Mạnh Phát luôn cung cấp các thép phi 16 chất lượng và uy tín nhất tại Hồ Chí Minh
Hiện nay vẫn còn nhiều quý khách hàng vẫn chưa biết làm cách nào để có thể phân biệt rõ được các loại sản phẩm của thép phi 16. Sắt phi 16 hiện nay đang là một trong những vật liệu xây dựng thiết yếu được ứng dụng rất nhiều trong ngành xây dựng của chúng ta hiện nay. Có một điều khiến khách hàng khá bối rối khi đi mua sắt đó chính là: làm sao để biết được trọng lượng của cây sắt đó. Vì vậy hôm nay hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu một số thông tin liên quan đến sản các loại sản phẩm sắt thép phi 16, cũng như cập nhật giá mới nhất của sản phẩm cho quý khách hàng nắm rõ.
Mạnh Phát là công ty luôn cung cấp các sản phẩm thép phi 16 chất lượng, nói không với hàng giả và hàng nhái
Thép phi 16 được sản xuất trong lò nung ở nhiệt độ cao từ đó cho ra các sản phẩm đạt chất lượng cao về mọi mặt, phù hợp với nhiều loại công trình hiện đại ngày nay. Bên cạnh đó thép phi 16 còn được đánh giá cao về khả năng chống oxy hóa, ít bị ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Sau đây hãy cùng Mạnh Phát tìm hiểu các thông tin chi tiết hơn về sản phẩm thép phi 16 thông qua nhiều khía cạnh phân tích nhé.
Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội sau mà sản phẩm thép phi 16 được sử dụng phổ biến trong hầu hết các công trình từ lớn đến nhỏ:
Các ứng dụng thực tiễn của thép phi 16 nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội:
Thép phi 16 là sản phẩm cao cấp luôn mang đến chất lượng cũng như độ bền cho công trình tốt nhất
Để có thể tính được khối lượng thép phi 16 người ta dựa vào công thức:
M = ( 7850 × L × 3.14 × d² ) / 4
Với:
Áp dụng công thức tính chiều dài thép phi 16 như sau:
L = (Mx4) : [ 7850 × 3.14 × (0,016)^2 ]
Dựa vào công thức trên ta tính được kết quả L = 0,63 mét.
Vậy sắt phi 16 1kg có chiều dài là 0,63 mét.
Ta có chiều dài cây thép D16 là 11,7 mét, áp dụng công thức ta có:
m = (7850 x 11,7 x 3.14 x 0.016²) / 4 = 10.38 (kg)
Vậy, một cây thép phi 16 nặng 10,38 kg
Tiêu chuẩn thép: | Đường kính danh nghĩa cắt ngang(milimet): | Tiết diện ngang mm2: | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai |
TCVN1651-1:2008 | D16 | 201 | 1,58 | ±5 |
STT | Loại thép | Đơn giá (VNĐ/cuộn) |
1 | Thép gân phi 16 Miền Nam | 185.000 |
2 | Thép gân phi 16 Việt Nhật | 192.000 |
3 | Thép gân phi 16 Pomina | 189.000 |
4 | Thép gân phi 16 Hòa Phát | 177.000 |
5 | Thép gân phi 16 Việt Úc | 187.000 |
6 | Thép gân phi 16 Việt Mỹ | 182.000 |
Hiện nay các nhà sản xuất đã tạo ra nhiều loại sản phẩm thép phi 16 sao cho phù hợp với nhiều mục đích, nhiều môi trường. Một số loại thép phi 16 thường thấy trên thị trường như:
Thép phi 16 dạng vân là dòng sản phẩn phi 16 có bề mặt ngoài sản phẩm là hình hoa văn, có thể được nhận biết bằng mắt thường.
Thép phi 16 dạng vân được sản xuất từ hợp kim sắt và cacbon
Có khả năng chịu tác động lớn, bền bỉ và dễ tạo hình,… thích hợp dùng trong các công trình lớn như làm đường, xây công ty, nhà máy,…
Thép tròn đặc phi 16 là dạng thép được đúc đặc trong quá trình sản xuất, bề ngoài sản phẩm trơn, nhẵn bóng, không có vân,…
Là sản phẩm có động cứng tốt, phù hợp trong ngành cơ khí chế tạo máy móc, xấy dựng, sản xuất các linh kiện máy móc như; bù lông, tiện ren, lám các móc,..
Thép ống phi 16 là loại sản phẩm được sử dụng nhiều trong các công trình như xây nhà dân sinh, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế,… hoặc các vật dụng gia dụng được sử dụng trong gia đình.
Thép phi 16 của Mạnh Phát luôn đạt chuẩn về chất lượng, mẫu mã cũng như độ bền
Sau khi mua sản phẩm thép phi 16 về nhà, quý khách hàng cần quan tâm một số điểm lưu ý sau để giúp cho việc bảo quản chất lượng sản phẩm của mình được tốt hơn:
Quý khách nên lựa chọn sản phẩm thép phi 16 của Mạnh Phát vì những lợi ích sau: