Mua thép hình I400 chất lượng cao, uy tín - Liên hệ Mạnh Phát để được tư vấn miễn phí
Mạnh Phát là đơn vị hàng đầu cung cấp thép hình I400 trong ngành xây dựng và kiến trúc. Loại thép này có nhiều ưu điểm và đang được ưa chuộng. Quý khách hàng quan tâm đến việc giá thép I400 có tăng hay giảm hằng ngày. Mạnh Phát cam kết cập nhật bảng giá thép hình I400 mới nhất để đáp ứng nhu cầu của quý khách. Là đại lý phân phối cấp 1 cho các công ty sắt thép uy tín như Pomina, Việt Nhật, Hòa Phát, Mạnh Phát đảm bảo sản phẩm chất lượng cao và giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
Mạnh Phát luôn phân phối, cung cấp các sản phẩm thép hình I400 chất lượng, giá rẻ nhất tại Tp. Hồ Chí Minh
Loại thép hình I | Barem | Giá cây 6m | Giá cây 12m |
Thép I400x200x8x13ly | 66.00 | 7.332.759 | 14.651.053 |
Các lưu ý về giá thép hình I400:
Liên hệ Mạnh Phát để được tư vấn miễn phí về sản phẩm.
Thép hình I400 có khả năng cân bằng, độ cứng và độ bền cao. Với mặt cắt hình chữ I và chiều cao cạnh 400mm, sản phẩm này thường được sử dụng trong xây dựng cầu đường, nhà xưởng và công nghiệp chế tạo. Được sản xuất bằng công nghệ hiện đại và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng, thép hình I400 được cung cấp bởi nhiều thương hiệu sắt thép uy tín trên thị trường.
Tuy có một số nhược điểm nhỏ, nhưng với những ưu điểm vượt trội, thép hình chữ I400 vẫn là một lựa chọn phổ biến và tin cậy trong ngành xây dựng và kiến trúc
Thép hình I400 được ứng dụng phổ biến trong các lĩnh vực sau:
Thép hình I400 được ứng dụng để làm gì?
Thép hình I400 đóng vai trò quan trọng trong các lĩnh vực trên nhờ vào tính linh hoạt, khả năng chịu lực và độ bền cao.
Name | Thành Phần Hóa Học | |||||||
C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
Ni
max |
Cr
max |
Cu
max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40 | 50,00 | 0.20 | ||
SS400 | 50,00 | 50,00 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45,00 | 45,00 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50,00 | 50,00 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35,00 | 35,00 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35,00 | 35,00 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 35,00 | 35,00 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 35,00 | 35,00 |
Trên thị trường hiện nay, có 3 loại thép hình I400 phổ biến, mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng:
Loại thép này được đúc từ khuôn trên quy trình cán thép. Nó có giá thành rẻ, độ cứng và độ bền cao, ít biến dạng dưới tác động lực ngoại.
Được sản xuất bằng cách mạ một lớp kẽm bao bọc bên ngoài để tăng độ cứng, độ bền và khả năng chống oxy hóa. Thép mạ kẽm thích hợp cho các công trình ngoài trời và nơi có nhiệt độ cao.
Đây là loại thép I400 bền bỉ nhất, có tuổi thọ lâu nhờ quá trình nhúng nhiều lớp kẽm nóng. Bề mặt thép bên trong được bảo vệ bởi nhiều lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài. Thép này thường được sử dụng trong các công trình ven biển và trong môi trường khắc nghiệt.
Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn loại thép hình I400 phù hợp nhất cho công trình của mình.
Quy cách | Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng (Kg) | ||||||
h | b | d | t | R | r | Kg/6m | Kg/12m | |
I400x200x8x13 | 400,00 | 200,00 | 8.0 | 13.0 | 15.0 | 6.0 | 396.0 | 792.0 |
Với:
Đây là thông số cơ bản mô tả kích thước và hình dạng của thép hình chữ I400. Các thông số này quan trọng để xác định khả năng chịu lực và ứng dụng của thép hình chữ I trong các công trình xây dựng và công nghiệp.
Quy cách thép hình I | Kích thước cạnh ( X x Y mm) | Độ dày bụng T1(mm) | Độ dày cánh T2(mm) | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) | Trọng Lượng (kg/m) |
Thép hình I 100 | I100x50 | 3,20 | 6m | 7,00 | |
Thép hình I 100 | I100x55 | 4,50 | 6,50 | 6m | 9,46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4,80 | 6,50 | 6m | 11,50 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 21,70 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5,00 | 7,00 | 6m – 12m | 14,00 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 30,60 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4,50 | 7,00 | 6m – 12m | 18,20 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5,50 | 8,00 | 6m – 12m | 21,30 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 44,10 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5,00 | 8,00 | 6m – 12m | 25,70 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 29,60 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 44,10 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8,00 | 12,00 | 6m – 12m | 56,80 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5,50 | 8,00 | 6m – 12m | 32,00 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6,50 | 9,00 | 6m – 12m | 36,70 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9,00 | 14,00 | 6m – 12m | 79,70 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 41,40 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 49,60 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10,00 | 16,00 | 6m – 12m | 107,00 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 56,60 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8,00 | 13,00 | 6m – 12m | 66,00 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11,00 | 18,00 | 6m – 12m | 124,00 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8,00 | 12,00 | 6m – 12m | 66,20 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9,00 | 14,00 | 6m – 12m | 76,00 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11,00 | 15,00 | 6m – 12m | 114,00 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11,00 | 18,00 | 6m – 12m | 128,00 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9,00 | 14,00 | 6m – 12m | 79,50 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10,00 | 16,00 | 6m – 12m | 89,60 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10,00 | 15,00 | 6m – 12m | 94,60 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12,00 | 17,00 | 6m – 12m | 137,00 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12,00 | 20,00 | 6m – 12m | 151,00 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14,00 | 23,00 | 6m – 12m | 175,00 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11,00 | 17,00 | 6m – 12m | 106,00 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13,00 | 20,00 | 6m – 12m | 166,00 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13,00 | 24,00 | 6m – 12m | 185,00 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14,00 | 22,00 | 6m – 12m | 191,00 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14,00 | 26,00 | 6m – 12m | 210,00 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16,00 | 18,00 | 6m – 12m | 240,00 |
Mác thép là một yếu tố quan trọng khi lựa chọn thép hình I400. Dưới đây là một số mác thép hình I400 thông dụng mà bạn có thể tham khảo:
Các mác thép này có nguồn gốc và xuất xứ khác nhau, điều này có thể ảnh hưởng đến giá thành của sản phẩm. Mác thép Trung Quốc thường có giá thành rẻ hơn, vì vậy được sử dụng phổ biến và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực xây dựng. Tuy nhiên, khi chọn mác thép, cần xem xét cẩn thận để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và mục đích xây dựng công trình của bạn.
Để giữ thép hình I400 bền đẹp, hãy áp dụng các mẹo sau:
Các lưu ý để bản quản thép hình I400 được an toàn và tốt nhất
Có nhiều lý do vì sao nên mua sản phẩm thép hình I400 tại công ty Sắt Thép Mạnh Phát. Dưới đây là những điểm nổi bật: