Nhanh tay gọi vào số hotline để nhận được nhiều ưu đãi
Thép hộp 100×200 không còn xa lạ với người dùng hiện nay bởi những công năng mà nó mang lại rất lớn và hầu như mọi ngành nghề đều cần sự có mặt của thép hộp 100×200. Vậy hôm nay hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm thép hộp 100×200 này nhé.
Thép hộp đen của Mạnh Phát luôn đạt chuẩn về chất lượng, mẫu mã cũng như độ bền
Thép hộp 100×200 là loại nguyên liệu không thể thiếu đối với ngành xây dựng, cơ khí, sản xuất cũng như đời sống. Với mặt cắt là hình chữ nhật có chiều dài 200mm x chiều rộng 200mm, có chiều dài thông thường bằng 6m, độ dày trong khoảng từ 2.0mm đến 4.5mm.
Hiện nay có hai loại thép hộp 100×200 phổ biến trên thị trường là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Nhờ có cấu trúc cứng cáp, chịu lực tốt mà thép hộp đen được tin tưởng và sử dụng nhiều trong nhiều ngành nghề, tuy nhiên vì dễ bị ăn mòn bởi môi trường bên ngoài thế nên sản phẩm thép hộp 100×200 không được khuyến khích sử dụng nhiều các môi trường khắc nghiệt như biển, hóa chất,…
Tuổi thọ sản phẩm cũng không cao, bề ngoài sản phẩm thường có màu đen hoặc xanh đen.
Tuy nhiên sản phẩm vẫn thu hút được một lượng lớn khách hàng bởi giá thành thấp của sản phẩm.
Thép hộp mạ kẽm 100×200 được nhà sản xuất phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài, nhờ đó mà sản phẩm có tuổi thọ lâu hơn, được tin tưởng hơn về tính chống chịu của sản phẩm.
Sản phẩm được khuyến khích sử dụng hơn ở nhiều môi trường có tính ăn mòn cao.
Mạnh Phát luôn cung cấp các loại thép hộp 45×90 chất lượng và uy tín nhất tại Hồ Chí Minh
Tuy nhiên giá thành sản phẩm còn hơi nhỉnh hơn so với thép hộp đen.
Tùy vào nhu cầu cũng như điều kiện công trình yêu cầu mà quý khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm sao cho phù hợp.
Thép hộp 100×200 được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực như:
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
2.0 | 889.900 |
2.5 | 1.100.000 |
2.8 | 1.249.900 |
3.0 | 1.349.900 |
3.2 | 1.444.900 |
3.5 | 1.576.900 |
3.8 | 1.599.900 |
4.0 | 1.749.900 |
Độ dày(mm) | Đơn gia(VND/cây 6m) |
2.5 | 1.661.600 |
2.8 | 1.856.600 |
3.0 | 1.986.000 |
3.2 | 2.114.700 |
3.5 | 2.307.200 |
3.8 | 2.498.800 |
4.0 | 2.625.100 |
4.5 | 2.940.200 |
ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83,…
Chiều dài: 6m, 8m, 12m,…
Độ dày: từ 2.0 mm đến 4.5 mm
Nội địa: Việt Nam
Nhập khẩu: Mỹ, Anh, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/m) | Trọng lượng(Kg/cây 6m) |
2.0 | 9.30 | 55.77 |
2.5 | 11.58 | 69.47 |
2.8 | 12.94 | 77.65 |
3.0 | 13.85 | 83.08 |
3.2 | 14.75 | 88.50 |
3.5 | 16.10 | 96.60 |
4.0 | 17.45 | 104.67 |
5.0 | 18.34 | 110.03 |
6.0 | 22.77 | 136.59 |
8.0 | 27.13 | 162.78 |
9.0 | 31.12 | 186.72 |
10 | 35.67 | 214.02 |
12 | 51.87 | 311.19 |
Thành phần hóa học | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | MO | Cu |
Trọng lượng %/trọng lượng thép hộp | 16% | 26% | 45% | 10% | 4% | 2% | 2% | 4% | 6% |
Thành phần hóa học | C | Mn | P | S | Si |
% tối đa có trong sản phẩm | ≤ 0.25 | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 | − |
0.15 | 0.73 | 0.013 | 0.004 | 0.01 |
Ys | Ts | E.L,(%) |
≥ 245 | ≥ 400 | |
393 | 468 | 34 |
Mạnh Phát là công ty luôn cung cấp các sản phẩm chất lượng, nói không với hàng giả và hàng nhái
Công ty Mạnh Phát luôn cung cấp các loại sản phẩm thép hộp 100×200, chúng tôi đảm bảo rằng những điều sau khi quý khách đặt hàng tại công ty chúng tôi:
Gọi vào số hotline của Mạnh Phát để biết thêm chi tiết giá cũng như sản phẩm thép hộp 100×200 này.