Với sự biện động của tình hình kinh tế hiện tại, không chỉ riêng lĩnh vực tôn thép mà liên quan đến các lĩnh vực khác, giá thành của sản phẩm đều bị biến đổi, vì vậy điều mà khách hàng luôn quan tâm đến là giá sắt hộp hôm nay tăng hay giảm để họ có thể dự trù và tính toán theo ngân sách hợp lý hơn.
Đại lý Mạnh Phát chuyên cung cấp thép hộp chất lượng, uy tín và giá cả hợp lý. hãy liên hệ qua số hotline của Mạnh Phát nếu bạn muốn được tư vấn rõ hơn về giá thép hộp mới nhất hiện nay.
Giá sắt hộp hôm nay tăng hay giảm 08/12/2024 – Phân tích thị trường tiêu thụ
Thị trường thép xây dựng tại Việt Nam đã chứng kiến sự biến đổi đáng kể do tác động của nhiều yếu tố. Nguyên nhân chính bao gồm sự suy giảm trong nhu cầu và sự gia tăng đáng kể của hàng tồn kho. Tình hình kinh tế toàn cầu cùng với sự chậm trễ trong việc triển khai các dự án xây dựng quan trọng đã góp phần làm giảm sự cần thiết về sử dụng thép xây dựng. Đồng thời, tình trạng tồn kho lớn tại các doanh nghiệp sản xuất thép cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc tạo ra sự biến động về giá cả.
Khi nhìn vào giá sắt hộp, chúng ta có thể thấy một sự giảm nhẹ so với thời kỳ trước đây. Tuy việc giảm giá có thể mang lại lợi ích cho các nhà thầu và các dự án xây dựng, nhưng cần nhớ rằng thị trường thép là một môi trường biến đổi và giá cả có khả năng thay đổi trong tương lai. Vì vậy, việc theo dõi và phân tích sâu hơn về tình hình thị trường là điều cần thiết để có cái nhìn chính xác về xu hướng giá của thép xây dựng.
Hiện nay sắt hộp bao nhiêu tiền 1kg?
Báo giá thép hộp mới nhất hôm nay 08/12/2024
Đại lý Mạnh Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hộp được cập nhật mới nhất 12/2024 với đầy đủ các thông tin về độ dày, chiều dài, và giá thép hộp, để quý khách tham khảo.
1/ Báo giá thép hộp mạ kẽm
- Độ dày:1 – 4 (ly)
- Chiều dài: 6 mét
- Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, giá thép hộp mạ kẽm từ 35.000 – 1.072.000 vnđ/cây 6m
- Đơn giá thép hộp mạ kẽm hiện nay dao động 15.230 – 16.720 (đ/kg)
Quy cách | Độ dày (mm) | Khối lượng (Kg/cây 6m) | Giá thép hộp mạ kẽm (vnđ/cây 6m) |
14 x 14 | 1.0 | 2,41 | 35.000 |
1.1 | 2,63 | 40.000 | |
1.2 | 2,84 | 42.000 | |
1.4 | 3,25 | 48.000 | |
16 x 16 | 1.0 | 2,79 | 41.000 |
1.1 | 3,04 | 45.000 | |
1.2 | 3,29 | 49.000 | |
1.4 | 3,78 | 56.000 | |
20 x 20 | 1.0 | 3,54 | 52.000 |
1.1 | 3,87 | 57.000 | |
1.2 | 4,2 | 62.000 | |
1.4 | 4,83 | 72.000 | |
1.5 | 5,14 | 77.000 | |
1.8 | 6,05 | 91.000 | |
25 x 25 | 1.0 | 4,48 | 67.000 |
1.1 | 4,91 | 73.000 | |
1.2 | 5,33 | 80.000 | |
1.4 | 6,15 | 92.000 | |
1.5 | 6,56 | 98.000 | |
1.8 | 7,75 | 117.000 | |
2.0 | 8,52 | 128.000 | |
30 x 30 | 1.0 | 5,43 | 90.000 |
1.1 | 5,94 | 98.000 | |
1.2 | 6,46 | 107.000 | |
1.4 | 7,47 | 124.000 | |
1.5 | 7,97 | 132.000 | |
1.8 | 9,44 | 157.000 | |
2.0 | 10,4 | 173.000 | |
2.3 | 11,8 | 196.000 | |
2.5 | 12,72 | 211.000 | |
40 x 40 | 1.1 | 8,02 | 133.000 |
1.2 | 8,72 | 144.000 | |
1.4 | 10,11 | 169.000 | |
1.5 | 10,8 | 180.000 | |
1.8 | 12,83 | 213.000 | |
2.0 | 14,17 | 235.000 | |
2.3 | 16,14 | 268.000 | |
2.5 | 17,43 | 290.430 | |
2.8 | 1,33 | 21.200 | |
3.0 | 20,57 | 342.000 | |
50 x 50 | 1.1 | 10,9 | 181.000 |
1.2 | 10,98 | 182.000 | |
1.4 | 12,74 | 211.000 | |
1.5 | 13,62 | 226.000 | |
1.8 | 16,22 | 270.000 | |
2.0 | 17,94 | 298.000 | |
2.3 | 20,47 | 341.000 | |
2.5 | 22,14 | 370.100 | |
2.8 | 24,6 | 411.000 | |
3.0 | 26,23 | 437.000 | |
3.2 | 27,83 | 464.000 | |
60 x 60 | 1.1 | 12,16 | 202.000 |
1.2 | 13,24 | 220.000 | |
1.4 | 15,38 | 257.000 | |
1.5 | 16,45 | 275.000 | |
1.8 | 19,61 | 327.000 | |
2.0 | 21,7 | 362.000 | |
2.3 | 24,8 | 414.000 | |
2.5 | 26,85 | 447.000 | |
2.8 | 29,88 | 499.000 | |
3.0 | 31,88 | 533.000 | |
3.2 | 33,86 | 566.000 | |
90 x 90 | 1.5 | 24,93 | 416.000 |
1.8 | 29,79 | 498.000 | |
2.0 | 33,01 | 551.000 | |
2.3 | 37,8 | 632.000 | |
2.5 | 40,98 | 685.000 | |
2.8 | 45,7 | 763.000 | |
3.0 | 48,83 | 815.400 | |
3.2 | 51,94 | 867.000 | |
3.5 | 56,58 | 945.000 | |
3.8 | 61,17 | 1.022.000 | |
4.0 | 64,21 | 1.072.000 |
2/ Báo giá thép hộp đen
- Độ dày:1 – 4 (ly)
- Độ dài: 6 mét
- Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, giá thép hộp đen từ 33.000 – 1.008.000 VNĐ/6m
- Đơn giá thép hộp đen hiện nay dao động 14.230 – 15.720 (vnđ/kg).
Quy cách | Độ dày (mm) | Khối lượng (Kg/cây 6m) | Giá thép hộp đen (vnđ/cây 6m) |
14 x 14 | 1.0 | 2,41 | 33.000 |
1.1 | 2,63 | 36.000 | |
1.2 | 2,84 | 39.400 | |
1.4 | 3,25 | 46.000 | |
16 x 16 | 1.0 | 2,79 | 38.000 |
1.1 | 3,04 | 42.000 | |
1.2 | 3,29 | 45.000 | |
1.4 | 3,78 | 52.000 | |
20 x 20 | 1.0 | 3,54 | 49.000 |
1.1 | 3,87 | 55.000 | |
1.2 | 4,2 | 59.000 | |
1.4 | 4,83 | 67.000 | |
1.5 | 5,14 | 72.000 | |
1.8 | 6,05 | 85.000 | |
25 x 25 | 1.0 | 4,48 | 63.000 |
1.1 | 4,91 | 69.000 | |
1.2 | 5,33 | 75.000 | |
1.4 | 6,15 | 87.000 | |
1.5 | 6,56 | 92.000 | |
1.8 | 7,75 | 110.000 | |
2.0 | 8,52 | 120.000 | |
30 x 30 | 1.0 | 5,43 | 85.000 |
1.1 | 5,94 | 92.000 | |
1.2 | 6,46 | 100.000 | |
1.4 | 7,47 | 116.000 | |
1.5 | 7,97 | 125.000 | |
1.8 | 9,44 | 148.000 | |
2.0 | 10,4 | 163.000 | |
2.3 | 11,8 | 184.000 | |
2.5 | 12,72 | 199.000 | |
40 x 40 | 1.1 | 8,02 | 126.000 |
1.2 | 8,72 | 136.000 | |
1.4 | 10,11 | 158.000 | |
1.5 | 10,8 | 169.000 | |
1.8 | 12,83 | 200.000 | |
2.0 | 14,17 | 222.000 | |
2.3 | 16,14 | 252.000 | |
2.5 | 17,43 | 273.000 | |
2.8 | 1,33 | 20.000 | |
3.0 | 20,57 | 323.000 | |
50 x 50 | 1.1 | 10,9 | 171.000 |
1.2 | 10,98 | 172.000 | |
1.4 | 12,74 | 200.000 | |
1.5 | 13,62 | 214.000 | |
1.8 | 16,22 | 254.000 | |
2.0 | 17,94 | 282.000 | |
2.3 | 20,47 | 320.000 | |
2.5 | 22,14 | 348.000 | |
2.8 | 24,6 | 385.000 | |
3.0 | 26,23 | 412.000 | |
3.2 | 27,83 | 437.000 | |
60 x 60 | 1.1 | 12,16 | 190.000 |
1.2 | 13,24 | 207.000 | |
1.4 | 15,38 | 240.000 | |
1.5 | 16,45 | 258.000 | |
1.8 | 19,61 | 308.000 | |
2.0 | 21,7 | 341.000 | |
2.3 | 24,8 | 389.000 | |
2.5 | 26,85 | 421.000 | |
2.8 | 29,88 | 469.000 | |
3.0 | 31,88 | 501.000 | |
3.2 | 33,86 | 532.000 | |
90 x 90 | 1.5 | 24,93 | 391.000 |
1.8 | 29,79 | 468.000 | |
2.0 | 33,01 | 518.000 | |
2.3 | 37,8 | 593.000 | |
2.5 | 40,98 | 643.000 | |
2.8 | 45,7 | 717.000 | |
3.0 | 48,83 | 767.000 | |
3.2 | 51,94 | 816.000 | |
3.5 | 56,58 | 889.000 | |
3.8 | 61,17 | 961.000 | |
4.0 | 64,21 | 1.008.000 |
Lưu ý: Hai bảng giá sắt hộp mạ kẽm và vuông trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, nếu quý khách có nhu cầu biết chính xác về gái của sản phẩm, vui lòng liên hệ qua số hotline của Mạnh Phát để được nhân viên hỗ trợ.
Báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng cập nhật 12/2024
Yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt hộp hiện nay
Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt hộp hiện nay mà Mạnh Phát muốn gửi đến quý khách để tham khảo.
1/ Chủng loại sắt thép hộp
Hiện nay, trên thị trường có một loạt các loại sắt thép, mỗi loại được tối ưu hóa cho việc sử dụng trong từng hạng mục công trình cụ thể, đồng thời đảm bảo tính chất kết cấu riêng. Sự phân loại của các loại sắt thép không chỉ dựa vào chất lượng kết cấu, độ dày và độ tin cậy mà còn dựa vào nguồn gốc thương hiệu, nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng.
Sự đa dạng trong chủng loại sắt thép đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị của sản phẩm trên thị trường hiện nay, mà cụ thể là trong bảng báo giá dành cho các khách hàng. Các loại sắt thép được phân chia dựa trên mức độ tinh khiết và phương pháp luyện công phu, gồm các điểm sau:
- Sắt thép có độ tinh khiết: Những loại sắt thép này có hàm lượng tạp chất Photpho (P) và lưu huỳnh (S) trong khoảng 0,05% cho mỗi nguyên tố. Mặc dù chất lượng của sản phẩm sau quá trình luyện không cao, nhưng chúng có giá thành thấp và khả năng sản xuất hiệu quả.
- Sắt thép chất lượng tốt: Có hàm lượng P và S đã được khử đạt mức 0,040% cho mỗi nguyên tố. Chất lượng tương đối ổn định của loại thép này được ưa chuộng trên thị trường.
- Sắt thép chất lượng cao: Sắt thép có hàm lượng P và S thấp hơn, khoảng 0,030% cho mỗi nguyên tố. Sản xuất loại thép chất lượng cao đòi hỏi nhiều biện pháp luyện công phu và kỹ thuật bổ sung để đảm bảo chất lượng.
- Sắt thép chất lượng rất cao: Đây là loại sắt có hàm lượng P và S được khử ở mức độ cực thấp, đảm bảo tính tinh khiết và kết cấu vững chắc. Sản xuất thép chất lượng cao đến mức này thường đòi hỏi các quy trình đặc biệt khó thực hiện tại các lò luyện.
Tìm hiểu các loại sắt hộp cung cấp trên thị trường
2/ Công dụng thép hộp
Có thể phân chia sắt thép dựa trên công dụng thành hai loại chính: sắt thép kết cấu và sắt thép dụng cụ.
- Sắt thép kết cấu: Đây là loại sắt thép được thiết kế với nhiệm vụ duy trì cấu trúc của không gian công trình. Bên cạnh khả năng chịu lực, sắt thép kết cấu còn phải có tính dẻo dai để đối phó với các tải trọng biến đổi. Sắt thép kết cấu thường được áp dụng trong các dự án xây dựng lớn, đòi hỏi độ bền cao và có giá thành tương đối cao trên thị trường.
- Sắt thép dùng làm dụng cụ thông thường: Ngoài sắt thép dùng cho kết cấu, vẫn còn một số ít loại sắt thép được sử dụng cho các dụng cụ khác. Loại sắt này có giá thành thấp hơn và yêu cầu độ cứng và khả năng chịu lực tương đối đơn giản.
Tìm hiểu các loại sắt hộp làm cổng thông dụng hiện nay
3/ Sự biến động của thị trường sắt thép trong và ngoài nước
Nguyên nhân gây ra sự chênh lệch đáng kể về giá sản phẩm sắt thép giữa trong và ngoài nước. Đặc biệt, trong thời gian gần đây, thị trường sắt thép Việt Nam chủ yếu phụ thuộc vào việc nhập khẩu từ Trung Quốc cùng với sự tham gia của các tập đoàn hàng đầu trong ngành. Điều này tạo ra một môi trường thị trường sắt thép trong nước với sự tập trung lớn vào thị trường Trung Quốc.
Song song với tình hình biến đổi của thị trường quốc tế, thị trường sắt thép trong nước đang thể hiện sự tăng sản lượng từ các tập đoàn nổi tiếng, và giá sắt hộp có sự gia tăng nhẹ, tuy nhiên biến động này không quá lớn. Tình hình đã ảnh hưởng đáng kể đến quá trình xác định giá sắt hộp cả trong nước và từ nước ngoài. Điều này cũng gây ra tác động lớn đến các địa điểm phân phối sản phẩm sắt thép chất lượng trên thị trường.
4/ Tình hình cung – cầu trên thị trường
Sự ổn định và hiệu quả trong cung cầu từ thị trường đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát biến động của giá sắt hộp. Khi thị trường có sự cân đối và lưu thông tốt, giá sắt hộp sẽ không trải qua biến đổi lớn. Tuy nhiên, trong trường hợp thị trường đang có nhiều nhu cầu do nhiều dự án xây dựng, giá sắt hộp có thể tăng nhanh chóng do tăng cầu.
Ngược lại, khi cung từ thị trường giảm, các doanh nghiệp trong ngành sẽ phải nỗ lực nâng cao tính cạnh tranh để duy trì hoạt động kinh doanh. Điều này có thể đẩy giá sắt hộp giảm mạnh do áp lực cạnh tranh.
Sự biến động trong giá cả được quyết định bởi quy luật cung cầu trên thị trường. Đảm bảo rằng luồng cung ứng và giá sản phẩm được điều chỉnh một cách hợp lý. Tuy nhiên, để có bảng giá phù hợp, quan trọng là bạn cần thấu hiểu sâu về tình hình nhu cầu từ thị trường.
Hiện nay, những đại lý cấp 1 được xem là đối tác tiềm năng để nhận báo giá một cách nhanh chóng và hiệu quả, hỗ trợ bạn trong việc đưa ra quyết định thông tin về giá sắt thép.
Mua thép hộp uy tín, giá cả ổn định, cập nhật giá mới nhất, ưu đãi 5-10% tại Mạnh Phát
Một địa chỉ đáng tin cậy để mua sắm thép hộp, nơi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng với mức giá ổn định trên thị trường. Với tôn chỉ luôn đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao và đảm bảo chất lượng hàng đầu, tôn thép Mạnh Phát tự hào là đối tác tin cậy của nhiều khách hàng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Cùng với nhiều dịch vụ ưu đãi khác như:
- Mạnh Phát cam kết cung cấp quý khách hàng những sản phẩm thép hộp chất lượng, đến từ các nhà máy uy tín cả trong và ngoài nước, để đảm bảo tính đáng tin cậy và bền vững.
- Chúng tôi mang đến một loạt sản phẩm thép hộp với đa dạng về chủng loại và kích thước, đáp ứng mọi yêu cầu đa dạng từ phía khách hàng.
- Với mức giá cạnh tranh và hấp dẫn nhất trên thị trường, chúng tôi giúp khách hàng tối ưu hóa chi phí sử dụng khi lựa chọn sản phẩm thép hộp tại Mạnh Tiến Phát.
Nếu quý khách hàng đang quan tâm đến giá sắt hộp hôm nay tăng hay giảm, hãy liên hệ ngay qua số hotline Mạnh Phát. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp thông tin từ đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của mình.