Hiện nay, đang có rất nhiều công ty chuyên phân phối các dòng sản phẩm thép hình Nhật Bản với các mức giá vô cùng khác nhau. Và bên cạnh đó cũng không thể tránh có những sản phẩm giả, kém chất lượng, vì vậy hôm nay Mạnh Phát sẽ cùng quý khách hàng tìm hiểu về các thông tin sản phẩm thép hình Nhật Bản và chúng tôi sẽ cung cấp giá thép hình H, V mới nhất cho quý khách hàng.
Báo giá mới nhất thép hình H, V Nhật Bản
Giá thép hình H Nhật Bản cập nhật mới nhất 2023
STT | Quy cách thép | Trọng lượng thép(kg/m) | Thành tiền (vnđ/cây 6m) |
1 | H 100x100x6x8 | 16,90 | 292.370 |
2 | H 125x125x6.5×9 | 23,60 | 408.280 |
3 | H 150x150x7x10 | 31,10 | 538.030 |
4 | H 200x200x8x12 | 49,90 | 863.270 |
5 | H 250x250x9x14 | 71,80 | 1.242.140 |
6 | H 294x200x8x12 | 55,80 | 965.340 |
7 | H 300x300x10x15 | 93,00 | 1.608.900 |
Giá thép hình V Nhật Bản ưu đãi 2023
STT | Quy Cách Thép | Độ Dày Thép (mm) | Trọng lượng(Kg/cây 6 m) | Giá giá thép hình V mạ kẽm(vnđ/cây) | Giá giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng(vnđ/cây) |
1 | V63*63 | 3.00 | 21.00 | 335,900 | 477,755 |
2 | 3.50 | 23.00 | 367,900 | 523,265 | |
3 | 3.80 | 24.00 | 383,900 | 546,020 | |
4 | 4.00 | 25.00 | 399,900 | 568,775 | |
5 | 4.30 | 26.00 | 415,900 | 591,530 | |
6 | 4.50 | 27.00 | 431,900 | 600,448 | |
7 | 4.80 | 28.00 | 447,900 | 622,690 | |
8 | 5.00 | 29.00 | 463,900 | 644,933 | |
9 | 5.50 | 30.00 | 479,900 | 667,175 | |
10 | 6.00 | 31.00 | 495,900 | 689,418 | |
11 | V70*70 | 5.00 | 32.00 | 521,500 | 721,500 |
12 | 6.00 | 37.00 | 603,000 | 834,25 | |
13 | 7.00 | 42.00 | 684,500 | 947,000 | |
14 | 8.00 | 48.00 | 782,300 | 1.082.300 | |
15 | V75*75 | 5.00 | 34.00 | 554,100 | 707,355 |
16 | 6.00 | 39.00 | 635,600 | 811,393 | |
17 | 7.00 | 46.00 | 749,700 | 957,045 | |
18 | 8.00 | 52.00 | 847,500 | 1,081,890 | |
19 | V80*80 | 6.00 | 42.00 | 697,100 | 886,830 |
20 | 7.00 | 48.00 | 796,700 | 1.013.420 | |
21 | 8.00 | 56.00 | 929,500 | 1.182.340 | |
22 | V90*90 | 7.00 | 56.00 | 929,500 | 1.182.340 |
23 | 8.00 | 62.00 | 1.029.100 | 1.309.030 | |
24 | 9.00 | 70.00 | 1.161.900 | 1.477.950 | |
25 | V100*100 | 7.00 | 62.00 | 1.029.100 | 1.309.030 |
26 | 8.00 | 67.00 | 1.112.100 | 1.414.605 | |
27 | 10.00 | 84.00 | 1.394.300 | 1.773.560 | |
28 | 10.00 | 90.00 | 1.493.900 | 1.900.250 | |
29 | V120*120 | 8.00 | 88.20 | 1.499.300 | 1.898.405 |
30 | 10.00 | 109.20 | 1.856.300 | 2.350.430 | |
31 | 12.00 | 130.20 | 2.213.300 | 2.802.455 | |
32 | V125*125 | 10.00 | 114.78 | 1.951.160 | 2.470.540 |
33 | 12.00 | 136.20 | 2.315.300 | 2.931.605 | |
34 | V130*130 | 10.00 | 118.80 | 2.019.500 | 2.557.070 |
35 | 12.00 | 140.40 | 2.386.700 | 3.022.010 | |
36 | V150*150 | 10.00 | 138.00 | 2.552.900 | 3.182.525 |
37 | 12.00 | 163.98 | 3.033.530 | 3.781.689 | |
38 | 15.00 | 201.60 | 3.729.500 | 4.649.300 |
Lưu ý về giá sản phẩm thép hình H, V Nhật Bản:
- Giá sản phẩm đã bao gồm thuế VAT
- Miễn phí vận chuyện tận nơi
- Có đầy đủ giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
- Giá chưa bao gồm nhiều chương trình ưu đãi
- Giá loại thép nhúng kẽm sẽ cao hơn thép đen thông thường.
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
- Liên hệ ngay với Mạnh Phát để được báo giá mới nhất
Giới thiệu thép hình nhập khẩu chính hãng Nhật Bản
Hiện nay, nhờ nhiều ưu điểm vượt trội về chất lượng mà các sản phẩm thép hình đang dần chiếm ưu thế và trở nên phổ biến trong thị trường thép hình hiện nay ở Việt Nam, thép hình Nhật Bản được sản xuất trên dây chuyền chất lượng cao, môi trường khép kín, thân thiện với con người và môi trường. Một số công trình lớn sử dụng thép hình Nhật Bản như: công ty, xí nghiệp, cầu đường,…
Ưu điểm của thép hình Nhật Bản
Thép hình Nhật Bản có độ bền cao và không bị móp méo hay biến dạng khi va chạm, giúp nâng cao độ an toàn và bền vững của công trình trong thời gian dài. Ngoài ra, chúng còn chống ăn mòn tốt, bảo vệ cốt thép bền bỉ, đảm bảo yếu tố thẩm mỹ cho công trình và tăng độ bền của nó. Thép hình Nhật Bản có khả năng chịu được tác động lực cao và mạnh, giúp công trình trở nên bền vững. Hơn nữa, chúng còn chịu được ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, là nguyên liệu tối ưu cho các công xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Ứng dụng của thép hình Nhật Bản
Thép hình V có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng, bao gồm làm khung sườn cho các tòa nhà lớn, nhà máy, khu công nghiệp, kết cấu khung nhà, nhà xưởng, thanh đỡ và còn có khả năng liên kết tốt với bê tông và hệ số giãn nở nhiệt thấp. Ngoài ra, nó còn được sử dụng cho trần nhà, tường bên ngoài tòa nhà, mái nhà, tấm ốp và nhiều ứng dụng khác trong ngành xây dựng.
Trong ngành chế tạo máy, thép hình V được sử dụng trong đường hầm, xây cầu, đường ray xe lửa, nhà ga, sân bay và cũng được sử dụng để hỗ trợ trong việc làm ống dẫn nước, ống dẫn gas, trạm điện và nhiều công trình khác. Ngoài ra, nó còn được ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu.
Một loại thép hình Nhật Bản được sử dụng phổ biến ở nước ta
Nhằm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu khát khe của các công trình vì vậy thép hình Nhật Bản sản xuất ra nhiều loại sản phẩm, một số loại sản phẩm thép hình nổi tiếng như: thép hình H, V, U….Sau đây Mạnh Phát sẽ giới thiệu một vài sản phẩm nổi bật đến quý khách hàng.
Thép hình H Nhật Bản
Thép hình H Nhật Bản là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, nhà kho và các công trình công nghiệp khác. Thép hình H có hình dạng giống chữ H, với 2 cánh song song và một cánh dọc nối hai cánh đó lại với nhau.
Một số ưu điểm của thép hình H Nhật Bản
Thép hình H Nhật Bản có nhiều ưu điểm như độ bền cao, độ chính xác cao trong kích thước và hình dạng, chịu được tải trọng lớn và ổn định trong quá trình sử dụng. Ngoài ra, với thiết kế đặc biệt của nó, thép hình H cũng giúp tăng tính thẩm mỹ và giảm chi phí trong quá trình xây dựng.
Bảng tra quy cách sản phẩm thép hình H Nhật Bản
Quy cách sản phẩm thép hinh H Nhật Bản | H (mm) | B(mm) | d(mm) | t(mm) | Chiều dài(m) | Khối lượng(kg/m) |
H100X100X6X8X12m | 100 | 100,00 | 6 | 8 | 12 | 17.2 |
H125x125x6.5x9x12m | 125 | 125,00 | 6.5 | 9 | 12 | 23.6 |
H148X100X6X9X12m | 148 | 100,00 | 6 | 9 | 12 | 21.7 |
H175X175X7.5X11X12m | 150 | 150,00 | 7.5 | 11 | 12 | 40.4 |
H150X150X7X10X12m | 150 | 150,00 | 7 | 10 | 12 | 31.5 |
H194X150X6X9X12m | 194 | 150,00 | 6 | 9 | 12 | 30.6 |
H200X200X8X12X12m | 200 | 200,00 | 8 | 12 | 12 | 49.9 |
H244X175X7X11X12m | 244 | 175 | 7 | 11 | 12 | 44.1 |
H250X250X9X14X12m | 250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72.4 |
H294X200X8X12X12m | 294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
H300X300X10X15X12m | 300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
H350X350X12X19X12m | 350 | 350 | 12 | 19 | 12 | 137 |
H390X300X10X16X12m | 390 | 300 | 10 | 16 | 12 | 107 |
H400x400X13X21X12m | 400 | 400 | 13 | 21 | 12 | 172 |
Thép hình V Nhật Bản
Thép hình chữ V, hay còn gọi là thép góc V, là một loại vật liệu xây dựng có thiết kế mặt cắt giống chữ V trong bảng chữ cái, với hai cạnh bằng nhau. Thép hình V được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp và xây dựng hiện nay bởi tính chất độ cứng, độ bền, khả năng chịu lực tốt của nó.
Với thiết kế đặc biệt, thép hình V có khả năng chịu tải trọng lớn và ổn định trong quá trình sử dụng, đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng. Ngoài ra, thép hình V cũng có tính thẩm mỹ cao, giúp tăng tính thẩm mỹ và giảm chi phí trong quá trình xây dựng.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình V Nhật Bản
Mác thép | SUS316, SUS304 |
Tiêu chuẩn | TCVN, ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131 |
Xuất xứ | Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Việt Nam,… |
Quy cách | Độ dày: 3.0mm – 24mm |
Chiều dài: | 6 – 12m |
Bảng tra quy cách thép hình V Nhật Bản
Quy Cách Thép | Độ Dày Thép (mm) | Trọng lượng(Kg/cây 6 m) | Trọng lượng(Kg/cây 12 m) |
V25x25 | 2 | 5,00 | 10 |
2,5 | 5,40 | 10,8 | |
3,5 | 7,20 | 14 | |
2 | 5,50 | 11 | |
2,5 | 6,30 | 13 | |
V30x30 | 2,8 | 7,30 | 15 |
3 | 8,10 | 16 | |
3,5 | 8,4 | 17 | |
2 | 7,5 | 15 | |
2,5 | 8,5 | 17 | |
2,8 | 9,5 | 19 | |
V40x40 | 3 | 11 | 22 |
3,3 | 11,5 | 23 | |
3,5 | 12,5 | 25 | |
4 | 14 | 28 | |
2 | 12 | 24 | |
2,5 | 12,5 | 25 | |
3 | 13 | 26 | |
3,5 | 15 | 30 | |
V50x50 | 3,8 | 16 | 32 |
4 | 17 | 34 | |
4,3 | 17,5 | 35 | |
4,5 | 20 | 40 | |
5 | 22 | 44 | |
4 | 22 | 44 | |
V60x60 | 4,5 | 25 | 50 |
5 | 27,5 | 55 | |
6 | 32,5 | 65 | |
5 | 31 | 62 | |
6 | 36 | 72 | |
V75x75 | 6 | 39 | 78 |
7 | 45,5 | 91 | |
8 | 52 | 104 | |
6 | 42 | 84 | |
V80x80 | 7 | 48 | 96 |
8 | 55 | 110 | |
9 | 62 | 124 | |
6 | 48 | 96 | |
V90x90 | 7 | 55,5 | 111 |
8 | 61 | 122 | |
9 | 67 | 134 | |
7 | 62 | 124 | |
V100x100 | 8 | 66 | 132 |
10 | 86 | 172 | |
V120x120 | 10 | 105 | 210 |
12 | 126 | 252 | |
V150x150 | 12 | 163,8 | 328 |
14 | 177 | 354 | |
15 | 202 | 404 |
Mua thép hình H, V Nhật Bản uy tín, chất lượng cao – giá rẻ
Mạnh Phát hiện tại là nhà phân phối uy tín, nhật khẩu chính hãng các sản phẩm thép hình H, V Nhật Bản từ các nhà máy lớn trên thế giới như: Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản,…
Vì vậy khi mua hàng của Mạnh Phát, chúng tôi cam đoan những sản phẩm đều là sản phẩm mới 100%, có giấy tờ chứng nhận nguồn gốc.
Vì là sản phẩm nhập khẩu nên Mạnh Phát luôn có rất nhiều chương trình ưu đãi( chiết khấu 2- 5%) để giúp hạ nhiệt giá thành sản phẩm.
Liên hệ ngay với Mạnh Phát để được báo giá sớm nhất.