Có phải bạn đang cần mua thép hộp Nguyễn Minh? Bạn đang cần báo giá thép hộp Nguyễn Minh 2023 để hoạch định ngân sách cho công trình xây dựng? Hay bạn muốn tìm đơn vị phân phối thép hộp Nguyễn Minh uy tín, giá rẻ trên thị trường? Nếu vậy, bạn đừng bỏ qua bài viết này bởi nó sẽ giúp bạn giải đáp các thông tin trên.
Ngoài ra, nếu cần thêm thông tin gì về thép hộp Nguyễn Minh hay bảng giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Báo giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất hôm nay
Ngay sau đây, chúng tôi sẽ gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất trên thị trường. Đây là giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất được chúng tôi phân phối ra thị trường, cam kết là mức giá rẻ nhất hiện nay.
Tuy nhiên, do tính biến động của thị trường mà bảng giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng và thời điểm đặt hàng, quý khách có thể tham khảo bảng giá dưới đây để hoạch định ngân sách và biết thêm thông tin. Nếu quý khách cần báo giá chính xác hãy liên hệ với công ty Mạnh Phát chúng tôi.
Dưới đây là các bảng giá thép hộp Nguyễn Minh 2023 sau: Bảng giá thép hộp Nguyễn Minh mạ kẽm (loại hộp vuông, chữ nhật), bảng giá thép hộp Nguyễn Minh đen (loại hộp vuông, chữ nhật).
1/ Bảng giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất (mạ kẽm)
Quy cách (cạnh x cạnh) | Độ dày (ly) | Trọng lượng/ cây 6m (kg) | Đơn giá (Vnđ/ký) | Đơn giá (Vnđ/cây) |
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm |
||||
10×20 | 0.8 | 1,92 | 15.850 | 30.432 |
0.9 | 2,2 | 15.850 | 34.870 | |
1.0 | 2,47 | 15.850 | 39.150 | |
1.2 | 2,89 | 15.850 | 45.807 | |
13×26 | 0.8 | 2,5 | 15.850 | 39.625 |
0.9 | 2,86 | 15.850 | 45.331 | |
1.0 | 3,22 | 15.850 | 51.037 | |
1.2 | 3,76 | 15.850 | 59.596 | |
1.4 | 4,29 | 15.850 | 67.997 | |
20×40 | 0.8 | 3,85 | 15.850 | 61.023 |
0.9 | 4,4 | 15.850 | 69.740 | |
0.1 | 4,95 | 15.850 | 78.458 | |
1.2 | 5,78 | 15.850 | 91.613 | |
1.4 | 6,6 | 15.850 | 104.610 | |
1.5 | 7,2 | 15.850 | 114.120 | |
30×60 | 1.0 | 6,6 | 15.850 | 104.610 |
1.2 | 8,67 | 15.850 | 137.420 | |
1.4 | 9,92 | 15.850 | 157.232 | |
1.5 | 10,7 | 15.850 | 169.595 | |
1.8 | 13,2 | 15.850 | 209.220 | |
30×90 | 1.2 | 12,1 | 15.850 | 191.785 |
1.5 | 14,3 | 15.850 | 226.655 | |
40×80 | 1.2 | 11,56 | 15.850 | 183.226 |
1.4 | 13,2 | 15.850 | 209.220 | |
1.5 | 14,3 | 15.850 | 226.655 | |
1.8 | 17,6 | 15.850 | 278.960 | |
2.0 | 19,8 | 15.850 | 313.830 | |
50×100 | 1.2 | 14,45 | 15.850 | 229.033 |
1.4 | 16,5 | 15.850 | 261.525 | |
1.8 | 17,62 | 15.850 | 279.277 | |
2.0 | 24,78 | 15.850 | 392.763 | |
60×120 | 1.4 | 20,5 | 15.850 | 324.925 |
1.5 | 21,5 | 15.850 | 340.775 | |
1.8 | 26,43 | 15.850 | 418.916 | |
2.0 | 29,74 | 15.850 | 471.379 | |
Thép hộp đen mạ kẽm |
||||
12×12 | 0.8 | 1,54 | 15.850 | 24.409 |
0.9 | 1,76 | 15.850 | 27.896 | |
1.0 | 1,98 | 15.850 | 31.383 | |
1.2 | 2,4 | 15.850 | 38.040 | |
14×14 | 0.8 | 1,8 | 15.850 | 28.530 |
0.9 | 2,05 | 15.850 | 32.493 | |
1.0 | 2,3 | 15.850 | 36.455 | |
1.2 | 2,8 | 15.850 | 44.380 | |
16×16 | 0.8 | 2,05 | 15.850 | 32.493 |
0.9 | 2,35 | 15.850 | 37.248 | |
1.0 | 2,64 | 15.850 | 41.844 | |
1.2 | 3,2 | 15.850 | 50.720 | |
20×20 | 0.8 | 2,57 | 15.850 | 40.735 |
1.0 | 3,3 | 15.850 | 52.305 | |
1.2 | 3,85 | 15.850 | 61.023 | |
1.4 | 4,4 | 15.850 | 69.740 | |
1.5 | 4,6 | 15.850 | 72.910 | |
25×25 | 0.8 | 3,2 | 15.850 | 50.720 |
0.9 | 3,67 | 15.850 | 58.170 | |
1.0 | 4,13 | 15.850 | 65.461 | |
1.2 | 4,82 | 15.850 | 76.397 | |
1.2 | 4,82 | 15.850 | 76.397 | |
1.4 | 5,5 | 15.850 | 87.175 | |
1.5 | 6 | 15.850 | 95.100 | |
30×30 | 0.8 | 3,85 | 15.850 | 61.023 |
0.9 | 4,4 | 15.850 | 69.740 | |
1.0 | 4,95 | 15.850 | 78.458 | |
1.2 | 5,78 | 15.850 | 91.613 | |
1.4 | 6,6 | 15.850 | 104.610 | |
1.5 | 7,15 | 15.850 | 113.328 | |
1.8 | 8,8 | 15.850 | 139.480 | |
40×40 | 1.0 | 6,6 | 15.850 | 104.610 |
1.2 | 7,7 | 15.850 | 122.045 | |
1.4 | 8,8 | 15.850 | 139.480 | |
1.5 | 9,54 | 15.850 | 151.209 | |
1.8 | 10,28 | 15.850 | 162.938 | |
2.0 | 11,75 | 15.850 | 186.238 | |
50×50 | 1.2 | 9,63 | 15.850 | 152.636 |
1.5 | 11,9 | 15.850 | 188.615 | |
1.8 | 14,7 | 15.850 | 232.995 | |
2.0 | 16,5 | 15.850 | 261.525 | |
75×75 | 1.2 | 14,5 | 15.850 | 229.825 |
1.5 | 17,9 | 15.850 | 283.715 | |
1.8 | 22 | 15.850 | 348.700 | |
2.0 | 25 | 15.850 | 396.250 | |
90×90 | 1.2 | 17,35 | 15.850 | 274.998 |
1.5 | 21,5 | 15.850 | 340.775 | |
1.8 | 26,4 | 15.850 | 418.440 | |
2.0 | 29,7 | 15.850 | 470.745 | |
100×100 | 1.5 | 23,86 | 15.850 | 378.181 |
1.8 | 29,37 | 15.850 | 465.515 | |
2.0 | 33 | 15.850 | 523.050 | |
2.5 | 42 | 15.850 | 665.700 |
2/ Bảng báo giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất (đen)
Quy cách (cạnh x cạnh) | Độ dày (ly) | Trọng lượng/ cây 6m (kg) | Đơn giá (Vnđ/ký) | Đơn giá (Vnđ/cây) |
Thép hộp vuông đen | ||||
12×12 | 0.9 | 1,54 | 14.450 | 22.253 |
1.0 | 1,76 | 14.450 | 25.432 | |
1.2 | 2,3 | 14.450 | 33.235 | |
14×14 | 0.9 | 1,8 | 14.450 | 26.010 |
1.0 | 2,05 | 14.450 | 29.623 | |
1.2 | 2,7 | 14.450 | 39.015 | |
16×16 | 0.9 | 2,05 | 14.450 | 29.623 |
1.0 | 2,35 | 14.450 | 33.958 | |
1.2 | 3,1 | 14.450 | 44.795 | |
20×20 | 0.9 | 2,57 | 14.450 | 37.137 |
1.0 | 2,9 | 14.450 | 41.905 | |
1.2 | 3,8 | 14.450 | 54.910 | |
1.5 | 4,6 | 14.450 | 66.470 | |
25×25 | 0.9 | 3,2 | 14.450 | 46.240 |
1.0 | 3,67 | 14.450 | 53.032 | |
1.2 | 4,8 | 14.450 | 69.360 | |
1.5 | 5,7 | 14.450 | 82.365 | |
1.8 | 7,3 | 14.450 | 105.485 | |
30×30 | 0.9 | 3,8 | 14.450 | 54.910 |
1.0 | 4,4 | 14.450 | 63.580 | |
1.2 | 5,8 | 14.450 | 83.810 | |
1.5 | 6,9 | 14.450 | 99.705 | |
1.8 | 8,8 | 14.450 | 127.160 | |
40×40 | 1.0 | 5,9 | 14.450 | 85.255 |
1.2 | 7,7 | 14.450 | 111.265 | |
1.5 | 9,2 | 14.450 | 132.940 | |
1.8 | 11,8 | 14.450 | 170.510 | |
2.0 | 13,2 | 14.450 | 190.740 | |
50×50 | 1.2 | 9,6 | 14.450 | 138.720 |
1.5 | 11,5 | 14.450 | 166.175 | |
1.8 | 14,7 | 14.450 | 212.415 | |
2.0 | 16,5 | 14.450 | 238.425 | |
75×75 | 1.2 | 14,5 | 14.450 | 209.525 |
1.5 | 17 | 14.450 | 245.650 | |
1.8 | 22 | 14.450 | 317.900 | |
2.0 | 24,8 | 14.450 | 358.360 | |
90×90 | 1.5 | 20,6 | 14.450 | 297.670 |
1.8 | 26,5 | 14.450 | 382.925 | |
2.0 | 29,7 | 14.450 | 429.165 | |
100×100 | 1.5 | 23 | 14.450 | 332.350 |
1.8 | 29,4 | 14.450 | 424.830 | |
2.0 | 33 | 14.450 | 476.850 | |
2.5 | 42 | 14.450 | 606.900 | |
Thép hộp đen chữ nhật |
||||
10×20 | 0.9 | 1,9 | 14.450 | 27.455 |
1.0 | 2,2 | 14.450 | 31.790 | |
1.2 | 2,9 | 14.450 | 41.905 | |
13×26 | 0.9 | 2,5 | 14.450 | 36.125 |
1.0 | 2,9 | 14.450 | 41.905 | |
1.2 | 3,8 | 14.450 | 54.910 | |
1.5 | 4,5 | 14.450 | 65.025 | |
20×40 | 1.0 | 4,4 | 14.450 | 63.580 |
1.2 | 5,8 | 14.450 | 83.810 | |
1.5 | 6,9 | 14.450 | 99.705 | |
1.8 | 8,8 | 14.450 | 127.160 | |
25×50 | 1.0 | 5,5 | 14.450 | 79.475 |
1.2 | 7,2 | 14.450 | 104.040 | |
1.5 | 8,6 | 14.450 | 124.270 | |
1.8 | 11 | 14.450 | 158.950 | |
30×60 | 1.2 | 8,7 | 14.450 | 125.715 |
1.5 | 10,3 | 14.450 | 148.835 | |
1.8 | 13,2 | 14.450 | 190.740 | |
40×80 | 1.2 | 11,6 | 14.450 | 167.620 |
1.5 | 13,8 | 14.450 | 199.410 | |
1.8 | 17,6 | 14.450 | 254.320 | |
2.0 | 19,8 | 14.450 | 286.110 | |
50×100 | 1.2 | 14,5 | 14.450 | 209.525 |
1.5 | 17,2 | 14.450 | 248.540 | |
1.8 | 22 | 14.450 | 317.900 | |
2.0 | 24,8 | 14.450 | 358.360 | |
60×120 | 1.5 | 20,6 | 14.450 | 297.670 |
1.8 | 26,4 | 14.450 | 381.480 | |
2.0 | 29,7 | 14.450 | 429.165 |
3/ Lưu ý về báo giá thép hộp Nguyễn Minh các loại trên:
- Giá đã có thuế VAT, không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào
- Miễn phí vận chuyển đến tận công trình
- Mức giá là mới nhất, biến động tùy thuộc vào thời điểm mua hàng
- Chưa bao gồm chiết khấu cho đơn hàng và các CTKM khác
- Mua càng nhiều chiết khấu càng lớn
- Chúng tôi cam kết bán với giá rẻ nhất hiện nay
Thép hộp Nguyễn Minh là gì ?
Thép hộp Nguyễn Minh là sản phẩm thép hộp sử dụng trong xây dựng được sản xuất và phân phối bởi công ty thép Nguyễn Minh. Sản phẩm có cấu tạo hình trụ, mặt phẳng cắt hình vuông hay chữ nhật, rỗng ruột, thường được cắt với chiều dài 6m, 12m. Hiện nay, thép hộp Nguyễn Minh được sản xuất với kích thước, độ dày vô cùng đa dạng đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng, cũng nhờ đó mà sản phẩm được ứng dụng ngày càng nhiều trong đời sống hiện nay.
1/ Một số ứng dụng phổ biến của thép hộp Nguyễn Minh hiện nay
Như đã đề cập ở trên, thép hộp Nguyễn Minh hiện nay được ứng dụng nhiều vào các lĩnh vực khác nhau nhờ chất lượng vượt trội và mẫu mã đa dạng, cụ thể như sau:
- Trong lĩnh vực xây dựng: Thép hộp Nguyễn Minh được dùng làm khung, mái lợp, giá đỡ, trụ,… ở các các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Ở lĩnh vực cơ khí: Chúng được dùng để chế tạo các chi tiết, máy móc, thiết bị,…
- Thép hộp Nguyễn Minh còn được sử dụng làm cầu thang, khung giường, ban công,… trong ngành nội thất
- Chúng còn được dùng làm khung mái che, giàn leo, … trong nông nghiệp
- Ngoài ra, thép hộp Nguyễn Minh còn được dùng trong nhiều lĩnh vực khác như đóng tàu thủy, ống dẫn, chế tạo ô tô, xe tải,…
2/ Quy trình sản xuất thép hộp Nguyễn Minh
Thép hộp Nguyễn Minh được sản xuất theo quy trình sản xuất sau:
- Bước 1: Xả cuộn
- Bước 2: Hàn nối
- Bước 3: Định hình hộp
- Bước 4: Hàn và làm nhẵn mối hàn
- Bước 5: Định hình lại dạng hộp
- Bước 6: Siêu âm đường hàn
- Bước 7: Nắn thẳng hộp
- Bước 8: Cắt hộp theo chiều dài cố định và tiện đầu hộp
- Bước 9: Thử áp lực
- Bước 10: Hoàn thành
3/ Các loại thép hộp Nguyễn Minh hiện nay?
Hiện nay, người ta phân loại thép hộp Nguyễn Minh theo hình dáng sản xuất bao gồm thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật.
3.1/ Thép hộp vuông Nguyễn Minh
Tiêu chí | Mô tả |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM, AS, BS, JIS |
Kích thước (cạnh x cạnh) | Min: 10 x 10 mm Max: 175 x 175 mm |
Độ dày | Min: 0.55 mm Max: 8 mm |
Bề mặt | Đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn |
Ứng dụng | Trong xây dựng, gia dụng, nghệ thuật,… |
3.2/ Thép hộp chữ nhật Nguyễn Minh
Tiêu chí | Mô tả |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM, AS, BS, JIS |
Kích thước (cạnh x cạnh) | Min: 10 x 20 mm Max: 150 x 200 mm |
Độ dày | Min: 0.55 mm Max: 8 mm |
Bề mặt | Đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn |
Ứng dụng | Trong xây dựng, gia dụng, nghệ thuật,… |
4/ Bảng tra kích thước các loại thép hộp Nguyễn Minh
4.1/ Bảng tra kích thước trọng lượng hép hộp vuông Nguyễn Minh
4.2/ Bảng tra kích thước thép hộp chữ nhật Nguyễn Minh
Những thông tin về thép hộp Nguyễn Minh bạn nên biết
1/ Thương hiệu thép Nguyễn Minh trên thị trường
Công ty thép Nguyễn Minh có tên trong giấy phép kinh doanh là Công ty Cổ phần Sản xuất – Thương mại Thép Nguyễn Minh, thường được gọi là Công ty Cổ phần Tập đoàn Thép Nguyễn Minh với tên gọi tắt là NMI. Hoạt động với ngành nghề chính là kinh doanh sắt thép xây dựng các loại.
Được thành lập từ năm 1997 với nhà máy đầu tiên của Công ty Cổ phần Tập đoàn Thép Nguyễn Minh đặt tại Bình Chánh, Tp.Hcm. Đến nay, sản lượng sản xuất của công ty Nguyễn Minh rơi vào khoảng 800.00 tấn mỗi năm, đây được xem là sản lượng vô cùng tốt ở thị trường sắt thép cạnh tranh khốc liệt hiện nay.
Không chỉ tạo được uy tín trong nước mà thương hiệu thép Nguyễn Minh còn xây dựng được uy tín trên thị trường các nước khác như: Mỹ, Thái Lan, Malaysia…và ngày càng mở rộng ra thị trường các nước khác.
Sản phẩm của thương hiệu này ngày càng được khẳng định bởi người dùng và đạt các chứng chỉ chất lượng được cấp phép bởi tổ chức UKAS (Anh Quốc) và ANAB (Hoa Kỳ) về tiêu chuẩn hệ thống quản lý ISO 9001:2000.
1.1/ Công ty thép Nguyễn Minh
Thông tin công ty:
Tên công ty | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN THÉP NGUYỄN MINH |
Tên quốc tế | NGUYEN MINH STEEL GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | NMI STEEL GROUP |
Mã số thuế | 1101359647 |
Địa chỉ thuế | Lô D1-9 đến D1-22, Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2, Đường VL2, Ấp Voi Lá, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức, Long An |
Người đại diện pháp luật | NGUYỄN MINH HUY |
Ngày cấp phép hoạt động | 10/03/2011 |
Loại hình kinh doanh | Sản xuất và kinh doanh sắt, thép, gang |
Thị trường hoạt động | Trong nước và xuất khẩu nước ngoài |
1.2/ Thông số kỹ thuật của sản phẩm thép hộp của thương hiệu Nguyễn Minh
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Mác thép | SS400 |
Giới hạn chảy | 235 – 245 (N/mm2) |
Giới hạn đứt | 400 – 510 (N/mm2) |
Giãn dài tương đối | Min 20 – 24% |
2/ Thép hộp Nguyễn Minh có chất lượng tốt hay không?
Các sản phẩm của thương hiệu Nguyễn Minh nói chung và thép hộp Nguyễn Minh nói riêng luôn được đề cao về chất lượng, với dây chuyền sản xuất tiên tiến, hiện đại bậc nhất Nguyễn Minh đã đem đến cho người dùng sản phẩm chất lượng cao đạt chuẩn quốc tế mà giá thành phải chăng.
Thép hộp Nguyễn Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn sau: Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ), Tiêu chuẩn AS, BS, Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản)…
Sản phẩm có độ vượt trội theo thời gian, độ cứng sản phẩm lớn, không bị cong vênh hay biến dạng khi bị va đập, khả năng chịu nhiệt cao không bị giãn nở hay co rút khi nhiệt độ xung quanh thay đổi. Ngoài ra thép hộp Nguyễn Minh là một trong những sản phẩm có chất lượng vô cùng đồng đều nhờ quy trình sản xuất đồng bộ hóa.
Bên cạnh đó, thép hộp Nguyễn Minh còn có bề mặt sáng bóng, được mài nhẵn đáp ứng tính thẩm mỹ cao.
3/ Các quy trình sản xuất mà công ty Nguyễn Minh áp dụng
- Quy trình sản xuất ống
- Quy trình sản xuất tẩy gỉ
- Quy trình sản xuất cán nguội 4 giá liên tục
- Quy trình sản xuất mạ kẽm
- Quy trình sản xuất xẻ băng
- Quy trình sản xuất cán nguội đảo chiều
- Quy trình sản xuất cán là – nắn phẳng
- Quy trình sản xuất lò ủ chuông bằng điện
Làm thế nào để mua được thép hộp Nguyễn Minh chính hãng, giá rẻ?
Như đã biết, hiện nay thị trường thép ống diễn ra vô cùng sôi động, dẫn đến các sản phẩm thép kém chất lượng tràn lan trên thị trường bên cạnh đó Nguyễn Minh là thương hiệu thép hộp lâu năm nên có rất nhiều sản phẩm hàng nhái vì vậy khi mua thép hộp Nguyễn Minh, quý khách cần chọn đơn vị phân phối để mua hàng.
1/ Một số kinh nghiệm khi chọn đơn vị mua thép Hộp Nguyễn Minh
Với kinh nghiệp lâu năm trên thị trường, sau đây chúng tôi sẽ gửi đến quý khách một số kinh nghiệm chọn đơn vị phân phối thép hộp Nguyễn Minh để có thể mua được sản phẩm chính hãng, giá rẻ trên thị trường.
- Đầu tiên đại lý phân phối cần đảm bảo hàng chính hãng, có chứng từ từ nhà máy sản xuất Nguyễn Minh
- Quý khách hãy chọn những đơn vị có uy tín lâu năm trên thị trường
- Các đại lý này cần là đại lý trực tiếp để đảm bảo mua được hàng giá rẻ
- Đặc biệt nên loại bỏ các đơn vị cung cấp thép hộp Nguyễn Minh giá quá rẻ, không rõ nguồn gốc
- So sánh một số đơn vị cung ứng để có cái nhìn khách quan về sản phẩm
- Đơn vị phân phối cần được đánh giá tích cực từ các người dùng trước đó.
Mong rằng các thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp ích phần nào cho quý khách. Hoặc để nhanh chóng và yên tâm nhất, quý khách hãy gọi cho chúng tôi để được tư vấn ngay hôm nay.
2/ Mua thép hộp Nguyễn Minh chính hãng, giá rẻ tại công ty Mạnh Phát chúng tôi.
Công ty thép Mạnh Phát chúng tôi tự hào là đơn vị lâu năm trên thị trường, với kinh nghiệm hơn 15 năm và là đại lý ủy quyền trực tiếp từ nhà máy sản xuất Nguyễn Minh chắc chắc sẽ mang đến sản phẩm chất lượng, giá rẻ cho khách hàng. Sau đây là các lý do quý khách nên lựa chọn công ty thép Mạnh Phát là đơn vị phân phối thép hộp Nguyễn Minh.
- Công ty thép Mạnh Phát là đại lý phân phối được ủy quyền trực tiếp từ nhà máy Nguyễn Minh
- Đảm bảo 100% sản phẩm chính hãng, có chứng từ từ nhà máy khi xuất hàng
- 100% sản phẩm mới chưa qua sử dụng, đảm bảo cung cấp với giá rẻ nhất thị trường
- Công ty thép Mạnh Phát cung cấp tất cả các chủng loại, kích thước thép hộp Nguyễn Minh
- Luôn có các chương trình khuyến mãi và chiết khấu tốt nhất cho khách hàng
- Miễn phí vận chuyển khu vực các thành phố lớn, hệ thống xe tải trọng lớn
- Nhân viên trình độ cao với quy trình làm việc nhanh chóng, chuyên nghiệp
Qua nội dung bài viết này chúng tôi đã cung cấp cho quý khách các thông tin chung về sản phẩm thép hộp Nguyễn Minh cũng như bảng giá thép hộp Nguyễn Minh mới nhất 2023. Nếu cần thêm bất kỳ thông tin gì, quý khách hãy liên hệ ngay với công ty chúng tôi nhé.
Ngoài ra, nếu cần liên hệ mua hàng quý khách hãy để lại thông tin để được tư vấn và báo giá chính xác nhất. Gọi ngay cho chúng tôi để nhận những ưu đãi hấp dẫn nhất hôm nay.