
Tổng quan thông tin về thép hộp 25×50
1/Thế nào thép hộp 25×50?
Là dòng thép hộp được sản xuất đạt tiêu chuẩn quốc tế, cấu tạo chủ yếu là từ thép. Sản khi thành phẩm sản phẩm có hình chữ nhật rỗng với chiều dài x chiều rộng bằng 50mm x 25mm. Thép hộp 25×50 được sử dụng nhiều trong các công trình, làm nguyên liệu sản xuất,… Hiện nay có hai loại thép hộp 25×50 là thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen

Thép hộp mạ kẽm Mạnh Phát có độ bền cao, độ cứng tốt, phù hợp với nhiều công trình hiện nay
So sánh hai loại thép hộp:
Thép hộp mạ kẽm | Thép hộp đen |
|
|
2/Một vài ưu điểm của thép hộp
Ưu điểm của thép hộp:
- Cứng cáp: phù hợp làm “khung xương” cho các công trình bởi thép hộp 25×50 có khả năng chống chịu lực tốt.
- Độ bền cao: Sản phẩm ít bị ăn mòn bởi môi trường bên ngoài, tuổi thọ có thể lên đến 50 năm.
- Dễ kiểm tra: Sản phẩm dễ kiểm tra, bảo trì, có thể phát hiện lỗi bằng mắt thường
- Giá thành rẻ: Nguyên liệu để sản xuất thép hộp 25×50 dễ tìm kiếm vì thế mà thép hộp có giá thành phải chăng.
-
Mạnh Phát luôn cung cấp các sản phẩm đạt chuẩn chất lượng, giá thành rẻ và nhiều chiết khấu đặc biệt đi kèm
3/Tiêu chuẩn mác thép hộp 25×50
STT | Thông số | Mô tả |
1 | Tiêu chuẩn sx: | IS, STK, ASTM (Hoa Kỳ), JIS, DIN (Đức)… |
2 | Mác thép (ký hiệu): | ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400 |
3 | Độ dày thành thép | Từ 1.0 đến 3.5 (mm) |
4 | Trọng lượng | Từ 9,19 đến 30,2 kg/cây 6m |
5 | Dung sai trọng lượng | ± 2,5% |
6 | Chiều dài (L) | Linh hoạt theo nhu cầu(từ 6 -> 12m) |
7 | Nguồn gốc sản xuất | Việt Nam, nhập khẩu: Nhật JIS, Mỹ AMTS… |
Bảng tra cứu trọng lượng thép hộp chữ nhật 25×50
Độ dày | Chiều dài/cây(m) | Trọng lượng (kg/cây) |
0.6 | 6 | 0.704 |
0.7 | 6 | 0.820 |
0.8 | 6 | 0.937 |
0.9 | 6 | 1.053 |
1.0 | 6 | 1.170 |
1.1 | 6 | 1.286 |
1.2 | 6 | 1.402 |
1.4 | 6 | 1.633 |
1.5 | 6 | 1.749 |
1.7 | 6 | 1.979 |
1.8 | 6 | 2.094 |
2.0 | 6 | 2.324 |
2.3 | 6 | 2.667 |
2.5 | 6 | 2.895 |
1/Thép hộp mạ kẽm 25×50
Độ dày(mm) | Chiều dài/cây(m) | Thành tiền/cây |
0.70 | 6 | 83,100 |
0.80 | 6 | 94,800 |
0.90 | 6 | 106,300 |
1.00 | 6 | 117,600 |
1.10 | 6 | 129,000 |
1.20 | 6 | 140,200 |
1.40 | 6 | 162,500 |
1.80 | 6 | 206,100 |
2.00 | 6 | 210,400 |
2.30 | 6 | 361,200 |
2.50 | 6 | 390,000 |
2.80 | 6 | 432,200 |
3.00 | 6 | 459,800 |
3.20 | 6 | 487,000 |
2/Giá thép hộp đen 25×50
Độ dày(mm) | Chiều dài/cây(m) | Thành tiền/cây |
0.70 | 6 | 74,900 |
0.80 | 6 | 85,400 |
0.90 | 6 | 95,800 |
1.00 | 6 | 106,000 |
1.10 | 6 | 116,300 |
1.20 | 6 | 126,300 |
1.40 | 6 | 146,500 |
1.80 | 6 | 185,700 |
2.00 | 6 | 189,600 |
2.30 | 6 | 225,800 |
2.50 | 6 | 243,800 |
2.80 | 6 | 270,200 |
3.00 | 6 | 287,400 |
3.20 | 6 | 304,400 |
Nên lựa chọn địa điểm phân phối thép hộp 25×50 như thế nào?
Việc lựa chọn nhà phân phối sẽ quyết định đến giá thành sản phẩm cũng như chất lượng sản phẩm, nếu quý khách hàng vẫn đang còn phân vân bởi một vài nhà phân phối thì hãy chọn công ty thép Mạnh Phát bởi những lợi ích sau:
- Là công ty có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép hộp
- Sẽ cơ hội nhận được nhiều ưu đãi khi mua hàng với số lượng lớn
- Miễn phí vận chuyển giao hàng tận nơi tại Tp. Hồ Chí Minh
- Giá cả ổn định, không biến động nhiều

Hãy nhanh tay gọi vào số hotline để được tư vấn miễn phí và có cơ hội nhận được nhiều ưu đãi khi mua hàng với số lượng lớn
Vậy còn chần chờ không nhanh tay gọi vào số hotline của Mạnh Phát steel.