Ngày nay, nhờ sự phát triển của xã hội do đó đã đẩy mạnh sự xuất hiện xây dựng, càng ngày càng nhiều tòa nhà được xây dựng,vì thế không thể không kể đến sự góp mặt của sắt thép hộp và đặc biệt là thép hộp 20×20. Vậy nên hôm nay công ty Mạnh Phát chúng tôi sẽ cung cấp thêm thông tin về thép hộp 20×20 cũng như về giá mới nhất của thép hộp 20×20.
Một số đặc điểm về thép hộp 20×20
Thép hộp 20×20 được sản xuất bằng nguyên liệu thép là chính, với thiết diện cắt là hình vuông có các cạnh bằng nhau và bằng 20mm, chiều dài linh hoạt từ (6m – 12m) và độ dày từ 0,6 đến 1,2ly
Hiện nay có 2 loại chính đó là:
- Thép hộp đen 20×20
- Thép hộp 20×20 mạ kẽm
1/ Thép hộp đen 20×20 (vuông 2 x 2)
Thép hộp đen 20×20 là sản phẩm không được phủ bất kì lớp bảo vệ nào lên bề mặt, nên thép hộp đen 20×20 vẫn giữ lại được nguyên liệu chính bên ngoài vì vậy sản phẩm sẽ có màu đen hoặc xanh đen.
Thép hộp đen 20×20 có những đặc điểm sau:
- Đạt được tiêu chuẩn về độ cứng
- Độ bền cao, khả năng chống chịu tốt không bị bẻ gãy hay cong vẹo bởi tác động ngoại lực
- Có khả năng chịu nhiệt, chịu lực cao
- Giá cả phải chăng
- Tuy nhiên do không được phủ lớp bảo vệ nên thép hộp đen 20×20 dễ bị ăn mòn bởi môi trường bên ngoài.
Thép hộp đen 20×20 được sử dụng phổ biến bởi giá thành của nó thấp tuy nhiên người dùng vẫn phải đánh đổi đó là tuổi thọ không cao cũng như tính thẩm mỹ kém.
2/ Thép hộp vuông 20 x 20 mạ kẽm
Khác với thép hộp đen thì thép hộp mạ kẽm 20×20 được thêm một lớp kẽm phía bên ngoài để bảo vệ sản phẩm.
Cũng vì được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài mà sản phẩm được đánh giá cáo về tính thẩm mỹ cũng như tăng được tính chống oxy hóa, ít bị ăn mòn hơn ở các môi trường khắc nghiệt như dưới biển, môi trường hóa chất,…
Vì có thêm một lớp phủ mạ kẽm để phù hợp với các môi trường đặc biệt bởi thế giá thành thép hộp mạ kẽm cũng cao hơn thép hộp đen 20×20.
Trọng lượng kẽm được mạ bên ngoài thép hộp 20×20 được tính theo công thức sau:
Trọng lượng (P) = [4 * T * A – X] * X1
Trong đó:
- T là ký hiệu độ dày thép (mm)
- A ký hiệu là chiều dài cạnh hộp (mm): Ở đây là 20mm
- X được tính bằng công thức: X = 4*T2
- L ký hiệu chiều dài thanh thép (m)
- X1 = tỷ trọng (g/cm3) x 0.001 x L
Giá thép hộp 20×20 0.7 ly, 0.8 ly, 1 ly, 1ly2, 1ly4, 1ly8 ly, 2 ly
Cập nhật bảng báo giá thép hộp 20×20 mới nhất hôm nay theo quy cách sau:
- Chiều dài cây thép hộp vuông 20×20 : 6 mét
- Độ dày đa dạng: 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly (tuỳ vào nhà máy)
- Trọng lượng thép hộp 20×20 đa dạng tuỳ nhà máy, giao động từ 2.5 kg / cây đến khoảng 10 kg /cây
- Đơn giá thép hộp vuông 20×20 hiện nay giao động từ 16.500 đ/kg đến khoảng 18.500 đ/kg, 39.000 đ./cây đến khoảng 102.000 đ/cây tuỳ thuộc vào thương hiệu, độ dày, số lượng mua, cũng như vị trí giao hàng (liên hệ trực tiếp để có giá thép hộp vuông 20 x 20 chính xác nhất)
1/ Giá thép hộp đen 20×20 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly
Loại | ĐỘ DÀY(mm) | KHỐI LƯỢNg(kg/m) | Giá tiền(cây 6m) |
20 x 20
|
0.70 | 2.53 | 39,200 |
0.80 | 2.87 | 44,500 | |
0.90 | 3.21 | 49,800 | |
1.00 | 3.54 | 54,900 | |
1.10 | 3.87 | 60,000 | |
1.20 | 4.20 | 65,100 | |
1.40 | 4.83 | 74,900 | |
1.80 | 6.05 | 93,800 | |
2.00 | 6.63 | 102,800 |
2/ Giá thép hộp kẽm 20×20 0.8 ly, 0.9 ly, 1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly
Loại | ĐỘ DÀY(mm) | KHỐI LƯỢNg(kg/m) | Giá tiền(cây 6m) |
20 x 20
|
0.70 | 2.53 | 44,300 |
0.80 | 2.87 | 50,200 | |
0.90 | 3.21 | 56,200 | |
1.00 | 3.54 | 62,000 | |
1.10 | 3.87 | 67,700 | |
1.20 | 4.20 | 73,500 | |
1.40 | 4.83 | 84,500 | |
1.80 | 6.05 | 105,900 | |
2.00 | 6.63 | 116,000 |
3/ Bảng giá hộp kẽm 20×20 Hoà Phát 1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly
Thép hộp mạ kẽm 20 x 20 Hoà Phát | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(cạnh x cạnh) | (mm) | Kg/cây | Đ /kg |
Hộp kẽm 20×20 x 1 ly Hoà Phát | 1 | 3,54 | 16800 |
Hộp kẽm 20×20 x 1.1 ly Hoà Phát | 1,1 | 3,87 | 16800 |
Hộp kẽm 20×20 x 1.2 ly Hoà Phát | 1,2 | 4,2 | 16800 |
Hộp kẽm 20×20 x 1.4 ly Hoà Phát | 1,4 | 4,83 | 16800 |
Hộp kẽm 20×20 x 1.8 ly Hoà Phát | 1,5 | 5,14 | 16800 |
Hộp kẽm 20×20 x 2 ly Hoà Phát | 1,8 | 6,05 | 16800 |
4/ Bảng giá thép hộp vuông 20 x 20 Hoa Sen 0.9mm, 1.2mm, 1.4mm
Hộp vuông 20×20 Hoa Sen | Độ dày | Đ / cây mạ kẽm | Đ / cây đen | ||
Thép hộp vuông 20×20 | 0.9 | 43.500 | 36.500 | ||
1.2 | 51.000 | 49.500 | |||
1.4 | 67.500 | 65.500 |
Lưu ý về giá thép hộp đen và mạ kẽm 20×20 trên :
- Độ dài cây : 6 mét.
- Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp 20×20 ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
- Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng
- Dung sai cho phép ±2%
- Miễn phí vận chuyển tận nơi tại Tp. Hồ Chí Minh
Một số đặc điểm nổi bật của thép hộp 20×20
1/Thép hộp 20×20 có một số đặc điểm nổi bật sau:
- Tuổi thọ của sản phẩm cao(có thể lên đến 70 năm )
- Có thể sử dụng với nhiều mục đích khác nhau
- Độ bền cáo, chịu nhiệt và lực tốt
- Nhờ cấu tạo từ thép nên dễ tạo hình, uốn cong, hàn, cắt, định hình.
- Có thể tái chế sử dụng nhiều lần
2/Một số tiêu chuẩn sản xuất thép hộp 20×20
STT | Thông số | Mô tả |
1 | Tiêu chuẩn sx: | IS, STK, ASTM (Hoa Kỳ), JIS, DIN (Đức)… |
2 | Mác thép (ký hiệu): | S355JR, SS 400, CT3, S45C, S50C, C45, A36, … |
3 | Độ dày thành thép | Từ 0,7 đến 2,0 (mm) |
4 | Trọng lượng | Từ 2,45 đến 6,5 kg/cây 6m |
5 | Dung sai trọng lượng | ± 2,5% |
6 | Chiều dài (L) | Linh hoạt theo nhu cầu(từ 6 -> 12m) |
7 | Nguồn gốc sản xuất | Việt Nam, nhập khẩu: Nhật JIS, Mỹ AMTS… |
3/ Bảng trọng lượng của thép hộp 20×20
Độ dày(mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Tổng trọng lượng(Kg/cây) |
---|---|---|
0.6 | 0.36 | 2.18 (Kg/cây 6m) |
0.7 | 0.42 | 2.53 (Kg/cây 6m) |
0.8 | 0.48 | 2.87 (Kg/cây 6m) |
0.9 | 0.54 | 3.21 (Kg/cây 6m) |
1.0 | 0.59 | 3.54 (Kg/cây 6m) |
1.1 | 0.65 | 3.87 (Kg/cây 6m) |
1.2 | 0.70 | 4.20 (Kg/cây 6m) |
1.4 | 0.81 | 4.83 (Kg/cây 6m) |
1.5 | 0.86 | 5.14 (Kg/cây 6m) |
1.6 | 0.91 | 5.45 (Kg/cây 6m) |
1.7 | 0.96 | 5.75 (Kg/cây 6m) |
1.8 | 1.01 | 6.05 (Kg/cây 6m) |
1.9 | 1.06 | 6.34 (Kg/cây 6m) |
2.0 | 1.11 | 6.63 (Kg/cây 6m) |
4/ Một số ứng dụng của thép hộp 20×20
- Sử dụng làm nguyên vật liệu trong xây dựng, làm khung xương cho công trình
- Sử dụng làm khung bảo vệ trụ phát sóng, thanh ngáng trụ điện
- Dùng trong việc làm giàn trồng cây, che nắng,…
- Sử dụng làm cầu thang, lan can, hay các chân bàn, ghế, giường,…
- Làm vật liệu sản xuất các loại phương tiện giao thông như xe máy, xe ô tô, xe tải, thùng container.
- Là nguyên liệu quan trọng trong xây dựng cầu đường
- Ứng dụng làm nguyên liệu chế tạo máy móc, thiết bị cơ khí, thiết bị điện tử
Một số thương hiệu thép hộp nổi tiếng
1/ Thương hiệu thép hộp Hòa Phát
Hòa Phát là thương hiệu lớn với kinh nghiệm lâu năm trong ngành chuyên cung cấp sản xuất sắt thép, uy tín và chất lượng sản phẩm luôn được đánh giá cao.
Một số ưu điểm nổi bật của Hòa Phát:
- Thương hiệu sản xuất thép hộp vuông có sản lượng đứng top 1 cả nước
- Sản lượng phân phối hàng năm lớn
- Nguồn nguyên liệu và quy trình sản xuất được giám sát
- Sản phẩm đạt chuẩn quốc tế
Nhờ vậy mà sản phẩm của thương hiệu Hòa Phát luôn được người tiêu dùng tin dùng và được sử dụng phổ biến.
2/ Thương hiệu thép hộp Nguyễn Minh
Nguyễn Minh là thương hiệu nổi tiếng với chất lượng sản phẩm, sản phẩm được sản xuất với công nghệ tiên tiến nhất nhờ đó đưa ra được sản phẩm đồng nhất về chất lượng, ít có sản phẩm lỗi.
Giá cả thép hộp Nguyễn Minh cũng hết sức cạnh tranh với các thương hiệu khác nhờ có sự kiểm soát tốt chi phí đầu vào.
Ngoài ra thương hiệu này còn có sự kết hợp của dàn nhân viên vô cùng chuyên nghiệp.
Một số lưu ý trước khi mua thép hộp 20×20
1/Cần chuẩn bị trước những kiến thức gì khi mua thép hộp 20×20?
Quý khách cần xác định một số tiêu chí liên quan đến sản phẩm thép hộp vuông 20×20 sao cho phù hợp với nhu cầu hoặc công trình của mình.Sau đây là một số tiêu chí cơ bản mà công ty Mạnh Phát chúng tôi gợi ý cho quý khách hàng tham khảo để có thể lựa chọn được sản phẩm cho riêng mình:
Tìm hiểu thông tin cơ bản về sản phẩm: Để tránh mua nhầm sản phẩm kém chất lượng, quý khách hàng cần tìm hiểu kỹ trước thông tin của sản phẩm (vd: cấu tạo, hình dáng, màu sắc,…) để có thể phân biệt hàng chất lượng hay hàng kém chất lượng.
Thương hiệu sản phẩm: Việc lựa chọn thương hiệu rất quan trọng vì điều này sẽ quyết định chi phí cũng như chất lượng sản phẩm mà quý khách hàng chuẩn bị mua.
Độ dày, chiều dài của sản phẩm: Tùy theo nhu cầu sử dụng mà quý khách hàng có thể lựa chọn hoặc yêu cầu nhà phân phối để có được sản phẩm như ý muốn.
Số lượng: Quý khách hàng cần xác định rõ số lượng sản phẩm cần dùng để tránh lãng phí sản phẩm, tiết kiệm chi phí và rút ngắn thời gian thi công theo đúng tiến độ không bị trì trệ.
2/ Nên mua thép hộp 20×20 chính hãng ở đâu?
Hiện nay, công ty thép Mạnh Phát đang là phân phối mặt hàng thép hộp vuông 20×20 rẻ và uy tín nhất trên khắp cả nước.
Nếu quý khách hàng đang cần mua thép hộp vuông 20×20 và đang tìm đơn vị mua thì hãy liên hệ với công ty chúng tôi, vì những lý do sau:
- Là công ty đơn vị phân phối lớn, có uy tín lâu năm trong nghề
- Sản phẩm thép hộp 20×20 là chính hãng, đảm bảo chất lượng sản phẩm
- Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ từ nhà sản xuất
- Chúng tôi cam đoan thép hộp vuông 20×20 của chúng tôi giá rẻ nhất thị trường
- Có đầy đủ các thương hiệu, chủng loại, kích thước
- Đặc biệt có hệ thống bán hàng lớn, kho bãi rộng và giao hàng chuyên nghiệp, miễn phí tận nơi.
- Ngoài ra, quý khách hàng còn có cơ hội nhận thêm ưu đãi khi mua hàng số lượng lớn tại công ty chúng tôi, liên hệ ngay để nhận ưu đãi tốt nhất hôm nay.
Có lẽ nội dung bài viết này đã giúp quý khách nắm được những thông tin cơ bản về sản phẩm thép hộp vuông 20×20 cũng như giá mới nhất của sản phẩm này, nếu quý khách còn bất kỳ băn khoăn nào cần được giải đáp hãy liên hệ qua số hotline hoặc để lại thông tin chúng tôi sẽ phản hồi sớm nhất ngay khi có thể.