Giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất
Có phải bạn đang cần mua thép hộp Nguyễn Minh? Bạn đang cần báo giá thép hộp Nguyễn Minh 2022 để hoạch định ngân sách cho công trình xây dựng? Hay bạn muốn tìm đơn vị phân phối thép hộp Nguyễn Minh uy tín, giá rẻ trên thị trường? Nếu vậy, bạn đừng bỏ qua bài viết này bởi nó sẽ giúp bạn giải đáp các thông tin trên.
Ngoài ra, nếu cần thêm thông tin gì về thép hộp Nguyễn Minh hay bảng giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Ngay sau đây, chúng tôi sẽ gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất trên thị trường. Đây là giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất được chúng tôi phân phối ra thị trường, cam kết là mức giá rẻ nhất hiện nay.
Thép hộp Nguyễn Minh được phân phối bởi công ty thép Mạnh Phát với giá rẻ cạnh tranh thị trường
Tuy nhiên, do tính biến động của thị trường mà bảng giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng và thời điểm đặt hàng, quý khách có thể tham khảo bảng giá dưới đây để hoạch định ngân sách và biết thêm thông tin. Nếu quý khách cần báo giá chính xác hãy liên hệ với công ty Mạnh Phát chúng tôi.
Dưới đây là các bảng giá thép hộp Nguyễn Minh 2022 sau: Bảng giá thép hộp Nguyễn Minh mạ kẽm (loại hộp vuông, chữ nhật), bảng giá thép hộp Nguyễn Minh đen (loại hộp vuông, chữ nhật).
Quy cách (cạnh x cạnh) | Độ dày (ly) | Trọng lượng/ cây 6m (kg) | Đơn giá (Vnđ/ký) | Đơn giá (Vnđ/cây) |
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm |
||||
10×20 | 0.8 | 1,92 | 15.850 | 30.432 |
0.9 | 2,2 | 15.850 | 34.870 | |
1.0 | 2,47 | 15.850 | 39.150 | |
1.2 | 2,89 | 15.850 | 45.807 | |
13×26 | 0.8 | 2,5 | 15.850 | 39.625 |
0.9 | 2,86 | 15.850 | 45.331 | |
1.0 | 3,22 | 15.850 | 51.037 | |
1.2 | 3,76 | 15.850 | 59.596 | |
1.4 | 4,29 | 15.850 | 67.997 | |
20×40 | 0.8 | 3,85 | 15.850 | 61.023 |
0.9 | 4,4 | 15.850 | 69.740 | |
0.1 | 4,95 | 15.850 | 78.458 | |
1.2 | 5,78 | 15.850 | 91.613 | |
1.4 | 6,6 | 15.850 | 104.610 | |
1.5 | 7,2 | 15.850 | 114.120 | |
30×60 | 1.0 | 6,6 | 15.850 | 104.610 |
1.2 | 8,67 | 15.850 | 137.420 | |
1.4 | 9,92 | 15.850 | 157.232 | |
1.5 | 10,7 | 15.850 | 169.595 | |
1.8 | 13,2 | 15.850 | 209.220 | |
30×90 | 1.2 | 12,1 | 15.850 | 191.785 |
1.5 | 14,3 | 15.850 | 226.655 | |
40×80 | 1.2 | 11,56 | 15.850 | 183.226 |
1.4 | 13,2 | 15.850 | 209.220 | |
1.5 | 14,3 | 15.850 | 226.655 | |
1.8 | 17,6 | 15.850 | 278.960 | |
2.0 | 19,8 | 15.850 | 313.830 | |
50×100 | 1.2 | 14,45 | 15.850 | 229.033 |
1.4 | 16,5 | 15.850 | 261.525 | |
1.8 | 17,62 | 15.850 | 279.277 | |
2.0 | 24,78 | 15.850 | 392.763 | |
60×120 | 1.4 | 20,5 | 15.850 | 324.925 |
1.5 | 21,5 | 15.850 | 340.775 | |
1.8 | 26,43 | 15.850 | 418.916 | |
2.0 | 29,74 | 15.850 | 471.379 | |
Thép hộp đen mạ kẽm |
||||
12×12 | 0.8 | 1,54 | 15.850 | 24.409 |
0.9 | 1,76 | 15.850 | 27.896 | |
1.0 | 1,98 | 15.850 | 31.383 | |
1.2 | 2,4 | 15.850 | 38.040 | |
14×14 | 0.8 | 1,8 | 15.850 | 28.530 |
0.9 | 2,05 | 15.850 | 32.493 | |
1.0 | 2,3 | 15.850 | 36.455 | |
1.2 | 2,8 | 15.850 | 44.380 | |
16×16 | 0.8 | 2,05 | 15.850 | 32.493 |
0.9 | 2,35 | 15.850 | 37.248 | |
1.0 | 2,64 | 15.850 | 41.844 | |
1.2 | 3,2 | 15.850 | 50.720 | |
20×20 | 0.8 | 2,57 | 15.850 | 40.735 |
1.0 | 3,3 | 15.850 | 52.305 | |
1.2 | 3,85 | 15.850 | 61.023 | |
1.4 | 4,4 | 15.850 | 69.740 | |
1.5 | 4,6 | 15.850 | 72.910 | |
25×25 | 0.8 | 3,2 | 15.850 | 50.720 |
0.9 | 3,67 | 15.850 | 58.170 | |
1.0 | 4,13 | 15.850 | 65.461 | |
1.2 | 4,82 | 15.850 | 76.397 | |
1.2 | 4,82 | 15.850 | 76.397 | |
1.4 | 5,5 | 15.850 | 87.175 | |
1.5 | 6 | 15.850 | 95.100 | |
30×30 | 0.8 | 3,85 | 15.850 | 61.023 |
0.9 | 4,4 | 15.850 | 69.740 | |
1.0 | 4,95 | 15.850 | 78.458 | |
1.2 | 5,78 | 15.850 | 91.613 | |
1.4 | 6,6 | 15.850 | 104.610 | |
1.5 | 7,15 | 15.850 | 113.328 | |
1.8 | 8,8 | 15.850 | 139.480 | |
40×40 | 1.0 | 6,6 | 15.850 | 104.610 |
1.2 | 7,7 | 15.850 | 122.045 | |
1.4 | 8,8 | 15.850 | 139.480 | |
1.5 | 9,54 | 15.850 | 151.209 | |
1.8 | 10,28 | 15.850 | 162.938 | |
2.0 | 11,75 | 15.850 | 186.238 | |
50×50 | 1.2 | 9,63 | 15.850 | 152.636 |
1.5 | 11,9 | 15.850 | 188.615 | |
1.8 | 14,7 | 15.850 | 232.995 | |
2.0 | 16,5 | 15.850 | 261.525 | |
75×75 | 1.2 | 14,5 | 15.850 | 229.825 |
1.5 | 17,9 | 15.850 | 283.715 | |
1.8 | 22 | 15.850 | 348.700 | |
2.0 | 25 | 15.850 | 396.250 | |
90×90 | 1.2 | 17,35 | 15.850 | 274.998 |
1.5 | 21,5 | 15.850 | 340.775 | |
1.8 | 26,4 | 15.850 | 418.440 | |
2.0 | 29,7 | 15.850 | 470.745 | |
100×100 | 1.5 | 23,86 | 15.850 | 378.181 |
1.8 | 29,37 | 15.850 | 465.515 | |
2.0 | 33 | 15.850 | 523.050 | |
2.5 | 42 | 15.850 | 665.700 |
Quy cách (cạnh x cạnh) | Độ dày (ly) | Trọng lượng/ cây 6m (kg) | Đơn giá (Vnđ/ký) | Đơn giá (Vnđ/cây) |
Thép hộp vuông đen | ||||
12×12 | 0.9 | 1,54 | 14.450 | 22.253 |
1.0 | 1,76 | 14.450 | 25.432 | |
1.2 | 2,3 | 14.450 | 33.235 | |
14×14 | 0.9 | 1,8 | 14.450 | 26.010 |
1.0 | 2,05 | 14.450 | 29.623 | |
1.2 | 2,7 | 14.450 | 39.015 | |
16×16 | 0.9 | 2,05 | 14.450 | 29.623 |
1.0 | 2,35 | 14.450 | 33.958 | |
1.2 | 3,1 | 14.450 | 44.795 | |
20×20 | 0.9 | 2,57 | 14.450 | 37.137 |
1.0 | 2,9 | 14.450 | 41.905 | |
1.2 | 3,8 | 14.450 | 54.910 | |
1.5 | 4,6 | 14.450 | 66.470 | |
25×25 | 0.9 | 3,2 | 14.450 | 46.240 |
1.0 | 3,67 | 14.450 | 53.032 | |
1.2 | 4,8 | 14.450 | 69.360 | |
1.5 | 5,7 | 14.450 | 82.365 | |
1.8 | 7,3 | 14.450 | 105.485 | |
30×30 | 0.9 | 3,8 | 14.450 | 54.910 |
1.0 | 4,4 | 14.450 | 63.580 | |
1.2 | 5,8 | 14.450 | 83.810 | |
1.5 | 6,9 | 14.450 | 99.705 | |
1.8 | 8,8 | 14.450 | 127.160 | |
40×40 | 1.0 | 5,9 | 14.450 | 85.255 |
1.2 | 7,7 | 14.450 | 111.265 | |
1.5 | 9,2 | 14.450 | 132.940 | |
1.8 | 11,8 | 14.450 | 170.510 | |
2.0 | 13,2 | 14.450 | 190.740 | |
50×50 | 1.2 | 9,6 | 14.450 | 138.720 |
1.5 | 11,5 | 14.450 | 166.175 | |
1.8 | 14,7 | 14.450 | 212.415 | |
2.0 | 16,5 | 14.450 | 238.425 | |
75×75 | 1.2 | 14,5 | 14.450 | 209.525 |
1.5 | 17 | 14.450 | 245.650 | |
1.8 | 22 | 14.450 | 317.900 | |
2.0 | 24,8 | 14.450 | 358.360 | |
90×90 | 1.5 | 20,6 | 14.450 | 297.670 |
1.8 | 26,5 | 14.450 | 382.925 | |
2.0 | 29,7 | 14.450 | 429.165 | |
100×100 | 1.5 | 23 | 14.450 | 332.350 |
1.8 | 29,4 | 14.450 | 424.830 | |
2.0 | 33 | 14.450 | 476.850 | |
2.5 | 42 | 14.450 | 606.900 | |
Thép hộp đen chữ nhật |
||||
10×20 | 0.9 | 1,9 | 14.450 | 27.455 |
1.0 | 2,2 | 14.450 | 31.790 | |
1.2 | 2,9 | 14.450 | 41.905 | |
13×26 | 0.9 | 2,5 | 14.450 | 36.125 |
1.0 | 2,9 | 14.450 | 41.905 | |
1.2 | 3,8 | 14.450 | 54.910 | |
1.5 | 4,5 | 14.450 | 65.025 | |
20×40 | 1.0 | 4,4 | 14.450 | 63.580 |
1.2 | 5,8 | 14.450 | 83.810 | |
1.5 | 6,9 | 14.450 | 99.705 | |
1.8 | 8,8 | 14.450 | 127.160 | |
25×50 | 1.0 | 5,5 | 14.450 | 79.475 |
1.2 | 7,2 | 14.450 | 104.040 | |
1.5 | 8,6 | 14.450 | 124.270 | |
1.8 | 11 | 14.450 | 158.950 | |
30×60 | 1.2 | 8,7 | 14.450 | 125.715 |
1.5 | 10,3 | 14.450 | 148.835 | |
1.8 | 13,2 | 14.450 | 190.740 | |
40×80 | 1.2 | 11,6 | 14.450 | 167.620 |
1.5 | 13,8 | 14.450 | 199.410 | |
1.8 | 17,6 | 14.450 | 254.320 | |
2.0 | 19,8 | 14.450 | 286.110 | |
50×100 | 1.2 | 14,5 | 14.450 | 209.525 |
1.5 | 17,2 | 14.450 | 248.540 | |
1.8 | 22 | 14.450 | 317.900 | |
2.0 | 24,8 | 14.450 | 358.360 | |
60×120 | 1.5 | 20,6 | 14.450 | 297.670 |
1.8 | 26,4 | 14.450 | 381.480 | |
2.0 | 29,7 | 14.450 | 429.165 |
Thép hộp Nguyễn Minh là sản phẩm thép hộp sử dụng trong xây dựng được sản xuất và phân phối bởi công ty thép Nguyễn Minh. Sản phẩm có cấu tạo hình trụ, mặt phẳng cắt hình vuông hay chữ nhật, rỗng ruột, thường được cắt với chiều dài 6m, 12m. Hiện nay, thép hộp Nguyễn Minh được sản xuất với kích thước, độ dày vô cùng đa dạng đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng, cũng nhờ đó mà sản phẩm được ứng dụng ngày càng nhiều trong đời sống hiện nay.
Thép hộp Nguyễn Minh được ứng dụng ngày càng nhiều đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng
Như đã đề cập ở trên, thép hộp Nguyễn Minh hiện nay được ứng dụng nhiều vào các lĩnh vực khác nhau nhờ chất lượng vượt trội và mẫu mã đa dạng, cụ thể như sau:
Thép hộp Nguyễn Minh được sản xuất theo quy trình sản xuất sau:
Hiện nay, người ta phân loại thép hộp Nguyễn Minh theo hình dáng sản xuất bao gồm thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật.
Tiêu chí | Mô tả |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM, AS, BS, JIS |
Kích thước (cạnh x cạnh) | Min: 10 x 10 mm Max: 175 x 175 mm |
Độ dày | Min: 0.55 mm Max: 8 mm |
Bề mặt | Đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn |
Ứng dụng | Trong xây dựng, gia dụng, nghệ thuật,… |
Tiêu chí | Mô tả |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM, AS, BS, JIS |
Kích thước (cạnh x cạnh) | Min: 10 x 20 mm Max: 150 x 200 mm |
Độ dày | Min: 0.55 mm Max: 8 mm |
Bề mặt | Đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn |
Ứng dụng | Trong xây dựng, gia dụng, nghệ thuật,… |
Bảng tra kích thước trọng lượng thép hộp vuông Nguyễn Minh
Bảng tra kích thước trọng lượng thép hộp chữ nhật Nguyễn Minh
Công ty thép Nguyễn Minh có tên trong giấy phép kinh doanh là Công ty Cổ phần Sản xuất – Thương mại Thép Nguyễn Minh, thường được gọi là Công ty Cổ phần Tập đoàn Thép Nguyễn Minh với tên gọi tắt là NMI. Hoạt động với ngành nghề chính là kinh doanh sắt thép xây dựng các loại.
NMI – Công ty Cổ phần Sản xuất – Thương mại Thép Nguyễn Minh
Được thành lập từ năm 1997 với nhà máy đầu tiên của Công ty Cổ phần Tập đoàn Thép Nguyễn Minh đặt tại Bình Chánh, Tp.Hcm. Đến nay, sản lượng sản xuất của công ty Nguyễn Minh rơi vào khoảng 800.00 tấn mỗi năm, đây được xem là sản lượng vô cùng tốt ở thị trường sắt thép cạnh tranh khốc liệt hiện nay.
Không chỉ tạo được uy tín trong nước mà thương hiệu thép Nguyễn Minh còn xây dựng được uy tín trên thị trường các nước khác như: Mỹ, Thái Lan, Malaysia…và ngày càng mở rộng ra thị trường các nước khác.
Sản phẩm của thương hiệu này ngày càng được khẳng định bởi người dùng và đạt các chứng chỉ chất lượng được cấp phép bởi tổ chức UKAS (Anh Quốc) và ANAB (Hoa Kỳ) về tiêu chuẩn hệ thống quản lý ISO 9001:2000.
Thông tin công ty:
Tên công ty | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN THÉP NGUYỄN MINH |
Tên quốc tế | NGUYEN MINH STEEL GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | NMI STEEL GROUP |
Mã số thuế | 1101359647 |
Địa chỉ thuế | Lô D1-9 đến D1-22, Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2, Đường VL2, Ấp Voi Lá, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức, Long An |
Người đại diện pháp luật | NGUYỄN MINH HUY |
Ngày cấp phép hoạt động | 10/03/2011 |
Loại hình kinh doanh | Sản xuất và kinh doanh sắt, thép, gang |
Thị trường hoạt động | Trong nước và xuất khẩu nước ngoài |
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Mác thép | SS400 |
Giới hạn chảy | 235 – 245 (N/mm2) |
Giới hạn đứt | 400 – 510 (N/mm2) |
Giãn dài tương đối | Min 20 – 24% |
Các sản phẩm của thương hiệu Nguyễn Minh nói chung và thép hộp Nguyễn Minh nói riêng luôn được đề cao về chất lượng, với dây chuyền sản xuất tiên tiến, hiện đại bậc nhất Nguyễn Minh đã đem đến cho người dùng sản phẩm chất lượng cao đạt chuẩn quốc tế mà giá thành phải chăng.
Thép hộp Nguyễn Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn sau: Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ), Tiêu chuẩn AS, BS, Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản)…
Sản phẩm có độ vượt trội theo thời gian, độ cứng sản phẩm lớn, không bị cong vênh hay biến dạng khi bị va đập, khả năng chịu nhiệt cao không bị giãn nở hay co rút khi nhiệt độ xung quanh thay đổi. Ngoài ra thép hộp Nguyễn Minh là một trong những sản phẩm có chất lượng vô cùng đồng đều nhờ quy trình sản xuất đồng bộ hóa.
Bên cạnh đó, thép hộp Nguyễn Minh còn có bề mặt sáng bóng, được mài nhẵn đáp ứng tính thẩm mỹ cao.
Như đã biết, hiện nay thị trường thép ống diễn ra vô cùng sôi động, dẫn đến các sản phẩm thép kém chất lượng tràn lan trên thị trường bên cạnh đó Nguyễn Minh là thương hiệu thép hộp lâu năm nên có rất nhiều sản phẩm hàng nhái vì vậy khi mua thép hộp Nguyễn Minh, quý khách cần chọn đơn vị phân phối để mua hàng.
Với kinh nghiệp lâu năm trên thị trường, sau đây chúng tôi sẽ gửi đến quý khách một số kinh nghiệm chọn đơn vị phân phối thép hộp Nguyễn Minh để có thể mua được sản phẩm chính hãng, giá rẻ trên thị trường.
Mong rằng các thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp ích phần nào cho quý khách. Hoặc để nhanh chóng và yên tâm nhất, quý khách hãy gọi cho chúng tôi để được tư vấn ngay hôm nay.
Công ty thép Mạnh Phát chúng tôi tự hào là đơn vị lâu năm trên thị trường, với kinh nghiệm hơn 15 năm và là đại lý ủy quyền trực tiếp từ nhà máy sản xuất Nguyễn Minh chắc chắc sẽ mang đến sản phẩm chất lượng, giá rẻ cho khách hàng. Sau đây là các lý do quý khách nên lựa chọn công ty thép Mạnh Phát là đơn vị phân phối thép hộp Nguyễn Minh.
Công ty Thép Mạnh Phát có hệ thống xe tải trọng lớn, miễn phí vận chuyển tận công trình
Qua nội dung bài viết này chúng tôi đã cung cấp cho quý khách các thông tin chung về sản phẩm thép hộp Nguyễn Minh cũng như bảng giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất 2022. Nếu cần thêm bất kỳ thông tin gì, quý khách hãy liên hệ ngay với công ty chúng tôi nhé.
Ngoài ra, nếu cần liên hệ mua hàng quý khách hãy để lại thông tin để được tư vấn và báo giá chính xác nhất. Gọi ngay cho chúng tôi để nhận những ưu đãi hấp dẫn nhất hôm nay.