Mạnh Phát luôn phân phối, cung cấp các sản phẩm thép hình U50 chất lượng, giá rẻ nhất tại Tp. Hồ Chí Minh
Bạn đang tìm kiếm một loại thép hình chắc chắn, bền bỉ, và tiết kiệm chi phí cho công trình xây dựng của bạn? Bạn muốn mua thép hình U50 với giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng? Bạn muốn biết thêm thông tin về ứng dụng, quy cách, và xuất xứ của thép hình U50? Hãy đọc bài viết này để có câu trả lời cho những thắc mắc của bạn.
Tên thép hình | Độ dày thép(mm) | Trọng lượng(kg/m) | Thành tiền9Vnđ/cây) |
Thép hình U 50 x 25 | 3 | 14.00 | 202.900 |
Thép hình U 50 x 25 | 5 | 24.00 | 347.900 |
Giá thép hình U50 mới nhất
Sản phẩm thép hình U50 là sản phẩm được thiết theo hình dáng của chữ U in hoa trong tiếng việt, với nhiều đặc tính hữu dụng thép hình U500 được ứng dụng nhiều trong các công trình hiện nay, một số ưu điểm nổi bật của sản phẩm là bền và cứng cáp. Còn chần chờ gì mà không rước ngay em sản phẩm này về, liên hệ ngay với Mạnh Phát nếu quý khách hàng đang băn khoăn về sản phẩm
Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội mà thép hình U50 được ứng dụng nhiều trong các công trình:
Thép hình U50 là một loại vật liệu xây dựng có nhiều tính năng nổi bật. Ngay dưới đây là một số ưu điểm của thép hình U50:
Nhằm đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của khách hàng vì vậy sản phẩm thép hình U50 được phân phối với 3 loại sản phẩm như:
Tùy vào như cầu sử dụng mà quý khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm sao cho phù hợp với công trình của mình.
Với mỗi loại sản phẩm đều có đầy đủ các ưu điểm vượt trội về mọi mặt như: độ bền, cứng cáp, thẩm mỹ cao…
Tất cả các sản phẩm U50 của Mạnh Phát đều được sản xuất trên dây chuyền chất lượng cao và các bước sản xuất đều được kiểm soát nghiêm ngặt, dưới đây là một số bước cơ bản để tạo ra được các sản phẩm thép hình U50 chất lượng cao:
Tất cả các sản phẩm phân phối bởi Mạnh Phát đều được sản xuất đạt các tiêu chuẩn quốc tế về độ cứng độ bền, ngay dưới đây là một số mác thép của thép hình U50 phân phối bởi Mạnh Phát:
Các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn thép hình U50
Thông số kỹ thuật thép hình U50
Tên thành phần | Thành phần hóa học | |||||||
C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
Ni
max |
Cr
max |
Cu
max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
Quý khách cần có những kiến thức sau trước khi tiến hành mua thép hình U50 để có thể chọn lựa sản phẩm tốt nhất cho bản thân mình:
Mạnh Phát luôn cung cấp các sản phẩm thép hình U50 với giá cả phải chăng, áp dụng nhiều chương trình ưu đãi, khi mua hàng tại Mạnh Phát quý khách hàng còn được miễn phí vận chuyển, tư vấn miễn phí và đặc biệt Mạnh Phát còn có chương trình bảo hành 1 đổi 1. Còn ngại ngần gì không gọi cho Mạnh Phát để được biết thêm chi tiết về sản phẩm.