Mạnh Phát tự tin là nhà phân phối uy tín và sản xuất các sản phẩm chất lượng
Thép hộp 200×200 là loại thép được sản xuất từ thép và carbon, có kết cấu là hình vuông rỗng, với các cạnh bằng 200mm. Độ dày cạnh từ 4 đến 20mm, chiều dài linh hoạt từ 6 đến 12m phù hợp với nhiều công trình khác nhau. Nhờ có ưu điểm là cứng, chịu lực tốt nên thường được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng như cầu đường, trường học, nhà cửa,… Thép hộp 200×200 hiện nay có hai loại:
Mạnh Phát luôn phân phối, cung cấp các sản phẩm chất lượng, giá rẻ nhất tại Tp. Hồ Chí Minh
Thép hộp đen 200×200 | Thép hộp 200×200 mạ kẽm | Thép hộp 200×200 mạ kẽm nhúng nóng |
|
|
|
Thép hộp được sản xuất và gia công tỉ mỉ, đạt chuẩn quốc tế về độ cứng cũng như tuổi thọ
Thép hộp mạ kẽm là sản phẩm cao cấp luôn mang đến chất lượng cũng như độ bền cho sản phẩm tốt nhất
Độ dày (mm) | Chiều dài/cây(m) | Trọng lượng (Kg/ Cây) | Đơn giá/kg | Đơn giá/cây |
4 | 6 | 147,71 | 17000 | 2,511,070 |
4.5 | 6 | 165,74 | 17000 | 2,817,580 |
5 | 6 | 183,69 | 17000 | 3,122,730 |
6 | 6 | 219,3 | 17000 | 3,728,100 |
8 | 6 | 289,38 | 17000 | 4,919,460 |
10 | 6 | 357,96 | 17000 | 6,085,320 |
12 | 6 | 425,03 | 17000 | 7,225,510 |
12.5 | 6 | 441,56 | 17000 | 7,506,520 |
16 | 6 | 554,65 | 17000 | 9,429,050 |
Độ dày (mm) | Chiều dài/cây(m) | Trọng lượng (Kg/ Cây) |
4 | 6 | 147.71 |
4.5 | 6 | 165.74 |
5 | 6 | 183.69 |
6 | 6 | 219.30 |
8 | 6 | 289.38 |
10 | 6 | 357.96 |
12 | 6 | 425.03 |
12.5 | 6 | 441.56 |
16 | 6 | 554.65 |
Mác thép |
Thành phần hóa học % theo trọng lượng |
|||||
Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | Đồng (Cu) | |
ASTM A36 | 0.16% | 0.22% | 0.49% | 0.16% | 0.08% | 0.01% |
Mác thép |
Thành phần hóa học % theo trọng lượng |
||||||||
Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | Đồng (Cu) | Crom (Cr) | Niken (Ni) | Molypden (Mo) | |
CT3 | 0.16% | 0.26% | 0.45% | 0.10% | 0.04% | 0.06% | 0.02% | 0.02% | 0.04% |
Mác thép | Thành phần hóa học % theo trọng lượng | |||||
Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | Đồng (Cu) | |
JIS G3466 | ≤ 0.25% | – | – | 0.04% | 0.04% | – |
Mác thép |
Thành phần hóa học % theo trọng lượng |
|||||
Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | Đồng (Cu) | |
STKR400 | 0.15% | 0.01% | 0.73% | 0.013% | 0.004% | – |
Mác thép | Thành phần hóa học % theo trọng lượng | |||||
Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | Đồng (Cu) | |
S235 | 0.22% | 0.05% | 1.60% | 0.05% | 0.05% | – |
Mác thép | Thành phần hóa học % theo trọng lượng | |||||
Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | Đồng (Cu) | |
S275 | 0.25% | 0.05% | 1.60% | 0.04% | 0.05% | – |
Mác thép | Thành phần hóa học % theo trọng lượng | |||||
Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | Đồng (Cu) | |
S355 | 0.23% | 0.05% | 1.60% | 0.04% | 0.05% | – |
Mác thép | Giới hạn chảy tối thiểu(N/mm²) | Giới hạn bền kéo tối thiểu(N/mm²) | Độ giãn dài tối thiểu |
ASTM A36 | 44 | 65 | 30% |
Nếu quý khách hàng đang gặp khó khăn trong việc lựa chọn nhà phân phối thì hãy an tâm lựa chọn công ty Mạnh Phát chúng tôi, với hàng chục năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép này chúng tôi bởi những lợi ích sau:
Bảo hành 1 đổi 1 khi có lỗi từ nhà sản xuất.
Miễn phí giao hàng
Có nhiều ưu đãi hấp dẫn
Cam đoan về tính chính hãng cũng như chất lượng sản phẩm.
Thép hộp đen phù hợp với nhiều công trình bởi những công dụng nó mang lại và hơn hết là giá thành cực kì rẻ
Vì vậy hãy liên hệ ngay với Mạnh Phát để biết thông tin giá mới nhất cũng như sẽ có cơ hội nhận được nhiều ưu đãi.