Chắc hẳn quý khách đang tìm kiếm các thông tin về sản phẩm thép hình của công ty An Khánh như thép hình V, thép hình I, thép hình U,… Vậy thì hôm nay hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu những thông tin liên quan đến các sản phẩm của An Khánh và chúng tôi sẽ cập nhật giá mới nhất về sản phẩm.
Giới thiệu về công ty An Khánh
Với hệ thống nhà máy chuyên sản xuất các loại sản phẩm thép, bao gồm cả thép xây dựng và thép ống, công ty An Khánh đã đáp ứng được nhu cầu của khách hàng trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng nhà ở, cầu đường, công trình công nghiệp, đến sản xuất ô tô, tàu thủy và các sản phẩm kỹ thuật khác.
Công ty An Khánh được đánh giá cao về chất lượng sản phẩm, cũng như sự đa dạng về sản phẩm và dịch vụ. Với các sản phẩm thép chất lượng cao, công ty An Khánh đã xây dựng được uy tín trên thị trường trong nhiều năm qua. Công ty luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, cùng với đó là việc đầu tư vào công nghệ sản xuất hiện đại và đào tạo nhân lực chuyên nghiệp, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ ngày càng tốt hơn.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình An Khánh
- Mác Thép: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015.
- Xuất xứ: Nhà máy thép An Khánh
- Quy cách độ dày: 4mm đến 25mm
- Quy cách chiều dài: 6000mm đến 12000mm
Ưu điểm của thép hình An Khánh
Công ty Thép An Khánh là một trong những nhà sản xuất và cung cấp sản phẩm thép hàng đầu tại Việt Nam. Sản phẩm thép hình của An Khánh được sản xuất với nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Chất lượng cao: Sản phẩm thép hình của An Khánh được sản xuất từ nguyên liệu thép nhập khẩu chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ chính xác kỹ thuật cao.
- Đa dạng về kích thước: An Khánh có khả năng sản xuất các loại thép hình có kích thước và độ dày khác nhau, từ đó đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Tiết kiệm chi phí: Với chính sách giá cả cạnh tranh, An Khánh giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn được sở hữu sản phẩm thép hình chất lượng cao.
- Chất lượng đồng nhất: Sản phẩm thép hình của An Khánh đảm bảo tính đồng nhất và độ bền cao, từ đó giảm thiểu được các rủi ro trong quá trình sử dụng.
Ứng dụng của thép hình An Khánh
Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội về sản phẩm mà thép hình An Khánh được sử dụng nhiều trong các công trình như:
- Xây dựng nhà ở và công trình: Thép hình được sử dụng trong việc xây dựng khung nhà, tường, sàn, cột, đà, tầng hầm, các công trình dân dụng và công nghiệp. Thép hình cũng được sử dụng trong các dự án xây dựng lớn như cầu, đường cao tốc, đập thủy điện, nhà máy và các công trình khác.
- Sản xuất máy móc và thiết bị: Thép hình được sử dụng trong sản xuất các máy móc, thiết bị, như tàu thủy, ô tô, máy xây dựng, máy cán thép, máy chế biến thực phẩm, máy in và các thiết bị khác.
- Sản xuất kết cấu kim loại: Thép hình được sử dụng trong sản xuất các kết cấu kim loại, như giá đỡ, kệ, tủ, tường ngăn, cửa, cầu thang và các sản phẩm khác.
- Sản xuất đồ gia dụng: Thép hình được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng, như bàn ghế, tủ, giá sách, giá treo quần áo và các sản phẩm khác.
- Sản xuất các thiết bị điện tử: Thép hình được sử dụng trong sản xuất các thiết bị điện tử, như vỏ máy tính, ổ cứng, loa, tivi và các sản phẩm khác.
- Sản xuất các sản phẩm kỹ thuật: Thép hình được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm kỹ thuật, như máy quay phim, máy ảnh, đèn flash và các sản phẩm khác.
Các loại thép hình An Khánh
Thép hình I An Khánh
Thép hình I là loại thép hình chữ I với các cạnh đều nhau, được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và kết cấu công trình. Sản phẩm thép hình I của An Khánh được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo độ bền và độ chính xác kỹ thuật cao.
Với hệ thống nhà máy sản xuất hiện đại và đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên có trình độ cao, An Khánh có thể cung cấp cho khách hàng các sản phẩm thép hình I có kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Giá thép hình I đen An Khánh 2023
STT | Quy cách thép I An Khánh (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/m) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
1 | Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 10.000 | 567.900 |
2 | Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 10.000 | 689.900 |
3 | Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 10.000 | 1.679.900 |
4 | Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 10.000 | 3.671.900 |
5 | Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 10.000 | 2.555.900 |
6 | Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 10.000 | 3.551.900 |
7 | Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 10.000 | 6.815.900 |
8 | Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 10.000 | 4.403.900 |
9 | Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 10.000 | 5.951.900 |
10 | Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1.284 | 10.000 | 12.839.900 |
11 | Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 10.000 | 7.919.900 |
12 | Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 10.000 | 9.119.900 |
13 | Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1.368 | 10.000 | 13.679.900 |
Giá thép hình I mạ kẽm An Khánh 2023
STT | Quy cách thép I An Khánh (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/m) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
1 | Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 12.000 | 681.500 |
2 | Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 12.000 | 827.900 |
3 | Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 12.000 | 2.015.900 |
4 | Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 12.000 | 4.406.300 |
5 | Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 12.000 | 3.067.100 |
6 | Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 12.000 | 4.262.300 |
7 | Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 12.000 | 8.179.100 |
8 | Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 12.000 | 5.284.700 |
9 | Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 12.000 | 7.142.300 |
10 | Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1.284 | 12.000 | 15.407.900 |
11 | Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 12.000 | 9.503.900 |
12 | Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 12.000 | 10.943.900 |
13 | Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1.368 | 12.000 | 16.415.900 |
Giá thép hình I mạ kẽm nhúng nóng An Khánh 2023
STT | Quy cách thép I An Khánh (mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ/m) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
1 | Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 13.000 | 738.300 |
2 | Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 13.000 | 896.900 |
3 | Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 13.000 | 2.183.900 |
4 | Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 13.000 | 4.773.500 |
5 | Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 13.000 | 3.322.700 |
6 | Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 13.000 | 4.617.500 |
7 | Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 13.000 | 8.860.700 |
8 | Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 13.000 | 5.725.100 |
9 | Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 13.000 | 7.737.500 |
10 | Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1.284 | 13.000 | 16.691.900 |
11 | Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 13.000 | 10.295.900 |
12 | Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 13.000 | 11.855.900 |
13 | Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1.368 | 13.000 | 17.783.900 |
Thép hình V An Khánh
Sản phẩm thép hình V được sản xuất từ các loại thép có chất lượng cao, được gia công bằng các thiết bị công nghệ tiên tiến, đảm bảo tính chính xác và độ bền cao.
Với các ưu điểm như độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, độ chính xác kích thước và độ bền bỉ, sản phẩm thép hình V của chúng tôi được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế tạo máy, xây dựng cầu đường, nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế và các công trình xây dựng khác.
Giá thép hình V An Khánh 2023
Quy cách | Độ dài(m/cây) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá thép hình V An Khánh 2023 (vnđ/cây) |
Thép V mạ kẽm 25x25x2.5 | 6m | 5.55 | 17.250 | 95.638 |
Thép V mạ kẽm 30x30x2.5 | 6m | 6.92 | 17.250 | 119.270 |
Thép V mạ kẽm 30x30x3.0 | 6m | 10.20 | 17.250 | 175.850 |
Thép V mạ kẽm 30x30x4.0 | 6m | 12.96 | 17.250 | 223.460 |
Thép V mạ kẽm 30x30x5.0 | 6m | 17.90 | 17.250 | 308.675 |
Thép V mạ kẽm 50x50x3.0 | 6m | 13.52 | 17.250 | 233.120 |
Thép V mạ kẽm 50x50x4.0 | 6m | 16.79 | 17.250 | 289.528 |
Thép V mạ kẽm 50x50x4.5 | 6m | 20.33 | 17.250 | 350.593 |
Thép V mạ kẽm 50x50x5.0 | 6m | 22.00 | 17.250 | 379.400 |
Thép V mạ kẽm 50x50x6.0 | 6m | 26.75 | 17.250 | 461.338 |
Thép V mạ kẽm 60x60x5.0 | 6m | 26.03 | 17.250 | 448.918 |
Thép V mạ kẽm 60x60x5.5 | 6m | 29.70 | 17.250 | 512.225 |
Thép V mạ kẽm 63x63x5.0 | 6m | 27.78 | 17.250 | 479.105 |
Thép V mạ kẽm 60x60x6.0 | 6m | 32.83 | 17.250 | 566.218 |
Thép V mạ kẽm 70x70x6.0 | 6m | 36.58 | 17.250 | 630.905 |
Thép V mạ kẽm 70x70x6.0 | 6m | 42.50 | 17.250 | 733.025 |
Thép V mạ kẽm 75x75x6.0 | 6m | 39.35 | 17.250 | 678.688 |
Thép V mạ kẽm 75x75x8.0 | 6m | 52.93 | 17.250 | 912.943 |
Thép V đen 30x30x3 | 6m | 8.14 | 10.250 | 83.335 |
Thép V đen 40x40x4 | 6m | 14.54 | 10.250 | 148.935 |
Thép V đen 50x50x3 | 6m | 14.5 | 10.250 | 148.525 |
Thép V đen 50x50x4 | 6m | 18.5 | 10.250 | 189.525 |
Thép V đen 50x50x5 | 6m | 22.62 | 10.250 | 231.755 |
Thép V đen 50x50x6 | 6m | 26.68 | 10.250 | 273.370 |
Thép V đen 60x60x4 | 6m | 21.78 | 10.250 | 223.145 |
Thép V đen 60x60x5 | 6m | 27.3 | 10.250 | 279.725 |
Thép V đen 63x63x5 | 6m | 28 | 10.250 | 286.900 |
Thép V đen 63x63x6 | 6m | 34 | 10.250 | 348.400 |
Thép V đen 75x75x6 | 6m | 41 | 10.250 | 420.150 |
Thép V đen 70x70x7 | 6m | 44 | 10.250 | 450.900 |
Thép V đen 75x75x7 | 6m | 47 | 10.250 | 481.650 |
Thép V đen 80x80x6 | 6m | 44 | 10.250 | 450.900 |
Thép V đen 80x80x7 | 6m | 51 | 10.250 | 522.650 |
Thép V đen 80x80x8 | 6m | 57 | 10.250 | 584.150 |
Thép V đen 90x90x6 | 6m | 50 | 10.250 | 512.400 |
Thép V đen 90x90x7 | 6m | 57.84 | 10.250 | 592.760 |
Thép V đen 100x100x8 | 6m | 73 | 10.250 | 748.050 |
Thép V đen 100x100x10 | 6m | 90 | 10.250 | 922.300 |
Thép V đen 120x120x8 | 12m | 176 | 10.250 | 1.803.800 |
Thép V đen 120x120x10 | 12m | 219 | 10.250 | 2.244.550 |
Thép V đen 120x120x12 | 12m | 259 | 10.250 | 2.654.550 |
Thép V đen 130x130x10 | 12m | 237 | 10.250 | 2.429.050 |
Thép V đen 130x130x12 | 12m | 280 | 10.250 | 2.869.800 |
Thép V đen 150x150x10 | 12m | 274 | 10.250 | 2.808.300 |
Thép V đen 150x150x12 | 12m | 327 | 10.250 | 3.351.550 |
Thép V đen 150x150x15 | 12m | 405 | 10.250 | 4.151.050 |
Thép V đen 175x175x15 | 12m | 472 | 10.250 | 4.837.800 |
Thép V đen 200x200x15 | 12m | 543 | 10.250 | 5.565.550 |
Thép V đen 200x200x20 | 12m | 716 | 10.250 | 7.338.800 |
Thép V đen 200x200x25 | 12m | 888 | 10.250 | 9.101.800 |
Thép hình U An Khánh
Thép hình chữ U An Khánh giống hình dạng chữ in hoa U trong bảng chữ cái. Đây là một loại thép với kết cấu đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ U. Với phần bụng thẳng và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới. Thép hình U còn có tên gọi khác là thép hình chữ U, hay xà gồ U, xà gồ chữ U.
Sản phẩm thép hình U của An Khánh được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ chính xác kích thước, giúp quý khách hàng có thể sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Đặc biệt, sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất và tăng độ chính xác kích thước, đảm bảo sự an toàn và độ tin cậy cho các công trình.
Giá thép hình U An Khánh 2023
STT | Quy cách sản phẩm | Độ dài cây thép(m/cây) | Trọng lượng(kg/cây) | Tổng giá(vnđ) |
1 | U 80 x 40 x 4.0 | 6 | 42.3 | 422.900 |
2 | U 100 x 46 x 4.5 | 6 | 51.54 | 513.900 |
3 | U 140 x 52 x 4.8 | 6 | 62.4 | 623.900 |
4 | U 140 x 58 x 4.9 | 6 | 73.8 | 737.900 |
5 | U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223.2 | 2.231.900 |
6 | U 160 x 64 x 5 | 6 | 85.2 | 851.900 |
7 | U 180 x 74 x 5.1 | 12 | 208.8 | 2.087.900 |
8 | U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220.8 | 2.368.421 |
9 | U 250 x 78 x 7 | 12 | 330 | 3.539.810 |
10 | U 300 x 85 x 7 | 12 | 414 | 4.478.552 |
Lưu ý về giá sản phẩm thép hình An Khánh:
- Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
- Được miễn phí vận chuyển tại Tp. Hồ Chí Minh
- Nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
Nên mua sản phẩm thép hình An Khánh tại đâu?
Chúng tôi cam kết đem đến cho khách hàng sự yên tâm về chất lượng sản phẩm, độ chuyên nghiệp trong dịch vụ và giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Chúng tôi cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm đến tay khách hàng, đạt chuẩn và đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
Chúng tôi cũng cam kết giao hàng nhanh chóng, tận chân công trình, đảm bảo tiến độ thi công của khách hàng.
Với mức giá cạnh tranh nhất thị trường, sản phẩm được nhập từ chính nhà máy sản xuất An Khánh vì thế khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm khi mua sản phẩm của chúng tôi.
Đội ngũ nhân viên phục vụ của chúng tôi luôn tận tình, chuyên nghiệp và sẵn sàng hỗ trợ khách hàng tối đa trong quá trình mua hàng và sử dụng sản phẩm.