Mạnh Phát là công ty luôn cung cấp các sản phẩm thép hình I390 chất lượng, nói không với hàng giả và hàng nhái
Thép hình I390 đang ngày càng trở thành một lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp, nhờ vào các ưu điểm nổi bật của nó. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về thép hình I390, các ứng dụng đa dạng của chúng trong công trình xây dựng và lý do mà chúng trở nên phổ biến trong ngành. Hãy cùng khám phá những điều thú vị về loại thép này và tìm hiểu cách lựa chọn chúng cho các dự án của bạn.
Thép hình I390 phân phối bởi Mạnh Phát có độ bền cao, độ cứng tốt, phù hợp với nhiều công trình hiện nay
Thép hình chữ I kích thước 390 là một sự kết hợp hoàn hảo giữa độ cứng và tính linh hoạt trong thiết kế kỹ thuật. Với hai phần cạnh hẹp và phần bụng dài, nó mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa khả năng chịu tải và độ bền. Trên thị trường hiện nay, loại thép này đa dạng về kích thước và cung cấp giải pháp linh hoạt cho mọi yêu cầu xây dựng. Không chỉ đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật, thép hình chữ I kích thước 390 còn được đánh giá là có giá thành phải chăng, thuận tiện cho việc thực hiện các công trình xây dựng.
Thép hình I 390 sở hữu cho riêng mình nhiều ưu điểm vượt trội như:
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
ỨNG DỤNG | Thép hình I được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, Xây Dựng Nhà Tiền Chế, Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo… và các ứng dụng khác |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam |
QUY CÁCH | Dày : 10mm – 16mm. Cao 390mm – 300mm |
Dài : 12000mm (12m) |
Name | Thành Phần Hóa Học | |||||||
C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
Ni
max |
Cr
max |
Cu
max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40 | 50,00 | 0.20 | ||
SS400 | 50,00 | 50,00 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45,00 | 45,00 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50,00 | 50,00 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35,00 | 35,00 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35,00 | 35,00 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 35,00 | 35,00 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 35,00 | 35,00 |
Thép hình I390 là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng. Nó có dạng hình chữ “I” với hai đầu chữ I song song và một thân thép nằm ở giữa. Thông số kỹ thuật của thép hình chữ I, bao gồm kích thước và các thông số khác, được thể hiện ngay trên ký hiệu của sản phẩm.
Thép hình I kích thước 390x300x10x16x12m, thông số chi tiết như sau:
Thông số kỹ thuật thép hình I390
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6,00 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6,00 | 11.5 |
150 | 75 | 5 | 7,00 | 12,00 | 14,00 |
198 | 99 | 4.5 | 7,00 | 12,00 | 18,20 |
200 | 100 | 6 | 8,00 | 12,00 | 21,30 |
250 | 125 | 6 | 9,00 | 12,00 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8,00 | 12,00 | 32 |
300 | 150 | 7 | 9,00 | 12,00 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9,00 | 12,00 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11,00 | 12,00 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11,00 | 12,00 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13,00 | 12,00 | 66,00 |
446 | 199 | 8 | 13,00 | 12,00 | 66,20 |
450 | 200 | 9 | 14,00 | 12,00 | 76,00 |
496 | 199 | 9 | 14,00 | 12,00 | 79,50 |
500 | 200 | 10 | 16,00 | 12,00 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18,00 | 12,00 | 128,00 |
596 | 199 | 10 | 15,00 | 12,00 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17,00 | 12,00 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20,00 | 12,00 | 151,00 |
700 | 300 | 13 | 24,00 | 12,00 | 185,00 |
800 | 300 | 14 | 26,00 | 12,00 | 210,00 |
900 | 300 | 16 | 28,00 | 12,00 | 240,00 |
Mác thép là một yếu tố quan trọng khi lựa chọn thép hình I 390. Dưới đây là một số mác thép hình I 390 thông dụng mà bạn có thể tham khảo:
Các mác thép này có nguồn gốc và xuất xứ khác nhau, điều này có thể ảnh hưởng đến giá thành của sản phẩm. Mác thép Trung Quốc thường có giá thành rẻ hơn, vì vậy được sử dụng phổ biến và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực xây dựng. Tuy nhiên, khi chọn mác thép, cần xem xét cẩn thận để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và mục đích xây dựng công trình của bạn.
Để bảo quản thép hình I390 một cách tốt nhất và đảm bảo sự bền vững của nó, dưới đây là một số lưu ý quan trọng:
Một vài lưu ý để có thể bảo quản thép hình I390 tốt nhất
Bảng báo giá mới nhất thép hình I390 – Liên hệ ngay để được tư vấn báo giá chính xác nhất:
Địa chỉ : 222 Lê Lâm, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
Hotline : 028 66 533 222 – 0901.699.222 – 0963.699.222
Email : satthepmanhphat@gmail.com
Loại thép hình I | Barem | Giá cây 6m | Giá cây 12m |
Thép I150x75x7ly | 14.00 | 1.331.675 | 2.661.855 |
Thép I150x75x7ly | 14.00 | 1.620.939 | 3.241.079 |
Thép I198x99x4.5x7ly | 18.20 | 2.106.072 | 4.216.132 |
Thép I200x100x5.5x8ly | 21.30 | 2.376.531 | 4.753.222 |
Thép I248x124x5x8ly | 25.70 | 2.976.167 | 5.952.438 |
Thép I250x125x6x9ly | 29.60 | 3.298.014 | 6.605.418 |
Thép I298x149x5.5x8ly | 32.00 | 3.734.367 | 7.468.731 |
Thép I300x150x6.5x9ly | 36.70 | 4.132.593 | 8.266.646 |
Thép I346x174x6x9ly | 41.40 | 4.797.380 | 9.594.334 |
Thép I350x175x7x11ly | 49.60 | 5.531.093 | 11.065.445 |
Thép I396x199x9x14ly | 56.60 | 6.549.719 | 13.100.992 |
Thép I400x200x8x13ly | 66.00 | 7.332.759 | 14.651.053 |
Thép I450x200x9x14ly | 76.00 | 8.433.799 | 16.943.103 |
Thép I496x199x9x14ly | 79.50 | 9.178.302 | 18.380.202 |
Thép I500x200x10x16ly | 89.60 | 9.977.253 | 19.974.305 |
Giá thép hình I390 có thể biến đổi tùy thuộc vào tình hình thị trường. Dưới đây là một số điểm cần lưu ý khi mua thép hình I390:
Mạnh Phát là một địa chỉ uy tín và đáng tin cậy trong việc phân phối sản phẩm thép hình I390. Dưới đây là một số lý do tại sao Mạnh Phát là sự lựa chọn tốt: