư Vấn
- XÀ GỒ