Thép hình I450 là một loại vật liệu vô quan trọng trong ngành xây dựng và kiến trúc. Với các đặc tính vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng, nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình quan trọng. Và Mạnh Phát tự hào là đơn vị đi đầu trong việc cung cấp và phân phối thép hình I450 chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu và tiêu chuẩn của khách hàng.
Thông tin chung về thép hình I450
Thép hình I450 là loại thép có mặt cắt đứng hình chữ I với chiều cao thân 450mm và độ dài trung bình từ 6-12m. Được sản xuất bằng công nghệ hiện đại và sử dụng các vật liệu thép chất lượng cao như SS400, Q235, Q345, thép hình I450 đảm bảo độ cứng, độ bền và tính chịu lực cao.
Sản phẩm thép hình I450 được sản xuất tại Việt Nam và nhập khẩu từ các quốc gia như Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc, mang đến sự đa dạng và chất lượng đáng tin cậy. Với đặc tính linh hoạt và ứng dụng đa dạng, thép hình I450 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng từ nhỏ đến lớn.
Các loại thép hình I450 phổ biến hiện nay
Thép hình I450 có 3 loại chính bao gồm: thép hình I450 đúc, thép hình I450 mạ kẽm và thép hình I450 mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng, bao gồm:
1/Thép hình I450 đúc:
Thép hình I450 đúc là sản phẩm được tạo ra thông qua quy trình cán đúc, đảm bảo chất lượng và khả năng chịu lực vượt trội. Loại thép này có giá thành hợp lý và độ cứng cao, ít biến dạng dưới tác động ngoại lực. Nó thường được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.
2/Thép hình I450 mạ kẽm:
Sản phẩm thép hình I450 được mạ một lớp kẽm bên ngoài để tăng độ cứng, độ bền và tính thẩm mỹ.
Thích hợp sử dụng trong các công trình ngoài trời, đặc biệt là ở nơi có nhiệt độ cao.
Tuổi thọ có thể lên tới 40-50 năm nếu được bảo quản đúng quy trình.
3/Thép hình I450 mạ kẽm nhúng nóng:
Thép hình I450 mạ kẽm nhúng nóng là loại thép bền bỉ nhất trong các loại thép hình I450. Nó được nhúng nhiều lần vào lớp kẽm nóng, mang lại độ bền cao và tuổi thọ lâu dài. Thép này thường được sử dụng trong các công trình đặc thù ven biển và nơi có khí hậu khắc nghiệt.
Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn loại thép hình I450 phù hợp nhất cho công trình của mình.
Ứng dụng của thép hình I450 là gì?
Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội mà thép hình I450 được ứng dụng nhiều trong các công trình như:
- Ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng công trình như cầu, nhà xưởng, tòa nhà cao tầng, hầm và cầu trục.
- Được sử dụng trong kết cấu nặng như giàn giáo, kệ kho và cấu trúc sân khấu.
- Trong ngành công nghiệp, thép hình I450 chủ yếu được dùng trong sản xuất ô tô, tàu thủy và máy móc xây dựng.
- Thép hình I450 có ứng dụng trong kết cấu nghệ thuật như tác phẩm điêu khắc, tượng và kiến trúc độc đáo.
- Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong xây dựng hệ thống đường ống như đường ống dẫn dầu và đường ống cấp nước.
Thép hình I450 có tính linh hoạt, khả năng chịu lực và độ bền cao, giúp đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các công trình và ứng dụng khác nhau.
Ưu điểm của thép hình I450
- Chất lượng đảm bảo: Thép hình I450 được sản xuất tại các nhà máy thép uy tín luôn tuân thủ những chuẩn nghiêm ngặt và đảm bảo chất lượng cao.
- Khả năng chịu lực kéo và chống chịu: Thép hình I450 có khả năng chịu lực kéo và lực đẩy theo hướng thẳng đứng mạnh làm tăng cường độ bền và độ an toàn của công trình.
- Độ bền và khả năng kháng lực cao: Thép hình I450 có độ bền cao và không gây hư hại dưới ảnh hưởng của áp lực cao, cho phép công trình trở nên an toàn và bền vững.
- Tuổi thọ cao: Với khả năng chịu lực chống oxi hoá cao thép hình I450 có tuổi thọ cao, đảm bảo độ bền vững của công trình theo thời gian.
Ngoài ra bên cạnh đó thép hình I450 còn tồn tại một vài nhược điểm như:
- Khả năng chịu lực uốn và cong kém: Vì kết cấu thép kín nên thép hình I450 có khả năng chịu lực uốn và cong kém, đòi hỏi quản lý và dùng chặt chẽ.
- Yêu cầu bảo quản tuân thủ quy chuẩn: Nếu không thực hiện chế độ bảo quản chặt chẽ, thép hình I450 có thể bị gỉ và oxi hoá gây tổn hại đến độ bền và chất lượng của công trình.
Thông số kỹ thuật thép hình I450
1/Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni( max) | Cr( max | Cu(max) | |
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35,00 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35,00 | |||
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 |
2/Tiêu chuẩn cơ lý thép hình I450
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp0C | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20,00 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21,00 |
Bảng tra cứu quy cách thép hình
Quy cách thép hình I | Kích thước cạnh ( X x Y mm) | Độ dày bụng T1(mm) | Độ dày cánh T2(mm) | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) | Trọng Lượng (kg/m) |
Thép hình I 100 | I100x50 | 3,20 | 6m | 7,00 | |
Thép hình I 100 | I100x55 | 4,50 | 6,50 | 6m | 9,46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4,80 | 6,50 | 6m | 11,50 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 21,70 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5,00 | 7,00 | 6m – 12m | 14,00 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 30,60 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4,50 | 7,00 | 6m – 12m | 18,20 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5,50 | 8,00 | 6m – 12m | 21,30 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 44,10 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5,00 | 8,00 | 6m – 12m | 25,70 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 29,60 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 44,10 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8,00 | 12,00 | 6m – 12m | 56,80 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5,50 | 8,00 | 6m – 12m | 32,00 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6,50 | 9,00 | 6m – 12m | 36,70 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9,00 | 14,00 | 6m – 12m | 79,70 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6,00 | 9,00 | 6m – 12m | 41,40 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 49,60 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10,00 | 16,00 | 6m – 12m | 107,00 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7,00 | 11,00 | 6m – 12m | 56,60 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8,00 | 13,00 | 6m – 12m | 66,00 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11,00 | 18,00 | 6m – 12m | 124,00 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8,00 | 12,00 | 6m – 12m | 66,20 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9,00 | 14,00 | 6m – 12m | 76,00 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11,00 | 15,00 | 6m – 12m | 114,00 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11,00 | 18,00 | 6m – 12m | 128,00 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9,00 | 14,00 | 6m – 12m | 79,50 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10,00 | 16,00 | 6m – 12m | 89,60 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10,00 | 15,00 | 6m – 12m | 94,60 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12,00 | 17,00 | 6m – 12m | 137,00 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12,00 | 20,00 | 6m – 12m | 151,00 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14,00 | 23,00 | 6m – 12m | 175,00 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11,00 | 17,00 | 6m – 12m | 106,00 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13,00 | 20,00 | 6m – 12m | 166,00 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13,00 | 24,00 | 6m – 12m | 185,00 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14,00 | 22,00 | 6m – 12m | 191,00 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14,00 | 26,00 | 6m – 12m | 210,00 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16,00 | 18,00 | 6m – 12m | 240,00 |
Giá thép hình I450 cập nhật 10/2024 – ưu đãi lớn, chiết khấu 2-5%
Loại thép hình I | Trọng lượng(kg/m) | Giá cây 6m(vnđ/cây) | Giá cây 12m(vnđ/cây) |
Thép I450x200x9x14ly | 76.00 | 8.433.799 | 16.943.103 |
Các lưu ý về giá thép hình I450:
- Giá thép hình I450 có thể thay đổi theo biến động của thị trường. Để đưa ra quyết định mua hàng hợp lý, quý khách nên theo dõi giá cả và tính toán tổng chi phí bao gồm VAT và phí vận chuyển.
- Ngoài ra, quý khách cũng có thể tận dụng chiết khấu và ưu đãi khi mua số lượng lớn. Hãy thương lượng với nhà cung cấp để được hỗ trợ đặc biệt.
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và được tư vấn miễn phí, quý khách có thể liên hệ với Mạnh Phát.
Các lưu ý trước khi mua thép hình I450
Khi mua thép hình I450, bạn nên chú ý những điểm sau:
- Chất lượng thép: Kiểm tra chất lượng thép bằng cách xem thông số kỹ thuật, chứng chỉ chất lượng, và xuất xứ sản phẩm.
- Nhà sản xuất: Chọn sản phẩm từ các nhà sản xuất uy tín và có kinh nghiệm trong ngành.
- Kích thước: Đảm bảo kích thước của thép hình I450 phù hợp với yêu cầu của dự án.
- Bề mặt: Kiểm tra bề mặt thép, tránh mua hàng có vết nứt, mép sắc, hay gỉ sét.
- Giá cả: So sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp để đảm bảo bạn nhận được mức giá phải chăng và hợp lý.
- Dịch vụ: Chọn nhà cung cấp có dịch vụ tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật, và chế độ bảo hành tốt.
- Điều kiện vận chuyển: Ký kết hợp đồng vận chuyển đảm bảo hàng hóa được giao đúng thời gian và đúng điều kiện.
Nhớ rằng việc chọn đúng thép hình I450 sẽ giúp tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng công trình trong dài hạn.
Sắt Thép Mạnh Phát – nơi chuyên phân phối các sản phẩm thép hình I450
Chúng tôi cam kết mang đến thép hình I450 chất lượng hàng đầu, phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm của chúng tôi đã trải qua quá trình kiểm định chặt chẽ, đảm bảo đạt được các tiêu chuẩn chất lượng cao, giúp tạo nên sự an tâm và bảo đảm cho các công trình xây dựng của bạn.