Giá thép hộp Ống Thép 190 mới nhất
Nếu bạn đang cần tìm đơn vị mua thép hộp của thương hiệu Ống Thép 190 hay báo giá thép hộp Ống Thép 190 mới nhất trên thị trường thì hãy xem ngay bài viết này.
Nội dung bài viết không chỉ đề cập đến giá thép hộp Ống Thép 190 2023 mới nhất mà còn bao gồm các thông tin liên quan đến sản phẩm thép hộp của thương hiệu Ống Thép 190 như kích thước, thông số kỹ thuật hay kinh nghiệm chọn mua sản phẩm chính hãng, giá rẻ.
Nếu chưa đủ thông tin, bạn cũng có thể liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
Hiện nay, thị trường sắt thép biến động vô cùng lớn do đó việc cập nhật giá thép hộp chính xác là vô cùng khó khăn. Tuy nhiên, với kinh nghiệm lâu năm và mạng lưới thông tin rộng khắp trong lĩnh vực sắt thép xây dựng này, sau đây công ty Mạnh Phát chúng tôi sẽ gửi đến quý khách bảng giá thép hộp Ống Thép 190 mới nhất trên thị trường hiện nay.
Bảng giá thép hộp Ống Thép 190 chúng tôi cung cấp sau đây là bảng giá mới nhất năm 2023 quý khách có thể sử dụng để tham khảo thông tin hoặc ước tính ngân sách cho công trình xây dựng của mình.
Công ty thép Mạnh Phát gửi đến quý khách bảng giá thép hộp Ống Thép 190 giúp khách hàng ước tính ngân sách cho công trình xây dựng của mình
Nếu cần báo giá thép hộp Ống Thép 190 2023 chính xác nhất, vui lòng cung cấp số lượng và thời điểm nhận hàng cho chúng tôi để nhận được báo giá thép hộp Ống Thép 190 mới nhất, chính xác một cách nhanh chóng nhất.
Bảng báo giá thép hộp Ống Thép 190 2023 chúng tôi cung cấp dưới đây bao gồm: Bảng báo giá thép hộp Ống Thép 190 đen (vuông, chữ nhật), bảng báo giá thép hộp Ống Thép 190 mạ kẽm (vuông, chữ nhật).
Kích thước (cạnh x cạnh) |
Độ dày (Đv:mm) |
Trọng lượng (Đơn vị: kg/m) |
Chiều dài (m) | Đơn giá theo ký(Vnđ) |
Thép hộp vuông mạ kẽm |
||||
10×10 mm | Min: 0.7 Max: 1.4 |
Min: 0.2 Max: 0.32 |
6m | 13.750 |
12×12 mm | Min: 0.7 Max: 1.4 |
Min: 0.25 Max: 0.45 |
6m | 13.750 |
14×14 mm | Min: 0.7 Max: 1.5 |
Min: 0.29 Max: 0.57 |
6m | 13.750 |
16×16 mm | Min: 0.7 Max: 1.5 |
Min: 0.33 Max: 0.67 |
6m | 13.750 |
20×20 mm | Min: 0.7 Max: 2.5 |
Min: 0.42 Max: 1.33 |
6m | 13.750 |
25×25 mm | Min: 0.7 Max: 2.8 |
Min: 0.53 Max: 1.90 |
6m | 13.750 |
30×30 mm | Min: 0.8 Max: 3.0 |
Min: 0.73 Max: 2.48 |
6m | 13.750 |
40×40 mm | Min: 0.9 Max: 3.5 |
Min: 1.1 Max: 3.93 |
6m | 13.750 |
50×50 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 |
Min: 2.27 Max: 5.67 |
6m | 13.750 |
60×60 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 |
Min: 2.74 Max: 6.93 |
6m | 13.750 |
75×75 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 |
Min: 3.45 Max: 8.81 |
6m | 13.750 |
90×90 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 |
Min: 4.15 Max: 10.68 |
6m | 13.750 |
100×100 mm | Min: 2.0 Max: 4.0 |
Min: 6.13 Max: 11.95 |
6m | 13.750 |
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm |
||||
10×20 mm | Min: 0.7 Max: 1.2 |
Min: 0.31 Max: 0.51 |
6m | 13.750 |
10×30 mm | Min: 0.7 Max: 1.4 |
Min: 0.42 Max: 0.80 |
6m | 13.750 |
12×32 mm | Min: 0.7 Max: 2.0 |
Min: 0.46 Max: 1.23 |
6m | 13.750 |
13×26 mm | Min: 0.7 Max: 1.5 |
Min: 0.41 Max: 1.83 |
6m | 13.750 |
14×24 mm | Min: 0.7 Max: 2.0 |
Min: 0.40 Max: 1.04 |
6m | 13.750 |
15×35 mm | Min: 0.7 Max: 2.0 |
Min: 0.53 Max: 1.42 |
6m | 13.750 |
20×25 mm | Min: 0.7 Max: 2.5 |
Min: 0.48 Max: 1.53 |
6m | 13.750 |
20×30 mm | Min: 0.7 Max: 2.5 |
Min: 0.53 Max: 1.72 |
6m | 13.750 |
20×40 mm | Min: 0.7 Max: 3.0 |
Min: 0.64 Max: 2.48 |
6m | 13.750 |
25×50 mm | Min: 0.9 Max: 3.0 |
Min: 1.03 Max: 3.19 |
6m | 13.750 |
30×60 mm | Min: 1.0 Max: 3.5 |
Min: 1.37 Max: 4.48 |
6m | 13.750 |
40×80 mm | Min: 1.2 Max: 4.0 |
Min: 2.21 Max: 6.93 |
6m | 13.750 |
40×100 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 |
Min: 3.00 Max: 8.18 |
6m | 13.750 |
50×100 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 |
Min: 3.45 Max: 8.81 |
6m | 13.750 |
60×120 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 |
Min: 4.15 Max: 10.69 |
6m | 13.750 |
Kích thước (cạnh x cạnh) |
Độ dày (Đv:mm) |
Trọng lượng (Đơn vị: kg/m) |
Chiều dài (m) | Đơn giá theo ký(Vnđ) |
Thép hộp vuông đen | ||||
10×10 mm | Min: 0.7 Max: 1.4 |
Min: 0.2 Max: 0.32 |
6m | 12.950 |
12×12 mm | Min: 0.7 Max: 1.4 |
Min: 0.25 Max: 0.45 |
6m | 12.950 |
14×14 mm | Min: 0.7 Max: 1.5 |
Min: 0.29 Max: 0.57 |
6m | 12.950 |
16×16 mm | Min: 0.7 Max: 1.5 |
Min: 0.33 Max: 0.67 |
6m | 12.950 |
20×20 mm | Min: 0.7 Max: 2.5 |
Min: 0.42 Max: 1.33 |
6m | 12.950 |
25×25 mm | Min: 0.7 Max: 2.8 |
Min: 0.53 Max: 1.90 |
6m | 12.950 |
30×30 mm | Min: 0.8 Max: 3.0 |
Min: 0.73 Max: 2.48 |
6m | 12.950 |
40×40 mm | Min: 0.9 Max: 3.5 |
Min: 1.1 Max: 3.93 |
6m | 12.950 |
50×50 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 |
Min: 2.27 Max: 5.67 |
6m | 12.950 |
60×60 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 |
Min: 2.74 Max: 6.93 |
6m | 12.950 |
75×75 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 |
Min: 3.45 Max: 8.81 |
6m | 12.950 |
90×90 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 |
Min: 4.15 Max: 10.68 |
6m | 12.950 |
100×100 mm | Min: 2.0 Max: 4.0 |
Min: 6.13 Max: 11.95 |
6m | 12.950 |
Thép hộp chữ nhật đen |
||||
10×20 mm | Min: 0.7 Max: 1.2 |
Min: 0.31 Max: 0.51 |
6m | 12.950 |
10×30 mm | Min: 0.7 Max: 1.4 |
Min: 0.42 Max: 0.80 |
6m | 12.950 |
12×32 mm | Min: 0.7 Max: 2.0 |
Min: 0.46 Max: 1.23 |
6m | 12.950 |
13×26 mm | Min: 0.7 Max: 1.5 |
Min: 0.41 Max: 1.83 |
6m | 12.950 |
14×24 mm | Min: 0.7 Max: 2.0 |
Min: 0.40 Max: 1.04 |
6m | 12.950 |
15×35 mm | Min: 0.7 Max: 2.0 |
Min: 0.53 Max: 1.42 |
6m | 12.950 |
20×25 mm | Min: 0.7 Max: 2.5 |
Min: 0.48 Max: 1.53 |
6m | 12.950 |
20×30 mm | Min: 0.7 Max: 2.5 |
Min: 0.53 Max: 1.72 |
6m | 12.950 |
20×40 mm | Min: 0.7 Max: 3.0 |
Min: 0.64 Max: 2.48 |
6m | 12.950 |
25×50 mm | Min: 0.9 Max: 3.0 |
Min: 1.03 Max: 3.19 |
6m | 12.950 |
30×60 mm | Min: 1.0 Max: 3.5 |
Min: 1.37 Max: 4.48 |
6m | 12.950 |
40×80 mm | Min: 1.2 Max: 4.0 |
Min: 2.21 Max: 6.93 |
6m | 12.950 |
40×100 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 |
Min: 3.00 Max: 8.18 |
6m | 12.950 |
50×100 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 |
Min: 3.45 Max: 8.81 |
6m | 12.950 |
60×120 mm | Min: 1.5 Max: 4.0 |
Min: 4.15 Max: 10.69 |
6m | 12.950 |
Thép hộp Ống Thép 190 là sản phẩm thép hộp vuông, chữ nhật có dạng hình trụ, ruột rỗng, chiều dài thông thường là 6m hay 12m được sản xuất kinh doanh bởi thương hiệu Ống Thép 190. Sản phẩm này hiện đang được sử dụng phổ biến nhờ chất lượng sản phẩm vượt trội, kích thước, mẫu mã đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của thị trường. Do đó, thép hộp Ống Thép 190 có tính ứng dụng vô cùng cao.
Như đã biết, sản phẩm thép hộp của thương hiệu Ống Thép 190 có chất lượng vô cùng nổi bật, là thương hiệu trẻ trong lĩnh vực sản xuất sắt thép ở thị trường Việt Nam, thương hiệu chịu đổi mới theo thị hiếu của thị trường do đó sản phẩm thép hộp của thương hiệu này được sử dụng ngày càng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau như:
Yêu cầu kỹ thuật | Mô tả |
Mác thép: | SS400 |
Giới hạn chảy | 235 – 245 (N/mm2) |
Giới hạn đứt | 400 – 510 (N/mm2) |
Giãn dài tương đối | 20 – 24 (%) |
Thép hộp của thương hiệu Ống Thép 190 được phân loại theo hình dáng bao gồm hộp vuông và chữ nhật. Theo bề mặt lớp mạ thì chúng được phân thành 2 loại là thép hộp đen và mạ kẽm.
Thép hộp đen Ống Thép 190
Tiêu chí | Chi tiết |
Tiêu chuẩn sản xuất | JISG 3466 – 2010 (Nhật Bản), ASTM A500/A500M – 10a (Hoa Kỳ) |
Vật liệu sản xuất | Formosa, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Nam Phi |
Hình dáng | Vuông, chữ nhật |
Kích thước (cạnh x cạnh) | Hộp vuông: Từ 10 x 10 mm đến 100 x 100 mm Hộp chữ nhật: Từ 10 x 20 mm đến 60 x 120 mm |
Độ dày | Min: 0.2 mm Max: 11.95 mm |
Bề mặt | Đen |
Ứng dụng | Trong xây dựng, nội ngoại thất, gia dụng, chế tạo ô tô,… |
Thép hộp mạ kẽm Ống Thép 190
Tiêu chí | Chi tiết |
Tiêu chuẩn sản xuất | JISG 3466 – 2010 (Nhật Bản), ASTM A500/A500M – 10a (Hoa Kỳ) |
Vật liệu sản xuất | Nga, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Nam Phi |
Hình dáng | Vuông, chữ nhật |
Kích thước (cạnh x cạnh) | Hộp vuông: Từ 10 x 10 mm đến 100 x 100 mm Hộp chữ nhật: Từ 10 x 20 mm đến 60 x 120 mm |
Độ dày | Min: 0.2 mm Max: 11.95 mm |
Bề mặt | Mạ kẽm |
Ứng dụng | Trong xây dựng, nội ngoại thất, gia dụng, chế tạo ô tô,… |
Bảng tra kích thước trọng lượng thép hộp vuông, chữ nhật Ống Thép 190
Công ty Ống Thép 190 có tên trong giấy ĐKKD hiện nay là Công ty TNHH Ống Thép 190. Đăng ký kinh doanh với ngành nghề chính là kinh doanh sản phẩm kim khí các loại. Hiện nay thương hiệu Ống Thép 190 đã có uy tín nhất định trong lòng người tiêu dùng, hoạt động với phương châm “Quản lý hoàn thiện, nhân viên lành nghề, giải pháp công nghệ đồng bộ và hiện đại ”.
Với tên gọi đầu tiên là Công ty TNHH thương mại 190 từ năm 2001, sau 1 năm hoạt động xây dựng nhà máy sản xuất đầu tiên và đổi tên công ty thành Công ty TNHH ống thép 190 cho đến nay.
Hiện nay, Ống Thép 190 đang hoạt động với diện tích nhà xưởng gần 1,5 hecta máy móc thiết bị nhập khẩu hiện đại với sản lượng sản xuất thực tế hàng năm khoảng 80.000 tấn/năm và không ngừng tăng cao qua các năm. Hiện đang chiến khoảng gần 10% thị phần sắt thép xây dựng hiện nay.
Điểm qua một số công trình xây dựng lớn mà Ống Thép 190 là đối tác phân phối: Dự án Formosa – Kỳ Anh – Hà Tĩnh, Dự án phát triển giao thông đô thị Hải Phòng, Dự án hệ thống thông tin di động tại Cameroun, Dự án cao tốc Long Thành – Dầu Giây,..
Một số danh hiệu Ống Thép 190 đạt được: Top 500 doanh nghiệp hàng đầu của Việt Nam, Top 50 sản phẩm vàng Việt Nam năm 2020 và nhiều danh hiệu danh giá khác.
Công ty TNHH Ống Thép 190
Tên công ty | CÔNG TY TNHH ỐNG THÉP 190 |
Tên quốc tế | 190 STEEL PIPES COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0200414657 |
Địa chỉ thuế | Số 91 khu Cam Lộ, Phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam |
Người đại diện pháp luật | LÊ NGỌC HẬU |
Ngày cấp phép hoạt động | 11/01/2001 |
Loại hình kinh doanh | Kinh doanh các sản phẩm kim khí |
Thị trường | Trong nước và quốc tế |
Sản phẩm thép hộp Ống thép 190 được sản xuất bởi trang thiết bị hiện đại, người lao động lành nghề, nhà xưởng rộng lớn, hoạt động với châm ngôn “đáp ứng ngày càng đầy đủ những yêu cầu ngày càng cao của khách hàng”.
Nguồn nguyên liệu chọn lọc nhập khẩu từ các quốc gia uy tín nhất, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế khắt khe tạo ra sản phẩm thép hộp chất lượng cao đến tận công trình xây dựng.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp Ống Thép 190 như sau: Tiêu chuẩn Nhật Bản JISG 3452 – 2014, JISG 3466 – 2015, JISG 3445 – 2021, JISG 3444 – 2015; Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/653M – 20, Mỹ ASTM A53/A53M – 18; Tiêu chuẩn Australia AS / NZS1163 – 2016; Tiêu chuẩn Anh BS EN 39:2001; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3783:1983.
Sản phẩm đáp ứng mọi tiêu chuẩn khắt khe của thị trường, đặc biệt về độ bền, độ cứng và khả năng chịu nhiệt. Ngoài ra, đây cũng là sản phẩm được đánh giá cao về tính thẩm mỹ.
Nhìn chung các sản phẩm của thương hiệu Ống Thép 190 đặc biệt là thép hộp đều được đánh giá cao về chất lượng cũng như giá thành tương đối rẻ do đó được người tiêu dùng vô cùng yêu thích và sử dụng rộng rãi.
Hiện nay, bên cạnh những đơn vị uy tín phân phối thép hộp Ống Thép 190 chất lượng, chính hãng còn có các đơn vị kinh doanh sản phẩm hàng nhái kém chất lượng gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến công trình xây dựng của quý khách. Do đó khi chọn mua thép hộp Ống Thép 190 quý khách cần lưu ý một số điểm để chọn được đơn vị phân phối chính hãng, giá rẻ.
Như đã đề cập ở trên, việc chọn đơn vị phân phối là điều vô cùng quan trọng, ngoài việc chọn đơn vị có uy tín lâu năm còn cần lưu ý thêm một số thông tin như sau:
Đó là một số lưu ý chúng tôi đúc kết được trong quá trình hoạt động mong rằng sẽ giúp ích phần nào cho quý khách. Nếu cần tư vấn thêm hãy liên hệ ngay với công ty Mạnh Phát chúng tôi hôm nay nhé.
Công ty thép Mạnh Phát cung cấp 100% sản phẩm chính hãng, nhập trực tiếp từ nhà máy Ống Thép 190
Tại sao quý khách nên chọn công ty thép Mạnh Phát là đơn vị phân phối thép hộp Ống Thép 190? Các lý do được chúng tôi liệt kê ra ngay sau đây:
Ngoài ra, khi mua hàng tại công ty chúng tôi quý khách còn nhận được các ưu đãi về giá và đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp hoàn toàn miễn phí.
Như vậy thông qua nội dung bài viết này chúng tôi đã gửi đến quý khách các thông tin chung cũng như bảng giá thép hộp Ống Thép 190 2023 mới nhất. Nếu chưa rõ hoặc cần thêm thông tin nào quý khách hãy liên hệ cho chúng tôi để được giải đáp.
Gọi ngay cho công ty chúng tôi để mua được sản phẩm thép hộp Ống Thép 190 chính hãng, giá rẻ nhất hiện nay.