Thép hình I, H, V Trung Quốc phân phối bởi Mạnh Phát có độ bền cao, độ cứng tốt, phù hợp với nhiều công trình hiện nay

Thép hình I, H, V Trung Quốc phân phối bởi Mạnh Phát có độ bền cao, độ cứng tốt, phù hợp với nhiều công trình hiện nay

Thép hình Trung Quốc có nhiều ưu điểm như độ bền cao, giá cả hợp lý, chất lượng đa dạng và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế. Đặc biệt, việc sử dụng thép hình Trung Quốc giúp giảm thiểu chi phí đầu tư, vận hành và bảo trì trong quá trình xây dựng. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm thông tin về sản phẩm thép hình Trung Quốc vậy thì hôm nay Mạnh Phát sẽ cung cấp các thông tin liên quan đến thép hình Trung Quốc cũng như báo giá mới nhất về các sản phẩm thép hình Trung Quốc.

Mạnh Phát luôn cung cấp các thép hình Trung Quốc chất lượng và uy tín nhất tại Hồ Chí Minh

Mạnh Phát luôn cung cấp các thép hình Trung Quốc chất lượng và uy tín nhất tại Hồ Chí Minh

Giới thiệu thép hình Trung Quốc

Thép hình Trung Quốc hiện đang là một trong những sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp, và hàng hải. Trung Quốc là một trong những nước có tiềm năng lớn trong sản xuất và xuất khẩu thép hình với chất lượng đa dạng và giá cả hấp dẫn.

Ưu điểm thép hình Trung Quốc

Thép hình Trung Quốc có nhiều ưu điểm, đặc biệt là với giá thành hợp lý so với các loại thép hình khác trên thị trường. Sau đây là các ưu điểm chi tiết của thép hình Trung Quốc:

  • Độ cứng tốt: Có thể chịu được áp lực lớn, đóng vai trò là khung sương cho công trình
  • Chất lượng đảm bảo: Thép hình ở Trung Quốc đạt các tiêu chuẩn quốc tế và được kiểm tra thường xuyên.
  • Đa dạng về kích thước: Thép hình Trung Quốc có nhiều kích thước khác nhau, từ đó giúp các nhà thầu dễ dàng lựa chọn thép hình phù hợp cho từng công trình.
  • Tính linh hoạt: Thép hình Trung Quốc có thể được chế tạo và uốn theo yêu cầu của khách hàng. Ngoài ra, nó còn có thể được nhuộm màu để phù hợp với kiến trúc của công trình.
  • Thân thiện với môi trường: Thép hình Trung Quốc được sản xuất theo các quy trình công nghệ hiện đại và đảm bảo tính thân thiện với môi trường. Không gây nguy hại đến sức khỏe.
  • Tuổi thọ cao: có thể lên tới 50 năm

Ứng dụng của thép hình Trung Quốc

Với nhiều ưu điểm vượt trội, các sản phẩm thép hình Trung Quốc được ứng dụng nhiều trong các công trình như:

  • Công trình công cộng: Công viên, nhà thiếu nhi, trường học,…
  • Công trình lớn: cầu đường, công ty, nhà máy,…
  • Phương tiện giao thông: oto, xe máy, container,…
  • Đường sắt,…

Giá thép hình H Trung Quốc 2023

Thép Hình Chữ H Đơn vị tính Trọng lượng thép(Kg/M) Đơn Giá Vnđ/Kg
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 Cây 17.2 19.200
Thép hình H 125 x 125 x 5 x 9 Cây 23.6 19.200
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 Cây 21.7 19.200
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 Cây 31.5 19.200
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 Cây 40.4 19.200
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 Cây 30.6 19.200
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 Cây 49.9 19.200
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 Cây 44.1 19.200
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 Cây 72.4 19.200
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 Cây 56.8 19.200
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 Cây 94 19.200
Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 Cây 79.7 19.200
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 Cây 137 19.200
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 Cây 107 19.200
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 Cây 172 19.200
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 Cây 124 19.200

Giá thép hình I Trung Quốc 2023

STT Quy cách Thành tiền(vnđ/cây 6m) Thành tiền(vnđ/cây 12m)
1 Thép hình i 100 634.500 Liên hệ
2 Thép hình i 120 824.500 Liên hệ
3 Thép hình i 150×75 1.645.900 3.292.300
4 Thép hình i 200×100 2.210.440 4.421.380
5 Thép hình i 250×125 3.071.980 6.144.460
6 Thép hình i 300×150 3.808.960 7.618.420
7 Thép hình i 350×175 5.147.980 10.296.460
8 Thép hình i 400×200 6.850.300 13.701.100
9 Thép hình i 450×200 7.888.300 15.777.100
10 Thép hình i 488×300 14.821.900 29.644.300
11 Thép hình i 500×200 10.375.180 20.750.860
12 Thép hình i 600×200 12.274.300 24.549.100
13 Thép hình i 700×300 21.422.500 42.845.500
Thép hình I, H, V Trung Quốc phân phối bởi Mạnh Phát có nhiều ưu điểm vượt trội về mọi mặt và dược ứng dụng nhiều các các công trình hiện nay

Thép hình I, H, V Trung Quốc phân phối bởi Mạnh Phát có nhiều ưu điểm vượt trội về mọi mặt và dược ứng dụng nhiều các các công trình hiện nay

Báo giá thép hình V Trung Quốc 2023 mới nhất

Giá thép hình đen Trung Quốc

Quy Cách Thép Độ Dày Thép(mm) Trọng lượng(Kg/Cây) Đơn giá thép đen(vnd/cây)
V30*30 2.00 5.80 93.000
2.50 6.40 103.000
2.80 7.20 115.500
3.00 8.20 115.500
V40*40 8.00 121.500
2.80 9.00 137.500
10.00 149.500
3.00 11.10 149.500
3.00 11.00 164.500
3.20 12.00 180.000
3.50 13.00 196.500
4.00 14.50 196.500
V50*50 14.00 206.500
3.10 15.50 206.500
3.00 15.00 234.500
17.00 266.000
4.00 18.40 266.000
19.00 297.500
21.00 331.000
5.00 23.00 329.000
V63*63 4.00 23.00 364.000
25.00 397.500
27.00 429.500
5.00 29.00 460.000
5.00 32.20 460.000
31.00 493.000
32.00 555.500
6.00 34.00 493.000
V70*70 5.00 35.00 527.000
6.00 38.50 527.000
7.00 44.00 626.000
7.00 44.40 626.000
8.00 48.00 679.000
V75*75 5.50 37.00 615.500
5.50 39.00 676.000
5.80 40.00 622.500
7.00 46.00 743.000
7.00 52.00 743.000
52.00 835.000
52.00 888.000
8.00 57.00 906.000
V80*80 6.00 42.00 704.000
6.00 44.00 629.500
48.00 700.500
8.00 56.00 976.500
8.00 58.00 849.000
V90*90 7.00 55.00 849.000
7.00 57.60 888.000
62.00 1086500
8.00 66.00 920000
62.00 1086000
V100*100 7.00 67.00 1139500
7.00 64.20 991000
8.00 73.70 1139000
84.00 1168000
10.00 90.70 1387000
9.00 84.00 1.439.500
V120*120 8.00 88.20 1.529.500
10.00 109.20 1.894.500
10.00 130.20 2.258.000
V130*130 10.00 118.80 2.060.500
12.00 140.40 2.435.000
V150*150 10.00 138.00 2.393.500
12.00 163.80 2.841.000
15.00 201.60 3.496.500
V175*175 15.00 236.40 3.905.000
V200*200 15.00 271.80 4.361.500
20.00 358.20 5.790.000

Giá thép hình mạ kẽm Trung Quốc

Quy Cách Thép Độ Dày Thép(mm) Trọng lượng(Kg/Cây) Đơn giá thép mạ kẽm(vnd/cây) Đơn giá thép mạ kẽm nhúng nóng(vnd/cây)
V30*30 2.00 5.80 127.800 172.460
2.50 6.40 141.400 190.680
2.80 7.20 158.700 214.140
3.00 8.20 164.700 227.840
V40*40 8.00 169.500 231.100
2.80 9.00 191.500 260.800
10.00 205.500 276.500
3.00 11.10 211.660 290.470
3.00 11.00 226.100 304.200
3.20 12.00 247.200 332.400
3.50 13.00 266.700 355.100
4.00 14.50 274.800 373.400
V50*50 14.00 282.100 377.300
3.10 15.50 290.200 395.600
3.00 15.00 315.500 417.500
17.00 357.800 470.000
4.00 18.40 358.000 486.800
19.00 392.500 525.500
21.00 436.000 578.800
5.00 23.00 444.000 600.400
V63*63 4.00 23.00 479.000 635.400
25.00 522.500 692.500
27.00 564.500 748.100
5.00 29.00 605.000 787.700
5.00 32.20 621.000 823.860
31.00 648.000 843.300
32.00 715.500 917.100
6.00 34.00 663.000 877.200
V70*70 5.00 35.00 695.000 922.500
6.00 38.50 711.800 950.500
7.00 44.00 837.200 1.110.000
7.00 44.40 839.120 1.114.400
8.00 48.00 909.400 1.207.000
V75*75 5.50 37.00 793.100 1.022.500
5.50 39.00 863.200 1.105.000
5.80 40.00 814.500 1.050.500
7.00 46.00 963.800 1.235.200
7.00 52.00 992.600 1.299.400
52.00 1.084.600 1.391.400
52.00 1.137.600 1.444.400
8.00 57.00 1.179.600 1.515.900
V80*80 6.00 42.00 905.600 1.153.400
6.00 44.00 840.700 1.100.300
48.00 921.300 1.214.100
8.00 56.00 1.234.100 1.575.700
8.00 58.00 1.115.800 1.469.600
V90*90 7.00 55.00 1.102.000 1.437.500
7.00 57.60 1.152.960 1.487.040
62.00 1.371.700 1.731.300
8.00 66.00 1.223.600 1.606.400
62.00 1.371.200 1.730.800
V100*100 7.00 67.00 1.434.300 1.836.300
7.00 64.20 1.273.480 1.658.680
8.00 73.70 1.463.280 1.905.480
84.00 1.537.600 2.041.600
10.00 90.70 1.786.080 2.330.280
9.00 84.00 1.809.100 2.296.300
V120*120 8.00 88.20 1.917.580 2.385.040
10.00 109.20 2.374.980 2.953.740
10.00 130.20 2.830.880 3.520.940
V130*130 10.00 118.80 2.583.220 3.212.860
12.00 140.40 3.052.760 3.796.880
V150*150 10.00 138.00 3.000.700 3.732.100
12.00 163.80 3.561.720 4.429.860
15.00 201.60 4.383.540 5.452.020
V175*175 15.00 236.40 4.945.160 6.198.080
V200*200 15.00 271.80 5.557.420 6.997.960
20.00 358.20 7.366.080 9.264.540

Lưu ý giá các sản phẩm thép hình Trung Quốc

  1. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
  2. Được miễn phí vận chuyển 
  3. Đã bao gồm thuế
  4. Là các sản phẩm chính hãng, có nguồn gốc xuất sứ
Mua thép hình Trung Quốc uy tín, chất lượng cao - vui lòng liên hệ Mạnh Phát để được tư vấn

Mua thép hình Trung Quốc uy tín, chất lượng cao – vui lòng liên hệ Mạnh Phát để được tư vấn

Lưu ý khi mua thép hình Trung Quốc

Khi mua thép hình Trung Quốc, khách hàng cần lưu ý một số điểm quan trọng sau đây để đảm bảo chất lượng sản phẩm:

  • Chọn nhà cung cấp uy tín: Khách hàng nên tìm hiểu kỹ về nhà cung cấp để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Nên chọn những nhà cung cấp có uy tín trên thị trường và đảm bảo về chất lượng sản phẩm.
  • Kiểm tra chứng nhận sản phẩm: Nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp các chứng nhận sản phẩm để kiểm tra độ bền, độ cứng và khả năng chịu lực của thép hình.
  • Kiểm tra kích thước và độ dày: Khách hàng nên kiểm tra kích thước và độ dày của thép hình trước khi mua để đảm bảo sản phẩm đáp ứng được yêu cầu sử dụng của công trình.
  • Kiểm tra hình dạng và bề mặt: Khách hàng nên kiểm tra hình dạng và bề mặt của thép hình để đảm bảo không có trầy xước, gãy nứt hay biến dạng nào. Bề mặt của thép hình cũng cần phải được xử lý tốt để đảm bảo tính thẩm mỹ và chống lại sự ăn mòn trong quá trình sử dụng.
  • Kiểm tra giá cả: Khách hàng cần tìm hiểu giá cả thị trường và so sánh giá của nhà cung cấp để đảm bảo mua sản phẩm với giá cả hợp lý.

Tóm lại, khi mua thép hình Trung Quốc, khách hàng cần chú ý đến chất lượng sản phẩm, kích thước, hình dạng, bề mặt và giá cả để đảm bảo sự thành công của dự án và đồng thời giảm thiểu rủi ro trong quá trình sử dụng.

Vì sao nên mua thép hình Trung Quốc tại Mạnh Phát?

Hãy đến mới Mạnh Phát để được trải nghiệm các dịch tốt nhất, các sản phẩm chính hãng, nhập khẩu 100%, miễn phí vận chuyển tận nơi.
Tư vấn miễn phí, bảo hành 1 đổi 1, và nhiều chương trình ưu đãi khác.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *