Thép hình Trung Quốc có nhiều ưu điểm như độ bền cao, giá cả hợp lý, chất lượng đa dạng và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế. Đặc biệt, việc sử dụng thép hình Trung Quốc giúp giảm thiểu chi phí đầu tư, vận hành và bảo trì trong quá trình xây dựng. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm thông tin về sản phẩm thép hình Trung Quốc vậy thì hôm nay Mạnh Phát sẽ cung cấp các thông tin liên quan đến thép hình Trung Quốc cũng như báo giá mới nhất về các sản phẩm thép hình Trung Quốc.
Giới thiệu thép hình Trung Quốc
Thép hình Trung Quốc hiện đang là một trong những sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp, và hàng hải. Trung Quốc là một trong những nước có tiềm năng lớn trong sản xuất và xuất khẩu thép hình với chất lượng đa dạng và giá cả hấp dẫn.
Ưu điểm thép hình Trung Quốc
Thép hình Trung Quốc có nhiều ưu điểm, đặc biệt là với giá thành hợp lý so với các loại thép hình khác trên thị trường. Sau đây là các ưu điểm chi tiết của thép hình Trung Quốc:
- Độ cứng tốt: Có thể chịu được áp lực lớn, đóng vai trò là khung sương cho công trình
- Chất lượng đảm bảo: Thép hình ở Trung Quốc đạt các tiêu chuẩn quốc tế và được kiểm tra thường xuyên.
- Đa dạng về kích thước: Thép hình Trung Quốc có nhiều kích thước khác nhau, từ đó giúp các nhà thầu dễ dàng lựa chọn thép hình phù hợp cho từng công trình.
- Tính linh hoạt: Thép hình Trung Quốc có thể được chế tạo và uốn theo yêu cầu của khách hàng. Ngoài ra, nó còn có thể được nhuộm màu để phù hợp với kiến trúc của công trình.
- Thân thiện với môi trường: Thép hình Trung Quốc được sản xuất theo các quy trình công nghệ hiện đại và đảm bảo tính thân thiện với môi trường. Không gây nguy hại đến sức khỏe.
- Tuổi thọ cao: có thể lên tới 50 năm
Ứng dụng của thép hình Trung Quốc
Với nhiều ưu điểm vượt trội, các sản phẩm thép hình Trung Quốc được ứng dụng nhiều trong các công trình như:
- Công trình công cộng: Công viên, nhà thiếu nhi, trường học,…
- Công trình lớn: cầu đường, công ty, nhà máy,…
- Phương tiện giao thông: oto, xe máy, container,…
- Đường sắt,…
Giá thép hình H Trung Quốc 2023
Thép Hình Chữ H | Đơn vị tính | Trọng lượng thép(Kg/M) | Đơn Giá Vnđ/Kg |
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 | Cây | 17.2 | 19.200 |
Thép hình H 125 x 125 x 5 x 9 | Cây | 23.6 | 19.200 |
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 | Cây | 21.7 | 19.200 |
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 | Cây | 31.5 | 19.200 |
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 | Cây | 40.4 | 19.200 |
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 | Cây | 30.6 | 19.200 |
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 | Cây | 49.9 | 19.200 |
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 | Cây | 44.1 | 19.200 |
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 | Cây | 72.4 | 19.200 |
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 | Cây | 56.8 | 19.200 |
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 | Cây | 94 | 19.200 |
Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 | Cây | 79.7 | 19.200 |
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 | Cây | 137 | 19.200 |
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 | Cây | 107 | 19.200 |
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 | Cây | 172 | 19.200 |
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 | Cây | 124 | 19.200 |
Giá thép hình I Trung Quốc 2023
STT | Quy cách | Thành tiền(vnđ/cây 6m) | Thành tiền(vnđ/cây 12m) |
1 | Thép hình i 100 | 634.500 | Liên hệ |
2 | Thép hình i 120 | 824.500 | Liên hệ |
3 | Thép hình i 150×75 | 1.645.900 | 3.292.300 |
4 | Thép hình i 200×100 | 2.210.440 | 4.421.380 |
5 | Thép hình i 250×125 | 3.071.980 | 6.144.460 |
6 | Thép hình i 300×150 | 3.808.960 | 7.618.420 |
7 | Thép hình i 350×175 | 5.147.980 | 10.296.460 |
8 | Thép hình i 400×200 | 6.850.300 | 13.701.100 |
9 | Thép hình i 450×200 | 7.888.300 | 15.777.100 |
10 | Thép hình i 488×300 | 14.821.900 | 29.644.300 |
11 | Thép hình i 500×200 | 10.375.180 | 20.750.860 |
12 | Thép hình i 600×200 | 12.274.300 | 24.549.100 |
13 | Thép hình i 700×300 | 21.422.500 | 42.845.500 |
Báo giá thép hình V Trung Quốc 2023 mới nhất
Giá thép hình đen Trung Quốc
Quy Cách Thép | Độ Dày Thép(mm) | Trọng lượng(Kg/Cây) | Đơn giá thép đen(vnd/cây) |
V30*30 | 2.00 | 5.80 | 93.000 |
2.50 | 6.40 | 103.000 | |
2.80 | 7.20 | 115.500 | |
3.00 | 8.20 | 115.500 | |
V40*40 | 8.00 | 121.500 | |
2.80 | 9.00 | 137.500 | |
10.00 | 149.500 | ||
3.00 | 11.10 | 149.500 | |
3.00 | 11.00 | 164.500 | |
3.20 | 12.00 | 180.000 | |
3.50 | 13.00 | 196.500 | |
4.00 | 14.50 | 196.500 | |
V50*50 | 14.00 | 206.500 | |
3.10 | 15.50 | 206.500 | |
3.00 | 15.00 | 234.500 | |
17.00 | 266.000 | ||
4.00 | 18.40 | 266.000 | |
19.00 | 297.500 | ||
21.00 | 331.000 | ||
5.00 | 23.00 | 329.000 | |
V63*63 | 4.00 | 23.00 | 364.000 |
25.00 | 397.500 | ||
27.00 | 429.500 | ||
5.00 | 29.00 | 460.000 | |
5.00 | 32.20 | 460.000 | |
31.00 | 493.000 | ||
32.00 | 555.500 | ||
6.00 | 34.00 | 493.000 | |
V70*70 | 5.00 | 35.00 | 527.000 |
6.00 | 38.50 | 527.000 | |
7.00 | 44.00 | 626.000 | |
7.00 | 44.40 | 626.000 | |
8.00 | 48.00 | 679.000 | |
V75*75 | 5.50 | 37.00 | 615.500 |
5.50 | 39.00 | 676.000 | |
5.80 | 40.00 | 622.500 | |
7.00 | 46.00 | 743.000 | |
7.00 | 52.00 | 743.000 | |
52.00 | 835.000 | ||
52.00 | 888.000 | ||
8.00 | 57.00 | 906.000 | |
V80*80 | 6.00 | 42.00 | 704.000 |
6.00 | 44.00 | 629.500 | |
48.00 | 700.500 | ||
8.00 | 56.00 | 976.500 | |
8.00 | 58.00 | 849.000 | |
V90*90 | 7.00 | 55.00 | 849.000 |
7.00 | 57.60 | 888.000 | |
62.00 | 1086500 | ||
8.00 | 66.00 | 920000 | |
62.00 | 1086000 | ||
V100*100 | 7.00 | 67.00 | 1139500 |
7.00 | 64.20 | 991000 | |
8.00 | 73.70 | 1139000 | |
84.00 | 1168000 | ||
10.00 | 90.70 | 1387000 | |
9.00 | 84.00 | 1.439.500 | |
V120*120 | 8.00 | 88.20 | 1.529.500 |
10.00 | 109.20 | 1.894.500 | |
10.00 | 130.20 | 2.258.000 | |
V130*130 | 10.00 | 118.80 | 2.060.500 |
12.00 | 140.40 | 2.435.000 | |
V150*150 | 10.00 | 138.00 | 2.393.500 |
12.00 | 163.80 | 2.841.000 | |
15.00 | 201.60 | 3.496.500 | |
V175*175 | 15.00 | 236.40 | 3.905.000 |
V200*200 | 15.00 | 271.80 | 4.361.500 |
20.00 | 358.20 | 5.790.000 |
Giá thép hình mạ kẽm Trung Quốc
Quy Cách Thép | Độ Dày Thép(mm) | Trọng lượng(Kg/Cây) | Đơn giá thép mạ kẽm(vnd/cây) | Đơn giá thép mạ kẽm nhúng nóng(vnd/cây) |
V30*30 | 2.00 | 5.80 | 127.800 | 172.460 |
2.50 | 6.40 | 141.400 | 190.680 | |
2.80 | 7.20 | 158.700 | 214.140 | |
3.00 | 8.20 | 164.700 | 227.840 | |
V40*40 | 8.00 | 169.500 | 231.100 | |
2.80 | 9.00 | 191.500 | 260.800 | |
10.00 | 205.500 | 276.500 | ||
3.00 | 11.10 | 211.660 | 290.470 | |
3.00 | 11.00 | 226.100 | 304.200 | |
3.20 | 12.00 | 247.200 | 332.400 | |
3.50 | 13.00 | 266.700 | 355.100 | |
4.00 | 14.50 | 274.800 | 373.400 | |
V50*50 | 14.00 | 282.100 | 377.300 | |
3.10 | 15.50 | 290.200 | 395.600 | |
3.00 | 15.00 | 315.500 | 417.500 | |
17.00 | 357.800 | 470.000 | ||
4.00 | 18.40 | 358.000 | 486.800 | |
19.00 | 392.500 | 525.500 | ||
21.00 | 436.000 | 578.800 | ||
5.00 | 23.00 | 444.000 | 600.400 | |
V63*63 | 4.00 | 23.00 | 479.000 | 635.400 |
25.00 | 522.500 | 692.500 | ||
27.00 | 564.500 | 748.100 | ||
5.00 | 29.00 | 605.000 | 787.700 | |
5.00 | 32.20 | 621.000 | 823.860 | |
31.00 | 648.000 | 843.300 | ||
32.00 | 715.500 | 917.100 | ||
6.00 | 34.00 | 663.000 | 877.200 | |
V70*70 | 5.00 | 35.00 | 695.000 | 922.500 |
6.00 | 38.50 | 711.800 | 950.500 | |
7.00 | 44.00 | 837.200 | 1.110.000 | |
7.00 | 44.40 | 839.120 | 1.114.400 | |
8.00 | 48.00 | 909.400 | 1.207.000 | |
V75*75 | 5.50 | 37.00 | 793.100 | 1.022.500 |
5.50 | 39.00 | 863.200 | 1.105.000 | |
5.80 | 40.00 | 814.500 | 1.050.500 | |
7.00 | 46.00 | 963.800 | 1.235.200 | |
7.00 | 52.00 | 992.600 | 1.299.400 | |
52.00 | 1.084.600 | 1.391.400 | ||
52.00 | 1.137.600 | 1.444.400 | ||
8.00 | 57.00 | 1.179.600 | 1.515.900 | |
V80*80 | 6.00 | 42.00 | 905.600 | 1.153.400 |
6.00 | 44.00 | 840.700 | 1.100.300 | |
48.00 | 921.300 | 1.214.100 | ||
8.00 | 56.00 | 1.234.100 | 1.575.700 | |
8.00 | 58.00 | 1.115.800 | 1.469.600 | |
V90*90 | 7.00 | 55.00 | 1.102.000 | 1.437.500 |
7.00 | 57.60 | 1.152.960 | 1.487.040 | |
62.00 | 1.371.700 | 1.731.300 | ||
8.00 | 66.00 | 1.223.600 | 1.606.400 | |
62.00 | 1.371.200 | 1.730.800 | ||
V100*100 | 7.00 | 67.00 | 1.434.300 | 1.836.300 |
7.00 | 64.20 | 1.273.480 | 1.658.680 | |
8.00 | 73.70 | 1.463.280 | 1.905.480 | |
84.00 | 1.537.600 | 2.041.600 | ||
10.00 | 90.70 | 1.786.080 | 2.330.280 | |
9.00 | 84.00 | 1.809.100 | 2.296.300 | |
V120*120 | 8.00 | 88.20 | 1.917.580 | 2.385.040 |
10.00 | 109.20 | 2.374.980 | 2.953.740 | |
10.00 | 130.20 | 2.830.880 | 3.520.940 | |
V130*130 | 10.00 | 118.80 | 2.583.220 | 3.212.860 |
12.00 | 140.40 | 3.052.760 | 3.796.880 | |
V150*150 | 10.00 | 138.00 | 3.000.700 | 3.732.100 |
12.00 | 163.80 | 3.561.720 | 4.429.860 | |
15.00 | 201.60 | 4.383.540 | 5.452.020 | |
V175*175 | 15.00 | 236.40 | 4.945.160 | 6.198.080 |
V200*200 | 15.00 | 271.80 | 5.557.420 | 6.997.960 |
20.00 | 358.20 | 7.366.080 | 9.264.540 |
Lưu ý giá các sản phẩm thép hình Trung Quốc
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
- Được miễn phí vận chuyển
- Đã bao gồm thuế
- Là các sản phẩm chính hãng, có nguồn gốc xuất sứ
Lưu ý khi mua thép hình Trung Quốc
Khi mua thép hình Trung Quốc, khách hàng cần lưu ý một số điểm quan trọng sau đây để đảm bảo chất lượng sản phẩm:
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Khách hàng nên tìm hiểu kỹ về nhà cung cấp để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Nên chọn những nhà cung cấp có uy tín trên thị trường và đảm bảo về chất lượng sản phẩm.
- Kiểm tra chứng nhận sản phẩm: Nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp các chứng nhận sản phẩm để kiểm tra độ bền, độ cứng và khả năng chịu lực của thép hình.
- Kiểm tra kích thước và độ dày: Khách hàng nên kiểm tra kích thước và độ dày của thép hình trước khi mua để đảm bảo sản phẩm đáp ứng được yêu cầu sử dụng của công trình.
- Kiểm tra hình dạng và bề mặt: Khách hàng nên kiểm tra hình dạng và bề mặt của thép hình để đảm bảo không có trầy xước, gãy nứt hay biến dạng nào. Bề mặt của thép hình cũng cần phải được xử lý tốt để đảm bảo tính thẩm mỹ và chống lại sự ăn mòn trong quá trình sử dụng.
- Kiểm tra giá cả: Khách hàng cần tìm hiểu giá cả thị trường và so sánh giá của nhà cung cấp để đảm bảo mua sản phẩm với giá cả hợp lý.
Tóm lại, khi mua thép hình Trung Quốc, khách hàng cần chú ý đến chất lượng sản phẩm, kích thước, hình dạng, bề mặt và giá cả để đảm bảo sự thành công của dự án và đồng thời giảm thiểu rủi ro trong quá trình sử dụng.
Vì sao nên mua thép hình Trung Quốc tại Mạnh Phát?
Hãy đến mới Mạnh Phát để được trải nghiệm các dịch tốt nhất, các sản phẩm chính hãng, nhập khẩu 100%, miễn phí vận chuyển tận nơi.
Tư vấn miễn phí, bảo hành 1 đổi 1, và nhiều chương trình ưu đãi khác.