Mạnh Phát tự tin là nhà phân phối uy tín và sản xuất các sản phẩm chất lượng
Một số thông tin cơ bản về sản phẩm
Thép hộp 200×200 là gì?
Thép hộp 200×200 là loại thép được sản xuất từ thép và carbon, có kết cấu là hình vuông rỗng, với các cạnh bằng 200mm. Độ dày cạnh từ 4 đến 20mm, chiều dài linh hoạt từ 6 đến 12m phù hợp với nhiều công trình khác nhau. Nhờ có ưu điểm là cứng, chịu lực tốt nên thường được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng như cầu đường, trường học, nhà cửa,… Thép hộp 200×200 hiện nay có hai loại:
Thép hộp đen 200×200
Thép hộp 200×200 mạ kẽm
Thép hộp 200×200 mạ kẽm nhúng nóng
Mạnh Phát luôn phân phối, cung cấp các sản phẩm chất lượng, giá rẻ nhất tại Tp. Hồ Chí Minh
Sự khác nhau của 3 loại thép hộp 200×200
Thép hộp đen 200×200
Thép hộp 200×200 mạ kẽm
Thép hộp 200×200 mạ kẽm nhúng nóng
Giữ nguyên được bản chất bên ngoài sản phẩm.
Có màu đen hoặc xanh đen.
Giá thành thấp
Dễ bị ăn mòn bởi môi trường
Tính thẩm mỹ được đánh giá không cao
Được mạ một lớp kẽm bên ngoài.
Có màu trắng kẽm
Giá thành cao hơn so với thép đen.
Tính chống ăn mòn cao
Tính thẩm mỹ cao
Tuổi thọ cao
Lớp mạ kẽm bên ngoài dày hơn thép hộp mạ kẽm 200×200
Độ bền được đánh giá cao nhất
Giá thành cao
Tuổi thọ cao
Thép hộp được sản xuất và gia công tỉ mỉ, đạt chuẩn quốc tế về độ cứng cũng như tuổi thọ
Một số thông số kỹ thuật của sắt thép hộp vuông 200×200
Độ cứng đạt chuẩn quốc tế: thép hộp 200×200 cứng, chịu lực tốt phù hợp làm khung xương cho công trình.
Giá thành thấp
Tuổi thọ cao: Nhờ có tính chống ăn mòn cao nên thép hộp khó bị ăn mòn bởi môi trường bên ngoài vì thế mà tuổi thọ của sản phẩm có thể lên đến 70 năm tuổi.
Dễ tạo hình: Nhờ kế thừa tính chất mềm dẻo của thép nên thép hộp 200×200 dễ cắt, định hình cũng như uống cong.
Chịu lực, nhiệt tốt
Có thể tái sử dụng nhiều lần
Thép hộp mạ kẽm là sản phẩm cao cấp luôn mang đến chất lượng cũng như độ bền cho sản phẩm tốt nhất
Làm nguyên vật liệu trong xây dựng, khung xương cho công trình xây dựng nhà cửa, cầu đường,…
Ứng dụng làm nguyên liệu chế tạo máy móc, thiết bị cơ khí, thiết bị điện tử.
Sử dụng làm khung bảo vệ trụ phát sóng.
Dùng trong việc làm giàn trồng cây, che nắng,….
Sử dụng làm cầu thang, lan can, cửa, ghế, giường,….
Làm vật liệu sản xuất xe máy, xe ô tô, xe tải, thùng container.
Báo giá thép hộp 200×200
Độ dày (mm)
Chiều dài/cây(m)
Trọng lượng (Kg/ Cây)
Đơn giá/kg
Đơn giá/cây
4
6
147,71
17000
2,511,070
4.5
6
165,74
17000
2,817,580
5
6
183,69
17000
3,122,730
6
6
219,3
17000
3,728,100
8
6
289,38
17000
4,919,460
10
6
357,96
17000
6,085,320
12
6
425,03
17000
7,225,510
12.5
6
441,56
17000
7,506,520
16
6
554,65
17000
9,429,050
Lưu ý về bảng giá bên trên:
Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá thép hộp 200×200 ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi, để biết giá chính xác vui lòng liên hệ qua số hotline của công ty.
Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Dung sai cho phép ±2%
Khi mua hàng tại công ty Mạnh Phát của chúng tôi quý khách hàng sẽ được miễn phí giao hàng tận nơi tại Tp. Hồ Chí Minh
Bảng tra quy cách thép hộp 200×200
Độ dày (mm)
Chiều dài/cây(m)
Trọng lượng (Kg/ Cây)
4
6
147.71
4.5
6
165.74
5
6
183.69
6
6
219.30
8
6
289.38
10
6
357.96
12
6
425.03
12.5
6
441.56
16
6
554.65
Thành phần hóa học thép 200×200 :
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :
Mác thép
Thành phần hóa học % theo trọng lượng
Cacbon (C)
Silic (Si)
Mangan (Mn)
Photpho (P)
Lưu huỳnh (S)
Đồng (Cu)
ASTM A36
0.16%
0.22%
0.49%
0.16%
0.08%
0.01%
Theo tiêu chuẩn CT3 :
Mác thép
Thành phần hóa học % theo trọng lượng
Cacbon (C)
Silic (Si)
Mangan (Mn)
Photpho (P)
Lưu huỳnh (S)
Đồng (Cu)
Crom (Cr)
Niken (Ni)
Molypden (Mo)
CT3
0.16%
0.26%
0.45%
0.10%
0.04%
0.06%
0.02%
0.02%
0.04%
Theo tiêu chuẩn JIS G3466 :
Mác thép
Thành phần hóa học % theo trọng lượng
Cacbon (C)
Silic (Si)
Mangan (Mn)
Photpho (P)
Lưu huỳnh (S)
Đồng (Cu)
JIS G3466
≤ 0.25%
–
–
0.04%
0.04%
–
Theo tiêu chuẩn STKR400 :
Mác thép
Thành phần hóa học % theo trọng lượng
Cacbon (C)
Silic (Si)
Mangan (Mn)
Photpho (P)
Lưu huỳnh (S)
Đồng (Cu)
STKR400
0.15%
0.01%
0.73%
0.013%
0.004%
–
Theo tiêu chuẩn S235 :
Mác thép
Thành phần hóa học % theo trọng lượng
Cacbon (C)
Silic (Si)
Mangan (Mn)
Photpho (P)
Lưu huỳnh (S)
Đồng (Cu)
S235
0.22%
0.05%
1.60%
0.05%
0.05%
–
Theo tiêu chuẩn S275 :
Mác thép
Thành phần hóa học % theo trọng lượng
Cacbon (C)
Silic (Si)
Mangan (Mn)
Photpho (P)
Lưu huỳnh (S)
Đồng (Cu)
S275
0.25%
0.05%
1.60%
0.04%
0.05%
–
Theo tiêu chuẩn S355 :
Mác thép
Thành phần hóa học % theo trọng lượng
Cacbon (C)
Silic (Si)
Mangan (Mn)
Photpho (P)
Lưu huỳnh (S)
Đồng (Cu)
S355
0.23%
0.05%
1.60%
0.04%
0.05%
–
Cơ tính thép hộp 200×200 theo tiêu chuẩn ASTM A36 :
Mác thép
Giới hạn chảy tối thiểu(N/mm²)
Giới hạn bền kéo tối thiểu(N/mm²)
Độ giãn dài tối thiểu
ASTM A36
44
65
30%
Địa chỉ chuyên phân phối sản phẩm thép hộp 200×200 uy tín nhất thị trường
Nếu quý khách hàng đang gặp khó khăn trong việc lựa chọn nhà phân phối thì hãy an tâm lựa chọn công ty Mạnh Phát chúng tôi, với hàng chục năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép này chúng tôi bởi những lợi ích sau:
Bảo hành 1 đổi 1 khi có lỗi từ nhà sản xuất.
Miễn phí giao hàng
Có nhiều ưu đãi hấp dẫn
Cam đoan về tính chính hãng cũng như chất lượng sản phẩm.
Thép hộp đen phù hợp với nhiều công trình bởi những công dụng nó mang lại và hơn hết là giá thành cực kì rẻ
Vì vậy hãy liên hệ ngay với Mạnh Phát để biết thông tin giá mới nhất cũng như sẽ có cơ hội nhận được nhiều ưu đãi.