Thép hình I, H, V Trung Quốc phân phối bởi Mạnh Phát có độ bền cao, độ cứng tốt, phù hợp với nhiều công trình hiện nay
Thép hình Trung Quốc có nhiều ưu điểm như độ bền cao, giá cả hợp lý, chất lượng đa dạng và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế. Đặc biệt, việc sử dụng thép hình Trung Quốc giúp giảm thiểu chi phí đầu tư, vận hành và bảo trì trong quá trình xây dựng. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm thông tin về sản phẩm thép hình Trung Quốc vậy thì hôm nay Mạnh Phát sẽ cung cấp các thông tin liên quan đến thép hình Trung Quốc cũng như báo giá mới nhất về các sản phẩm thép hình Trung Quốc.
Mạnh Phát luôn cung cấp các thép hình Trung Quốc chất lượng và uy tín nhất tại Hồ Chí Minh
Thép hình Trung Quốc hiện đang là một trong những sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp, và hàng hải. Trung Quốc là một trong những nước có tiềm năng lớn trong sản xuất và xuất khẩu thép hình với chất lượng đa dạng và giá cả hấp dẫn.
Thép hình Trung Quốc có nhiều ưu điểm, đặc biệt là với giá thành hợp lý so với các loại thép hình khác trên thị trường. Sau đây là các ưu điểm chi tiết của thép hình Trung Quốc:
Với nhiều ưu điểm vượt trội, các sản phẩm thép hình Trung Quốc được ứng dụng nhiều trong các công trình như:
Thép Hình Chữ H | Đơn vị tính | Trọng lượng thép(Kg/M) | Đơn Giá Vnđ/Kg |
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 | Cây | 17.2 | 19.200 |
Thép hình H 125 x 125 x 5 x 9 | Cây | 23.6 | 19.200 |
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 | Cây | 21.7 | 19.200 |
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 | Cây | 31.5 | 19.200 |
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 | Cây | 40.4 | 19.200 |
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 | Cây | 30.6 | 19.200 |
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 | Cây | 49.9 | 19.200 |
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 | Cây | 44.1 | 19.200 |
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 | Cây | 72.4 | 19.200 |
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 | Cây | 56.8 | 19.200 |
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 | Cây | 94 | 19.200 |
Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 | Cây | 79.7 | 19.200 |
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 | Cây | 137 | 19.200 |
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 | Cây | 107 | 19.200 |
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 | Cây | 172 | 19.200 |
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 | Cây | 124 | 19.200 |
STT | Quy cách | Thành tiền(vnđ/cây 6m) | Thành tiền(vnđ/cây 12m) |
1 | Thép hình i 100 | 634.500 | Liên hệ |
2 | Thép hình i 120 | 824.500 | Liên hệ |
3 | Thép hình i 150×75 | 1.645.900 | 3.292.300 |
4 | Thép hình i 200×100 | 2.210.440 | 4.421.380 |
5 | Thép hình i 250×125 | 3.071.980 | 6.144.460 |
6 | Thép hình i 300×150 | 3.808.960 | 7.618.420 |
7 | Thép hình i 350×175 | 5.147.980 | 10.296.460 |
8 | Thép hình i 400×200 | 6.850.300 | 13.701.100 |
9 | Thép hình i 450×200 | 7.888.300 | 15.777.100 |
10 | Thép hình i 488×300 | 14.821.900 | 29.644.300 |
11 | Thép hình i 500×200 | 10.375.180 | 20.750.860 |
12 | Thép hình i 600×200 | 12.274.300 | 24.549.100 |
13 | Thép hình i 700×300 | 21.422.500 | 42.845.500 |
Thép hình I, H, V Trung Quốc phân phối bởi Mạnh Phát có nhiều ưu điểm vượt trội về mọi mặt và dược ứng dụng nhiều các các công trình hiện nay
Quy Cách Thép | Độ Dày Thép(mm) | Trọng lượng(Kg/Cây) | Đơn giá thép đen(vnd/cây) |
V30*30 | 2.00 | 5.80 | 93.000 |
2.50 | 6.40 | 103.000 | |
2.80 | 7.20 | 115.500 | |
3.00 | 8.20 | 115.500 | |
V40*40 | 8.00 | 121.500 | |
2.80 | 9.00 | 137.500 | |
10.00 | 149.500 | ||
3.00 | 11.10 | 149.500 | |
3.00 | 11.00 | 164.500 | |
3.20 | 12.00 | 180.000 | |
3.50 | 13.00 | 196.500 | |
4.00 | 14.50 | 196.500 | |
V50*50 | 14.00 | 206.500 | |
3.10 | 15.50 | 206.500 | |
3.00 | 15.00 | 234.500 | |
17.00 | 266.000 | ||
4.00 | 18.40 | 266.000 | |
19.00 | 297.500 | ||
21.00 | 331.000 | ||
5.00 | 23.00 | 329.000 | |
V63*63 | 4.00 | 23.00 | 364.000 |
25.00 | 397.500 | ||
27.00 | 429.500 | ||
5.00 | 29.00 | 460.000 | |
5.00 | 32.20 | 460.000 | |
31.00 | 493.000 | ||
32.00 | 555.500 | ||
6.00 | 34.00 | 493.000 | |
V70*70 | 5.00 | 35.00 | 527.000 |
6.00 | 38.50 | 527.000 | |
7.00 | 44.00 | 626.000 | |
7.00 | 44.40 | 626.000 | |
8.00 | 48.00 | 679.000 | |
V75*75 | 5.50 | 37.00 | 615.500 |
5.50 | 39.00 | 676.000 | |
5.80 | 40.00 | 622.500 | |
7.00 | 46.00 | 743.000 | |
7.00 | 52.00 | 743.000 | |
52.00 | 835.000 | ||
52.00 | 888.000 | ||
8.00 | 57.00 | 906.000 | |
V80*80 | 6.00 | 42.00 | 704.000 |
6.00 | 44.00 | 629.500 | |
48.00 | 700.500 | ||
8.00 | 56.00 | 976.500 | |
8.00 | 58.00 | 849.000 | |
V90*90 | 7.00 | 55.00 | 849.000 |
7.00 | 57.60 | 888.000 | |
62.00 | 1086500 | ||
8.00 | 66.00 | 920000 | |
62.00 | 1086000 | ||
V100*100 | 7.00 | 67.00 | 1139500 |
7.00 | 64.20 | 991000 | |
8.00 | 73.70 | 1139000 | |
84.00 | 1168000 | ||
10.00 | 90.70 | 1387000 | |
9.00 | 84.00 | 1.439.500 | |
V120*120 | 8.00 | 88.20 | 1.529.500 |
10.00 | 109.20 | 1.894.500 | |
10.00 | 130.20 | 2.258.000 | |
V130*130 | 10.00 | 118.80 | 2.060.500 |
12.00 | 140.40 | 2.435.000 | |
V150*150 | 10.00 | 138.00 | 2.393.500 |
12.00 | 163.80 | 2.841.000 | |
15.00 | 201.60 | 3.496.500 | |
V175*175 | 15.00 | 236.40 | 3.905.000 |
V200*200 | 15.00 | 271.80 | 4.361.500 |
20.00 | 358.20 | 5.790.000 |
Quy Cách Thép | Độ Dày Thép(mm) | Trọng lượng(Kg/Cây) | Đơn giá thép mạ kẽm(vnd/cây) | Đơn giá thép mạ kẽm nhúng nóng(vnd/cây) |
V30*30 | 2.00 | 5.80 | 127.800 | 172.460 |
2.50 | 6.40 | 141.400 | 190.680 | |
2.80 | 7.20 | 158.700 | 214.140 | |
3.00 | 8.20 | 164.700 | 227.840 | |
V40*40 | 8.00 | 169.500 | 231.100 | |
2.80 | 9.00 | 191.500 | 260.800 | |
10.00 | 205.500 | 276.500 | ||
3.00 | 11.10 | 211.660 | 290.470 | |
3.00 | 11.00 | 226.100 | 304.200 | |
3.20 | 12.00 | 247.200 | 332.400 | |
3.50 | 13.00 | 266.700 | 355.100 | |
4.00 | 14.50 | 274.800 | 373.400 | |
V50*50 | 14.00 | 282.100 | 377.300 | |
3.10 | 15.50 | 290.200 | 395.600 | |
3.00 | 15.00 | 315.500 | 417.500 | |
17.00 | 357.800 | 470.000 | ||
4.00 | 18.40 | 358.000 | 486.800 | |
19.00 | 392.500 | 525.500 | ||
21.00 | 436.000 | 578.800 | ||
5.00 | 23.00 | 444.000 | 600.400 | |
V63*63 | 4.00 | 23.00 | 479.000 | 635.400 |
25.00 | 522.500 | 692.500 | ||
27.00 | 564.500 | 748.100 | ||
5.00 | 29.00 | 605.000 | 787.700 | |
5.00 | 32.20 | 621.000 | 823.860 | |
31.00 | 648.000 | 843.300 | ||
32.00 | 715.500 | 917.100 | ||
6.00 | 34.00 | 663.000 | 877.200 | |
V70*70 | 5.00 | 35.00 | 695.000 | 922.500 |
6.00 | 38.50 | 711.800 | 950.500 | |
7.00 | 44.00 | 837.200 | 1.110.000 | |
7.00 | 44.40 | 839.120 | 1.114.400 | |
8.00 | 48.00 | 909.400 | 1.207.000 | |
V75*75 | 5.50 | 37.00 | 793.100 | 1.022.500 |
5.50 | 39.00 | 863.200 | 1.105.000 | |
5.80 | 40.00 | 814.500 | 1.050.500 | |
7.00 | 46.00 | 963.800 | 1.235.200 | |
7.00 | 52.00 | 992.600 | 1.299.400 | |
52.00 | 1.084.600 | 1.391.400 | ||
52.00 | 1.137.600 | 1.444.400 | ||
8.00 | 57.00 | 1.179.600 | 1.515.900 | |
V80*80 | 6.00 | 42.00 | 905.600 | 1.153.400 |
6.00 | 44.00 | 840.700 | 1.100.300 | |
48.00 | 921.300 | 1.214.100 | ||
8.00 | 56.00 | 1.234.100 | 1.575.700 | |
8.00 | 58.00 | 1.115.800 | 1.469.600 | |
V90*90 | 7.00 | 55.00 | 1.102.000 | 1.437.500 |
7.00 | 57.60 | 1.152.960 | 1.487.040 | |
62.00 | 1.371.700 | 1.731.300 | ||
8.00 | 66.00 | 1.223.600 | 1.606.400 | |
62.00 | 1.371.200 | 1.730.800 | ||
V100*100 | 7.00 | 67.00 | 1.434.300 | 1.836.300 |
7.00 | 64.20 | 1.273.480 | 1.658.680 | |
8.00 | 73.70 | 1.463.280 | 1.905.480 | |
84.00 | 1.537.600 | 2.041.600 | ||
10.00 | 90.70 | 1.786.080 | 2.330.280 | |
9.00 | 84.00 | 1.809.100 | 2.296.300 | |
V120*120 | 8.00 | 88.20 | 1.917.580 | 2.385.040 |
10.00 | 109.20 | 2.374.980 | 2.953.740 | |
10.00 | 130.20 | 2.830.880 | 3.520.940 | |
V130*130 | 10.00 | 118.80 | 2.583.220 | 3.212.860 |
12.00 | 140.40 | 3.052.760 | 3.796.880 | |
V150*150 | 10.00 | 138.00 | 3.000.700 | 3.732.100 |
12.00 | 163.80 | 3.561.720 | 4.429.860 | |
15.00 | 201.60 | 4.383.540 | 5.452.020 | |
V175*175 | 15.00 | 236.40 | 4.945.160 | 6.198.080 |
V200*200 | 15.00 | 271.80 | 5.557.420 | 6.997.960 |
20.00 | 358.20 | 7.366.080 | 9.264.540 |
Mua thép hình Trung Quốc uy tín, chất lượng cao – vui lòng liên hệ Mạnh Phát để được tư vấn
Khi mua thép hình Trung Quốc, khách hàng cần lưu ý một số điểm quan trọng sau đây để đảm bảo chất lượng sản phẩm:
Tóm lại, khi mua thép hình Trung Quốc, khách hàng cần chú ý đến chất lượng sản phẩm, kích thước, hình dạng, bề mặt và giá cả để đảm bảo sự thành công của dự án và đồng thời giảm thiểu rủi ro trong quá trình sử dụng.
Hãy đến mới Mạnh Phát để được trải nghiệm các dịch tốt nhất, các sản phẩm chính hãng, nhập khẩu 100%, miễn phí vận chuyển tận nơi.
Tư vấn miễn phí, bảo hành 1 đổi 1, và nhiều chương trình ưu đãi khác.