Nếu bạn đang gặp khó khăn trong quá trình tìm một đại lý để mua thép hộp Tuấn Võ uy tín, chất lượng? Bạn đang thắc mắc không biết liệu rằng sắt hộp Tuấn Võ chất lượng có tốt không? Bạn cần tham khảo giá sắt hộp Tuấn Võ để dự toán cho công trình của mình? Hãy để đại lý Mạnh Phát giải đáp giúp bạn những thắc mắc trên.
Tại đại lý tôn thép Mạnh Phát, chúng tôi chuyên cung cấp thép hộp Tuấn Võ, uy tín, chất lượng và giá hợp lý. Hãy liên hệ qua số hotline của Mạnh Phát để được tư vấn và hỗ trợ.
Báo giá thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ hôm nay 05/11/2024
Tôn thép Mạnh Phát xin gửi tới quý khách hàng bảng giá thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ được cập nhật mới nhất theo thị trường để quý khách tham khảo.
1/ Bảng giá thép hộp Tuấn Võ mạ kẽm vuông hôm nay 05/11/2024
- Độ dày : 0.9 – 2.0 (mm)
- Đơn giá thép hộp Tuấn Võ mạ kẽm vuông dao động từ: 27.000 – 531.000 (vnđ/cây)
Kích thước | Độ dày (mm) | Đơn giá thép hộp Tuấn Võ mạ kẽm vuông (vnđ/cây) | ||
14×14 | 0.9 | 27.000 | ||
1.2 | 37.000 | |||
16×16 | 0.9 | 34.500 | ||
1.2 | 47.000 | |||
20×20 | 0.9 | 42.500 | ||
1.2 | 50.000 | |||
1.4 | 61.500 | |||
25×25 | 0.9 | 52.000 | ||
1.2 | 70.000 | |||
1.4 | 90.000 | |||
1.8 | 116.000 | |||
30×30 | 0.9 | 61.000 | ||
1.2 | 85.000 | |||
1.4 | 102.000 | |||
1.8 | 127.500 | |||
40×40 | 1.0 | 95.000 | ||
1.2 | 116.000 | |||
1.4 | 140.000 | |||
1.8 | 174.000 | |||
2.0 | 220.000 | |||
50×50 | 1.2 | 145.000 | ||
1.4 | 176.000 | |||
1.8 | 220.000 | |||
2.0 | 282.000 | |||
60×60 | 1.4 | 220.000 | ||
1.8 | 274.000 | |||
75×75 | 1.4 | 278.000 | ||
1.8 | 334.000 | |||
2.0 | 439.000 | |||
90×90 | 1.4 | 334.000 | ||
1.8 | 403.000 | |||
2.0 | 531.000 |
2/ Bảng giá thép hộp Tuấn Võ mạ kẽm chữ nhật hôm nay 05/11/2024
- Độ dày : 0.9 – 2.0 (mm)
- Đơn giá thép hộp Tuấn Võ mạ kẽm chữ nhật dao động từ: 42.000 – 532.000 (vnđ/cây)
Kích thước | Độ dày (mm) | Đơn giá thép hộp Tuấn Võ mạ kẽm chữ nhật (vnđ/cây) |
13 × 26 | 0.9 | 42.000 |
1.2 | 50.000 | |
20 × 40 | 0.9 | 61.000 |
1.2 | 84.000 | |
1.4 | 102.000 | |
1.8 | 127.500 | |
25 × 50 | 0.9 | 82.000 |
1.2 | 106.000 | |
1.4 | 130.500 | |
1.8 | 180.000 | |
30 × 60 | 0.9 | 100.000 |
1.2 | 130.000 | |
1.4 | 157.000 | |
1.8 | 193.000 | |
2.0 | 277.000 | |
40 × 80 | 1.2 | 170.000 |
1.4 | 209.000 | |
1.8 | 262.000 | |
2.0 | 349.000 | |
50× 100 | 1.2 | 221.000 |
1.4 | 268.000 | |
1.8 | 332.000 | |
2.0 | 418.000 | |
60× 120 | 1.4 | 334.000 |
1.8 | 413.000 | |
2.0 | 532.000 |
Lưu ý: Hai bảng giá thép hộp Tuấn Võ trên đây quý khách chỉ nên tham khảo, vì một số yếu tố như thời điểm giao hàng, nhận hàng, số lượng, kích thước… mà giá có thể bị biến đổi nhẹ. Vì vậy nếu quý khách muốn biết chính xác giá của sản phẩm, vui lòng liên hệ qua số hotline của Mạnh Phát để được tư vấn và hỗ trợ.
Báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất – Cập nhật 11/2024
3/ Bảng giá ống thép mạ kẽm Tuấn Võ hôm nay 05/11/2024
- Độ dày: 1.0 – 3.2 (li)
- Khối lượng: 2.89 – 37.1 (kg/cây)
- Giá thép ống mạ kẽm Tuấn Võ dao động từ: 48.000 – 696.000 (vnđ/cây)
Kích thước | Độ dày | Khối lượng (kg/cây) | Giá thép ống mạ kẽm Tuấn Võ (vnđ/cây) |
Phi 21 | 1 li 0 | 2,89 | 48.000 |
1 li 1 | 3,14 | 52.000 | |
1 li 2 | 3,38 | 55.000 | |
1 li 3 | 3,65 | 61.000 | |
1 li 4 | 4,02 | 67.000 | |
1 li 7 | 5,00 | 81.000 | |
1 li 8 | 5,00 | 84.000 | |
2 li 0 | 6,00 | 93.000 | |
2 li 3 | 6,00 | 144.000 | |
2 li 5 | 6,85 | 155.000 | |
Phi 27 | 1 li | 3,65 | 62.000 |
1 li 1 | 3,96 | 66.000 | |
1 li 2 | 4,25 | 71.000 | |
1 li 3 | 4,89 | 82.000 | |
1 li 4 | 5,20 | 88.000 | |
1 li 7 | 6,25 | 105.000 | |
1 li 8 | 6,50 | 110.000 | |
2 li | 7,29 | 122.000 | |
2 li 3 | 8,09 | 182.000 | |
2 li 5 | 8,90 | 201.000 | |
Phi 34 | 1 li 0 | 4,65 | 78.000 |
1 li 1 | 4,85 | 81.000 | |
1 li 2 | 5,55 | 93.000 | |
1 li 3 | 6,21 | 104.000 | |
1 li 4 | 6,40 | 108.000 | |
1 li 7 | 8,15 | 137.000 | |
1 li 8 | 8,30 | 141.000 | |
2 li | 9,27 | 156.000 | |
2 li 3 | 10,70 | 242.000 | |
2 li 5 | 11,25 | 255.000 | |
3 li 0 | 13,25 | 301.000 | |
3 li 2 | 14,10 | 320.000 | |
Phi 42 | 1 li | 5,90 | 100.000 |
1 li 1 | 6,39 | 108.000 | |
1 li 2 | 6,65 | 113.000 | |
1 li 3 | 7,75 | 130.000 | |
1 li 4 | 8,20 | 138.000 | |
1 Il7 | 10,10 | 170.000 | |
1 li 8 | 10,75 | 181.000 | |
2 li 0 | 11,90 | 201.000 | |
2 li 3 | 13,30 | 302.000 | |
2 li 5 | 14,40 | 327.000 | |
3 li | 17,05 | 387.000 | |
3 li 2 | 18,25 | 416.000 | |
Phi 49 | 1 li 1 | 7,25 | 132.000 |
1 li 2 | 8 | 145.000 | |
1 li 3 | 8,8 | 161.000 | |
1 li 4 | 9 35 | 171.000 | |
1 li7 | 11,45 | 208.000 | |
1 li 8 | 12,1 | 220.000 | |
2 li 0 | 13,75 | 250.000 | |
2 li 3 | 15,3 | 286.000 | |
2 li 5 | 16,55 | 310.000 | |
3 li 0 | 1965 | 367.000 | |
3 li 2 | 21 | 393.000 | |
Phi 60 | 1 li 1 | 927 | 169.000 |
1 li 2 | 10,1 | 184.000 | |
1 li 3 | 11,36 | 207.000 | |
1 li 4 | 11,75 | 213.000 | |
1 li 7 | 14,4 | 262.600 | |
1 li 8 | 15 | 273.500 | |
2 li 0 | 17,03 | 311.000 | |
2 li 3 | 1925 | 361.000 | |
2 li 5 | 21 | 390.000 | |
3 li 0 | 24,8 | 466.000 | |
3 li 2 | 26,35 | 495.000 | |
Phi 76 | 1 li 1 | 11,35 | 205.000 |
1 li 2 | 12 6 | 230.000 | |
1 li 3 | 13,95 | 255.000 | |
1 li 4 | 14,6 | 267.000 | |
1 li 7 | 18,1 | 331.000 | |
1 li 8 | 192 | 351.000 | |
2 li 0 | 21,3 | 389.000 | |
2 li 3 | 24,5 | 460.000 | |
3 li 0 | 31,6 | 593.000 | |
3 li 2 | 33,6 | 631.000 | |
Phi 90 | 1 li 4 | 17,58 | 321.000 |
1 li7 | 21,15 | 387.000 | |
1 li 8 | 22,6 | 413.000 | |
2 li 0 | 25,9 | 473.000 | |
2 li 3 | 28,8 | 541.000 | |
2 li 5 | 31,42 | 590.000 | |
3 li | 37,15 | 698.000 | |
3 li 2 | 39,55 | 743.000 | |
Phi114 | 1 li 3 | 21 | 384.000 |
1 li 4 | 22,5 | 411.000 | |
1 li 7 | 27,55 | 503.200 | |
1 li 8 | 28,88 | 525.600 | |
2 li 0 | 32,09 | 585.000 | |
2 li 3 | 37,1 | 696.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép ống mạ kẽm Tuấn Võ trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, nếu quý khách muốn biết giá chính xác về sản phẩm, vui lòng liên hệ qua số hotline để được tư vấn và báo giá sớm nhất.
Sắt thép hộp Tuấn Võ
Sau đây là những ưu điểm và ứng dụng mà thép hộp Tuấn Võ mang lại, quý khách nên tham khảo để có những quyết định đúng đắn và phù hợp với yêu cầu dự án của mình.
1/ Ưu nhược điểm của sắt hộp Tuấn Võ
Thép hộp Tuấn Võ có nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Sắt hộp Tuấn Võ được cung cấp trong một loạt các kích thước và hình dạng, bao gồm vuông, tròn, chữ nhật, và có sẵn trong nhiều mẫu mã khác nhau như đen, mạ kẽm, và nhiều lựa chọn khác.
- Vật liệu được sản xuất với độ bền ấn tượng, khả năng uốn cong tốt và chất lượng cao, đảm bảo sự tin cậy trong việc sử dụng lâu dài.
- Thép hộp Tuấn Võ được cung cấp với mức giá cạnh tranh hơn so với các thương hiệu khác như thép hộp Hòa Phát và thép hộp Hoa Sen, mang lại lợi ích kinh tế cho khách hàng.
- Vật liệu có thể đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng, từ các dự án nhỏ đến các công trình lớn, từ việc sử dụng trong xây dựng đến công nghiệp.
- Thi công và lắp đặt sản phẩm rất dễ dàng, đồng thời việc vận chuyển cũng trở nên thuận tiện hơn, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
- Thép hộp Tuấn Võ không chỉ mang lại độ bền và khả năng chịu lực mạnh mẽ, mà còn thể hiện tính thẩm mỹ cao.
Mặc dù có nhiều ưu điểm đáng kể, sản phẩm thép hộp của Tuấn Võ cũng có một số nhược điểm cần lưu ý:
- Sự thiếu hụt về hệ thống đại lý cấp 1 có thể làm giới hạn sự tiếp cận và phân phối của sản phẩm tới các khu vực xa hơn. Gây ra khó khăn cho khách hàng ở những nơi mà hệ thống phân phối chưa phủ rộng.
- Việc tập trung phân phối chủ yếu ở khu vực miền Nam có thể tạo ra sự bất tiện cho các khách hàng ở các khu vực khác của Việt Nam. Dẫn đến chi phí vận chuyển cao hơn và thời gian giao hàng kéo dài.
2/ Thép hộp Tuấn Võ thường dùng làm gì?
Thép hộp Tuấn Võ hiện nay đang được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, tận dụng các ưu điểm vượt trội của sản phẩm. Dưới đây là những ứng dụng tiêu biểu của sắt hộp Tuấn Võ.
- Ngành xây dựng: Thép hộp Tuấn Võ được sử dụng một cách phổ biến trong ngành xây dựng, tham gia vào việc tạo thành khung kết cấu, các trụ cột và mái lợp của các công trình.
- Cơ khí: Sản phẩm cũng được áp dụng rộng rãi trong lĩnh vực cơ khí, tham gia vào việc chế tạo các chi tiết và máy móc. Tính chất cơ lý ổn định và khả năng chịu tải cao của sắt hộp Tuấn Võ giúp trở thành nguyên liệu ưu việt trong việc sản xuất các thiết bị cơ khí.
- Sản xuất phương tiện: Sắt hộp Tuấn Võ đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất xe tải, ô tô và các loại phương tiện khác. Khả năng chịu tải và tính ổn định của thép hộp Tuấn Võ đảm bảo hiệu suất và an toàn cho các phương tiện vận chuyển.
- Các ngành công nghiệp khác: Ngoài các lĩnh vực trên, sắt hộp Tuấn Võ còn tham gia vào nhiều ngành công nghiệp khác như đóng tàu, nông nghiệp, điện tử và viễn thông. Sản phẩm mang lại tính linh hoạt và độ bền, phù hợp với nhiều môi trường và yêu cầu khác nhau trong các ngành.
- Trong nội thất: Vật liệu thường được sử dụng để tạo cầu thang, và là nguyên liệu chính cho các vật dụng như tủ, bàn, ghế. Khả năng uốn cong và tạo hình linh hoạt của sản phẩm này mang lại sự sáng tạo trong thiết kế nội thất.
Cập nhật 20 mẫu cầu thang thép hộp hiện đại, sang trọng
Một số thông tin cần biết về thép hộp Tuấn Võ
Dưới đây là một số thông tin tổng quan nhất về sản phẩm thép hộp Tuấn Võ mà bạn nên tham khảo để hiểu hơn về vật liệu.
1/ Công ty thép Tuấn Võ
Với hoài bão vươn tầm quốc tế, Thép Tuấn Võ hiện nay đã đạt được sự phát triển không ngừng qua việc xây dựng và vận hành một chuỗi hệ thống nhà máy luyện phôi và cán thép. Khối lượng sản xuất hàng năm đạt mức ấn tượng, đạt khoảng 1 triệu tấn phôi và 1 triệu tấn thép xây dựng.
Tôn vinh triết lý kinh doanh “Tín và Chất lượng”, trong những năm qua, Thép Tuấn Võ đã không ngừng đặt mục tiêu phấn đấu và phát triển dựa trên tiêu chí cam kết tuyệt đối về chất lượng, khả năng tài chính, thời gian giao hàng và dịch vụ khách hàng tốt nhất.
Công ty Thép Tuấn Võ cung cấp đầy đủ các loại sản phẩm thép hộp, bao gồm sắt hộp vuông đen, mạ kẽm, thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm và nhiều loại khác. Tất cả các sản phẩm đều là những lựa chọn mới mẻ, đạt chất lượng tốt và đang được ưa chuộng rộng rãi trong thị trường hiện nay. Sự đa dạng về mẫu mã và hình thức của tất cả các dòng sản phẩm thép hộp Tuấn Võ đều được đảm bảo về chất lượng và thiết kế.
Để tôn vinh cam kết về chất lượng và tính ổn định của sản phẩm thép, mọi sản phẩm đều được chấp nhận qua quy trình kiểm soát nghiêm ngặt, đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn ISO 9001-2008 về quản lý chất lượng. Hơn nữa, việc kiểm tra được thực hiện trong một phòng thí nghiệm hiện đại, sử dụng các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn châu Âu ISO/IEC 17025:2005.
2/ Chất lượng thép Tuấn Võ có tốt không?
Thép Tuấn Võ là một thương hiệu đã có mặt trong ngành công nghiệp thép trong thời gian dài, duy trì vị thế vững chắc trên thị trường. Thương hiệu đã ghi điểm tích cực từ phía người tiêu dùng nhờ những đặc điểm và ưu điểm xuất sắc sau:
- Thép hộp Tuấn Võ được sản xuất bằng cách áp dụng công nghệ hiện đại và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, từ đó đảm bảo sự chất lượng và hiệu suất cao.
- Thương hiệu cung cấp một loạt sản phẩm thép hộp với đa dạng về kích thước và mẫu mã. Giúp đáp ứng mọi nhu cầu từ các công trình lớn đến những dự án nhỏ hơn.
- Sắt hộp Tuấn Võ có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa rất tốt, đồng thời có tuổi thọ cao. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm có thể tồn tại lâu dài trong các môi trường khắc nghiệt.
- Sản phẩm cũng là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng hiện nay.
- Thép hộp Tuấn Võ được phân phối và vận chuyển khắp cả nước, đảm bảo rằng khách hàng ở bất kỳ đâu đều có thể tiếp cận với sản phẩm chất lượng.
3 Đặc tính kỹ thuật của thép hộp Tuấn Võ
Tính cơ lý của các sản phẩm thép hộp Tuấn Võ được thể hiện qua việc đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về giới hạn chảy, độ bền tức thời và độ dãn dài. Để đảm bảo tính chất này, sản phẩm được kiểm tra bằng các phương pháp thử kéo và thử uốn trong trạng thái nguội, như được quy định rõ trong các tiêu chuẩn cụ thể.
- Mác thép: SS 400
- Giới hạn chảy: Tối thiểu 235 – 245 N/mm²
- Giới hạn đứt: Từ 400 đến 510 N/mm²
- Giãn dài tương đối: Tối thiểu 20 – 24%
Các loại thép hộp Tuấn Võ thông dụng
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thép hộp, để hỗ trợ quý khách khi lựa chọn sản phẩm dễ dàng và nhanh chóng hơn, Mạnh Phát đã tổng hợp và gửi đến bạn một vài loại thép hộp Tuấn Võ được sử dụng nhiều hiện nay.
1/ Thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ
Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu |
Đặc điểm | Thép có mặt cắt hình vuông, vật liệu được cải tiến từ thép hộp đen, khác ở chỗ là bề mặt được mạ một lớp kẽm |
Ưu điểm | Chống oxy hóa, chống bào mòn khi tiếp xúc thường xuyên với: nước mưa, không khí, ánh nắng mặt trời, các dung dịch chất hóa học hay muối và axit,… |
Kích thước | 12×12 mm (min) – 100×100 mm (max) |
Độ dày | 0,7mm – 3mm |
Chiều dài | Khoảng 6m/cây |
Trọng lượng | 1,6kg – 48,8kg/cây (tùy thuộc vào kích thước và độ dày thép từng loại thép) |
Tiêu chuẩn kiểm định | TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản) và ASTM (Hoa Kỳ) |
Ứng dụng | Ứng dụng thi công với quy mô lớn hoặc các công trình trong môi trường có điều kiện thời tiết khắc nghiệt. |
2/ Thép hộp đen Tuấn Võ
Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu |
Đặc điểm | Thép có mặt cắt hình vuông hoặc hình chữ nhật, bề mặt thép không được bao phủ lớp ngoài bảo vệ, do đó dễ rơi vào tình trạng bị oxy hóa, gỉ sét khi tiếp xúc với nước hoặc để lâu trong môi trường không khí. |
Ưu điểm | Kết cấu khá vững chắc, tính chịu lực cao, chống va đập tốt,… |
Nhược điểm | Không phù hợp với việc thi công trong môi trường thường xuyên tiếp xúc với nước biển, chất axit, hóa chất hay môi trường có điều kiện khắc nghiệt. |
Kích thước | Đa dạng |
Độ dày | 0,7mm – 3mm |
Chiều dài | Khoảng 6m/cây (có thể tùy theo nhu cầu của quý khách hàng) |
Tiêu chuẩn | TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản) và ASTM (Hoa Kỳ) |
Thông tin chi tiết về sắt hộp đen
3/ Ống thép mạ kẽm Tuấn Võ
Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu |
Đặc điểm | Thép có tiết diện hình dạng ống, được mạ một lớp kẽm bảo vệ và tăng tính thẩm mĩ cho sản phẩm. |
Kích thước | Từ 21mm (min) và 114mm (max) |
Độ dày | Từ 0,8mm đến 3mm |
Chiều dài | Khoảng 6m/cây |
Trọng lượng | Từ 2,89 kg đến 37,1 kg/cây (tùy thuộc vào kích thước và độ dày thép từng loại thép) |
Tiêu chuẩn kiểm định | TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản) và ASTM (Hoa Kỳ) |
Mua thép hộp Tuấn Võ chính hãng, giá gốc tại đại lý Mạnh Phát
Đại lý tôn thép Mạnh Phát tự hào là địa điểm cung cấp thép hộp Tuấn Võ chính hãng, giá tốt tại TPHCM, đến với chúng tôi, bạn còn được tair nghiệm thêm nhiều dịch vụ ưu đãi khác như:
- Giá sắt hộp Tuấn Võ là giá gốc đại lý, không qua trung gian.
- Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa miễn phí cho những chuyến hàng tại TPHCM và hỗ trợ 50% phí vận chuyển ngoại thành.
- Tại Mạnh Phát còn có nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mãi, đặc biệt cho những khách hàng thân thiết và khách hàng mua số lượng lớn.
- Đội ngũ tư vấn viên giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí về sản phẩm.
Còn chần chừ gì nữa, nhanh tay nhấc máy gọi đến số hotline của Mạnh Phát để được nhân viên tư vấn và báo giá sắt hộp Tuấn Võ, đồng thời giúp bạn có thêm cơ hội nhận chiết khấu 5-10% khi mua thép hộp Tuấn Võ tại cửa hàng.