Thép V, vật liệu quan trọng của mọi công trình
Thép V là một trong những vlxd quan trọng của mọi công trình. Có thể nói rằng thép hình V đóng vai trò quan trọng làm khung sườn quyết định kết cấu của một công trình.
Thép V hay còn gọi là thép góc, là loại thép có hình chữ V ( tiết diện mặt cắt dạng hình chữ V). Ưu điểm vượt trội của thép hình V là có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi xảy ra va đập mạnh (kết cấu hình tam giác)
Phân loại thép V
Gồm có thép v đen (loại thường), thép V mạ kẽm và thép V nhúng kẽm. Mỗi loại đều có ưu nhược điểm khác nhau và phù hợp với yêu cầu đặc thù. Cần lựa chọn loại phù hợp nhất với yêu cầu công trình nhằm tăng độ bền, giảm chi phí …
Thép V mạ kẽm có khả năng chống lại sự ăn mòn, tác động của nước biển, axit tốt hơn sản phẩm thép V đen.
Thép V có cấu tạo giống với hình chữ V. Sản phẩm có nguồn gốc từ Thái Nguyên và Trung Quốc, tùy theo nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn ra sản phẩm có nguồn gốc nào.
Cách tính trọng lượng riêng của thép tròn, hộp chính xác nhất
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H I U V Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây Dựng
Thép V của công ty thép Thái Nguyên thì giá rẻ hơn, mẫu mã đẹp và kích thước đa dạng phù hợp với nhu cầu sử dụng của người Việt Nam. Còn đối với các sản phẩm thép nhập từ Trung Quốc thì mẫu mã không đẹp bằng nhưng kích thước lại phổ biến hơn và được nhiều khách hàng lựa chọn.
Ứng dụng của thép V
Ngày nay, thép hình đóng vai trò cực kỳ quan trọng, đặc biệt là trong xây dựng, chúng ta có thể bắt gặp thép hình trong các kết cấu xây dựng.
Với nhiều ưu điểm cũng những tính năng như vậy nên thép V hiện tại thường được sử dụng trong đóng tàu, và yêu cầu của của các sản phẩm đóng tàu là có khả năng chịu bào mòn cao vì tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển.
Ngoài ra thép V còn được sử dụng trong các nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng, sử dụng trong ngành công ngiệp chế tạo…
Một số các ứng dụng khác của thép hình chữ V nữa là làm hàng rào bảo vệ, sử dụng trong ngành sản xuất nội thất, làm mái che, thanh trượt làm lan can cầu thang…..
Bảng giá thép V mới nhất
Giá thép v cập nhật mới nhất, để biết giá ưu đãi và chính xác nhất, vui lòng liên hệ hotline phòng kinh doanh: 028 66 533 222 – 0901.699.222 – 0963.699.222.
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | V ĐEN | V MẠ KẼM | V NHÚNG KẼM |
V 25×25 | 1.5 | 56.500 | 83.500 | 103.000 |
2.0 | 62.500 | 90.500 | 115.000 | |
2.5 | 67.500 | 96.500 | 120.000 | |
3.5 | 91.500 | 127.900 | 163.000 | |
V 30×30 | 2.0 | 68.500 | 97.500 | 123.500 |
2.5 | 78.900 | 113.500 | 141.900 | |
3.0 | 92.500 | 131.500 | 167.900 | |
3.5 | 106.000 | 152.500 | 189.500 | |
V 40×40 | 2.0 | 94.500 | 136.000 | 168.900 |
2.5 | 103.500 | 154.000 | 195.000 | |
3.0 | 137.500 | 196.000 | 250.500 | |
3.5 | 156.500 | 232.500 | 285.000 | |
4.0 | 175.500 | 251.500 | 294.000 | |
V 50×50 | 2.0 | 150.500 | 216.500 | 315.900 |
2.5 | 157.500 | 225.500 | 275.000 | |
3.0 | 162.500 | 234.500 | 295.900 | |
3.5 | 189.500 | 270.500 | 339.000 | |
4.0 | 251.500 | 306.600 | 384.000 | |
4.5 | 215.150 | 360.900 | 450.500 | |
5.0 | 276.500 | 396.500 | 499.000 | |
V 63×63 | 4.0 | 276.500 | 396.500 | 497.000 |
5.0 | 344.500 | 493.000 | 619.000 | |
6.0 | 406.500 | 385.500 | 731.000 | |
V 70×70 | 5.0 | 375.500 | 542.500 | 675.900 |
6.0 | 450.500 | 647.000 | 815.000 | |
7.0 | 513.000 | 735.500 | 927.000 | |
V 75×75 | 5.0 | 413.900 | 595.900 | 746.000 |
6.0 | 476.500 | 685.000 | 849.000 | |
7.0 | 565.500 | 815.000 | 1.019.000 |
Thép V Mạ Kẽm
- THÉP V mạ kẽm ưu điểm nổi bật rất đáng chú ý, đó là độ cứng vững, bền bỉ, cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.
- Đặc biệt là trong khí hậu nhiệt đới gió mùa như ở Việt Nam, hay chịu tác động của hóa chất…vân vân. Ngoài ra, thép V mạ kẽm còn có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, đảm bảo tính bền vững cho mọi công trình.
- Chính vì vậy, THÉP HÌNH V mạ kẽm là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt. . .
Thép V chấn từ thép tấm SS400 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan. Sản phẩm chất lượng cao đạt tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản, được ưa chuộng và sử dụng nhiều trong thời gian qua.
Công ty TNHH Thép Mạnh Phát chuyên cung cấp thép hình V các loại, với quy cách từ V30 đến V150, các loại V chấn đủ kích cỡ, V lệch…
Các hãng sản xuất: Nhà Bè, An Khánh, China (nhập khẩu), Mạnh Phát (chấn dập).
–> Xem thêm: Giá Thép H
–> Xem thêm: Giá Thép I
–> Xem thêm: Giá Thép U
Quy cách thép V, bảng tra thép V
Thép V hiện tại có hai loại thép V thường và thép V mạ kẽm nhúng nóng, thép V mạ kẽm nhúng nóng ngoài những tính năng ưu việt của thép hình thì nó còn có khả năng chịu đựng được sự bào mòn của nước biển hoặc một số những loại axit khác.
Tiêu chuẩn thép V
Thép hình V là loại thép được sản xuất theo tiêu chuẩn của các nước phát triển như Nhật, Nga, Mỹ…
- Mác thép CT3 theo tiêu chuẩn: Gost 380-38 của Nga
- Mác thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật
- Mác thép Q235B, Q345B theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410
- Mác thép A36 theo tiêu chuẩn ATSM A36, A572 Gr50 của Mỹ
Kích thước thép V
- Kích thước thép V có các kích thước sau: V 25×25, V 30×30, V 40×40, V 50×50, V 63×63, V 70×70, V 75×75
- Chiều dài mỗi cây thép V là 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu)
- Độ dày: từ 1,5 mm đến 7 mm
- Trọng lượng thép V: bạn có thể theo dõi bảng trọng lượng thép V dưới đây.
Bảng trọng lượng thép hình V
Trọng lượng thép V phụ thuộc vào kích thước, độ dày của thép V, nhẹ nhất là 0,38 kg mỗi mét (2,29 kg/cây), nặng nhất là 128 kg/mét (768 kg/cây). Bạn có thể tham khảo chi tiết trọng lượng thép hình V dưới đây:
Quy cách |
Trọng lượng |
Trọng lượng |
(mm) |
(Kg/m) |
(Kg/cây) |
THÉP V 20x20x3 |
0,38 |
2,29 |
THÉP V 25x25x3 |
1,12 |
6,72 |
THÉP V 25x25x4 |
1,45 |
8,7 |
THÉP V 30x30x3 |
1,36 |
8,16 |
THÉP V 30x30x4 |
1,78 |
10,68 |
THÉP V 35x35x3 |
2,09 |
12,54 |
THÉP V 35x35x4 |
2,57 |
15,42 |
THÉP V 40x40x3 |
1,34 |
8,04 |
THÉP V 40x40x4 |
2,42 |
14,52 |
THÉP V 40x40x5 |
2,49 |
14,94 |
THÉP V 45x45x4 |
2,74 |
16,44 |
THÉP V 45x45x5 |
3,38 |
20,28 |
THÉP V 50x50x4 |
3,06 |
18,36 |
THÉP V 50x50x5 |
3,77 |
22,62 |
THÉP V 50x50x6 |
4,47 |
26,82 |
THÉP V 60x60x5 |
4,57 |
27,42 |
THÉP V 60x60x6 |
5,42 |
32,52 |
THÉP V 60x60x8 |
7,09 |
42,54 |
THÉP V 65x65x6 |
5,91 |
35,46 |
THÉP V 65x65x8 |
7,73 |
46,38 |
THÉP V 70x70x6 |
6,38 |
38,28 |
THÉP V 70x70x7 |
7,38 |
44,28 |
THÉP V 75x75x6 |
6,85 |
41,1 |
THÉP V 75x75x8 |
8,99 |
53,94 |
THÉP V 80x80x6 |
7,34 |
44,04 |
THÉP V 80x80x8 |
9,63 |
57,78 |
THÉP V 80x80x10 |
11,9 |
71,4 |
THÉP V 90x90x7 |
9,61 |
57,66 |
THÉP V 90x90x8 |
10,9 |
65,4 |
THÉP V 90x90x9 |
12,2 |
73,2 |
THÉP V 90x90x10 |
15 |
90 |
THÉP V 100x100x8 |
12,2 |
73,2 |
THÉP V 100x100x10 |
15 |
90 |
THÉP V 100x100x12 |
17,8 |
106,8 |
THÉP V 120x120x8 |
14,7 |
88,2 |
THÉP V 120x120x10 |
18,2 |
109,2 |
THÉP V 120x120x12 |
21,6 |
129,6 |
THÉP V 125x125x8 |
15,3 |
91,8 |
THÉP V 125x125x10 |
19 |
114 |
THÉP V 125x125x12 |
22,6 |
135,6 |
THÉP V 150x150x10 |
23 |
138 |
THÉP V 150x150x12 |
27,3 |
163,8 |
THÉP V 150x150x15 |
33,8 |
202,8 |
THÉP V 180x180x15 |
40,9 |
245,4 |
THÉP V 180x180x18 |
48,6 |
291,6 |
THÉP V 200x200x16 |
48,5 |
291 |
THÉP V 200x200x20 |
59,9 |
359,4 |
THÉP V 200x200x24 |
71,1 |
426,6 |
THÉP V 250x250x28 |
104 |
624 |
THÉP V 250x250x35 |
128 |
768 |
MẠNH PHÁT CAM KẾT
- Sản phẩm thép hình có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ nhà máy sản xuất, sản phẩm trước khi xuất kho đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng.
- Khách hàng được phép trả lại nếu không hài lòng về chất lượng sản phẩm
- Mạnh Phát có nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cho khách hàng lâu năm, khách hàng mua hàng với số lượng lớn .
- Hàng luôn có sẵn hàng tại kho, khách hàng không cần chờ đợi khi đặt hàng.
- Hàng thép hình luôn có các size thông dụng nhất, phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế và trong nước. xin vui lòng liên hệ trực tiếp.
- Sản phẩm thép hình được giao theo kg/cây và quy cách gia công thương mại, nếu khách hàng muốn đặt hàng theo quy cách riêng, xin vui lòng liên hệ để sản xuất.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM đối với đơn hàng lớn và hàng đặt trước để sản xuất. Phụ thu phí giao hàng với đơn hàng ở xa.
LIÊN HỆ MUA THÉP HÌNH TẠI MẠNH PHÁT
Bước 1: Khách hàng liên hệ đặt hàng sắt thép tới công ty.
Cách 1: (nhanh nhất): Hãy gọi: 0901.699.222 – 0963.699.222.
Cách 2: chát với nhân viên (ở khung chat phía dưới hoặc để lại bình luận dưới bài viết). cách này chúng tôi trả lời cũng rất nhanh, thông thường là ngay lập tức.
Cách 3: Gửi mail về satthepmanhphat@gmail.com
Bước 2: Nhân Viên chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin và kiểm tra lại số lượng với hàng trong kho và báo giá, chốt thời gian giao hàng cho khách.
Bước 3: Lên hợp đồng, khách hàng chuyển cọc 50% giá trị đơn hàng( tiền mặt hoặc chuyển khoản ).
Bước 4: Chúng tôi sẽ giao đúng theo yêu cầu.
CÔNG TY TNHH SẮT THÉP MẠNH PHÁT
VPĐD : 26/39 Đường B3, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline : 0901.699.222 – 0963.699.222.
Email : satthepmanhphat@gmail.com