Công ty Mạnh Phát chuyên cung cấp các loại sắt thép hộp giá rẻ, uy tín
Sự có mặt của thép hộp nói chung và thép hộp 40×40 nói riêng ở trong mọi lĩnh vực đời sống đã không còn xa với người tiêu dùng hiện nay. Do đó ngay dưới đây công ty Mạnh Phát chúng tôi sẽ cung cấp thêm những thông tin cần thiết cũng như giá cũng thép hộp 40×40
Thép hộp 40×40 uy tín, chất lượng, rẻ nhất thị trường
Thép hộp 40×40 có cấu trúc hình vuông rỗng độ dày từ 0.7mm đến 3.0mm.Thép hộp 40×40 được sản xuất bởi nguyên liệu chính đó là thép. Sản phẩm có cấu trúc hình vuông rỗng với các cạnh có chiều dài bằng 30mm. Độ dày từ 0.7 đến 1.2ly và chiều dài linh hoạt từ 6 đến 12m. Thép hộp 40×40 thường có hai loại:
Thép hộp mạ kẽm 40×40 có tuổi thọ cao, ít bị ăn mòn, bên ngoài được gia công làm bóng kỹ càng
Thép hộp đen 40×40 | Thép hộp 40×40 mạ kẽm |
Giữ nguyên được bản chất bên ngoài sản phẩm.
Có màu đen hoặc xanh đen đặc trưng. Giá thành thấp Dễ bị mài mòn bởi môi trường Tính thẩm mỹ không cao |
Được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ
Có màu trắng kẽm Tính thẩm mỹ được đánh giá cao Giá thành cao hơn so với thép hộp đen. Phù hợp với các môi trường khắc nghiệt như: mưa, nắng gió, môi trường axit, muối… Tuổi thọ cao |
Độ dày (mm) | Chiều dài/cây(m) | Trọng lượng/cây(Kg) |
0.70 | 6 | 5.16 |
0.80 | 6 | 5.88 |
0.90 | 6 | 6.60 |
1.00 | 6 | 7.31 |
1.10 | 6 | 8.02 |
1.20 | 6 | 8.72 |
1.40 | 6 | 10.11 |
1.50 | 6 | 10.80 |
1.80 | 6 | 12.83 |
2.00 | 6 | 14.17 |
2.30 | 6 | 16.14 |
2.50 | 6 | 17.43 |
2.80 | 6 | 19.33 |
3.00 | 6 | 20.57 |
STT | Thông số | Mô tả |
1 | Tiêu chuẩn sx: | IS, STK, ASTM (Hoa Kỳ), JIS, DIN (Đức)… |
2 | Mác thép (ký hiệu): | ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400 |
3 | Độ dày thành thép | Từ 0,7 đến 3,0 (mm) |
4 | Trọng lượng | Từ 5.16 đến 20.57 kg/cây 6m |
5 | Dung sai trọng lượng | ± 2,5% |
6 | Chiều dài (L) | Linh hoạt theo nhu cầu(từ 6 -> 12m) |
7 | Nguồn gốc sản xuất | Việt Nam, nhập khẩu: Nhật JIS, Mỹ AMTS… |
P = [4 * T * A – X] * X1
Trong đó:
Với nhiều ưu điểm vượt trội, thép hộp 40×40 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
Công ty Thép Mạnh Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp 40 x 40 mới nhất hôm nay theo quy cách sau:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp kẽm 40×40 x 0.70 mm | 5.16 | 118,660 |
Hộp kẽm 40×40 x 0.80 mm | 5.88 | 135,220 |
Hộp kẽm 40×40 x 0.90 mm | 6.60 | 151,500 |
Hộp kẽm 40×40 x 1.00 mm | 7.31 | 168,130 |
Hộp kẽm 40×40 x 1.10 mm | 8.02 | 184,460 |
Hộp kẽm 40×40 x 1.20 mm | 8.72 | 200,460 |
Hộp kẽm 40×40 x 1.40mm | 10.11 | 232,530 |
Hộp kẽm 40×40 x 1.50mm | 10.80 | 248,400 |
Hộp kẽm 40×40 x 1.80mm | 12.83 | 295,090 |
Hộp kẽm 40×40 x 2.00mm | 14.17 | 325,910 |
Hộp kẽm 40×40 x 2.30mm | 16.14 | 370,220 |
Hộp kẽm 40×40 x 2.50mm | 17.43 | 400,890 |
Hộp kẽm 40×40 x 2.80mm | 19.33 | 442,590 |
Hộp kẽm 40×40 x 3.00mm | 20.57 | 472,110 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp vuông 40 x 40 x 0.70 | 5.16 | 116,180 |
Hộp vuông 40 x 40 x 0.80 | 5.88 | 133,740 |
Hộp vuông 40 x 40 x 0.90 | 6.60 | 150,300 |
Hộp vuông 40 x 40 x 1.00 | 7.31 | 166,630 |
Hộp vuông 40 x 40 x 1.10 | 8.02 | 182,960 |
Hộp vuông 40 x 40 x 1.20 | 8.72 | 197,060 |
Hộp vuông 40 x 40 x 1.40 | 10.11 | 231,030 |
Hộp vuông 40 x 40 x 1.50 | 10.80 | 246,900 |
Hộp vuông 40 x 40 x 1.80 | 12.83 | 293,590 |
Hộp vuông 40 x 40 x 2.00 | 14.17 | 324,410 |
Hộp vuông 40 x 40 x 2.30 | 16.14 | 369,720 |
Hộp vuông 40 x 40 x 2.50 | 17.43 | 397,390 |
Hộp vuông 40 x 40 x 2.80 | 19.33 | 443,090 |
Hộp vuông 40 x 40 x 3.00 | 20.57 | 470,610 |
Hộp kẽm 40×40 Hoà Phát | Kg / cây | Đ / kg | Đ / cây |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8mm | 5.88 | 17,500 | 102,900 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0mm | 7.31 | 17,500 | 127,925 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1mm | 8.02 | 17,500 | 140,350 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2mm | 8.72 | 17,500 | 152,600 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4mm | 10.11 | 17,500 | 176,925 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5mm | 10.8 | 17,500 | 189,000 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8mm | 12.83 | 17,500 | 224,525 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0mm | 14.17 | 17,500 | 247,975 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3mm | 16.14 | 17,500 | 282,450 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5mm | 17.43 | 17,500 | 305,025 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8mm | 19.33 | 17,500 | 338,275 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0mm | 20.57 | 17,500 | 359,975 |
Hộp kẽm vuông 4 x 4 Hoa Sen | Độ dày | Kg / cây | VNĐ / cây |
Hộp kẽm vuông 4 x 4 Hoa Sen 1 ly | 1 | 6kg20 | 116.000 |
Hộp kẽm vuông 4 x 4 Hoa Sen 1.2 ly | 1.2 | 7kg40 | 144.000 |
Hộp kẽm vuông 4 x 4 Hoa Sen 1.4 ly | 1.4 | 9kg40 | 178.000 |
Hộp kẽm vuông 4 x 4 Hoa Sen 1.8 ly | 1.8 | 12kg00 | 224.000 |
Hộp kẽm vuông 4 x 4 Hoa Sen 2 ly | 2 | 14kg20 | 287.000 |
Quý khách cần xác định rõ một số tiêu chuẩn liên quan đến sản phẩm thép hộp vuông 40×40 sao cho phù hợp với nhu cầu hoặc công trình của mình.
Ngay dưới đây là một vài lưu ý mà công ty Mạnh Phát chúng tôi cung cấp nhằm giúp quý khách hàng có được sự lựa chọn đúng khi mua sản phẩm thép hộp 40×40 trên thị trường:
Với hàng chục năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chuyên phân phối, sản xuất sắt thép hộp công ty Mạnh Phát luôn đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu, giá cả bình ổn, luôn được người tiêu dùng tin tưởng và ủng hộ.
Sắt thép Mạnh Phát cam kết rẻ, chất lượng, chính hãng